Sở GD Tỉnh Nam Định Trường THPT Nguyễn Khuyến (Đề thi có trang) Thi Thử THPT NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Địa Lý Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên Số báo danh Mã đề 118 Câu 1 Ý[.]
Sở GD Tỉnh Nam Định Trường THPT Nguyễn Khuyến -(Đề thi có _ trang) Thi Thử THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Địa Lý Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Câu 1: Ý nghĩa đảo quần đảo an ninh quốc phòng nước ta Họ tên: Mã đề 118 A có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch B hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền C thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển D tài nguyên hải sản phong phú Câu 2: Vùng núi có địa hình cao nước ta? A Tây Bắc B Đông Bắc C Trường Sơn Bắc D Trường Sơn Nam Câu 3: Khu vực có mùa đơng đến sớm kết thúc muộn nước ta A Đông Bắc B Tây Bắc C Trường Sơn Nam D Trường Sơn Bắc Câu 4: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển nước ta xảy mạnh bờ biển A Trung Bộ B Nam Bộ C Bắc Bộ D Đồng sông Cửu Long Câu 5: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người nước ta khoảng A 0,3 ha/ người B 0,4 ha/người C 0,1 ha/ người D 0,2 ha/người Câu 6: Đây khu vực chiếm tỉ trọng nhỏ lại tăng nhanh cấu sử dụng lao động nước ta A kinh tế Nhà nước B kinh tế cá thể C kinh tế Nhà nước D kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi Câu 7: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở Bắc loại gió sau chiếm ưu thế? A Gió mùa Đơng Bắc B Gió phơn Tây Nam C Tín phong bán cầu Bắc D Tín phong bán cầu Nam Câu 8: Đặc điểm không với chất lượng lao động nước ta Mã đề 118 Trang 1/ A có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp B có nhiều kinh nghiệm sản xuất cơng nghiệp C cần cù, sáng tạo, ham học hỏi D chất lượng lao động ngày nâng lên Câu 9: Tính mùa vụ sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu phân hoá A địa hình B sinh vật C thổ nhưỡng D khí hậu Câu 10: Loại khống sản có tiềm vô tận biển Đông A cát trắng B dầu khí C Tơm cá hải sản khác D muối biển Câu 11: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông nước ta khai thác mức thấp A nguồn hàng cho vận tải B lắng đọng phù sa chế độ dòng chảy thất thường C phương tiện vận tải hạn chế D thất thường chế độ nước Câu 12: Một điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh A đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá B chịu ảnh hưởng thiên tai C có sở chế biến thủy, hải sản phát triển D hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn Câu 13: Vùng dẫn đầu nước tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp A Đồng Bằng Sông Hồng B Đồng Bằng Sông Cửu Long C Duyên Hải Nam Trung Bộ D Đông Nam Bộ Câu 14: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh sau di sản văn hóa giới? A Cát Tiên B Phố cổ Hội An C Phong Nha - Kẻ Bàng D Vịnh Hạ Long Câu 15: Đa số nước châu Phi nước nghèo, kinh tế phát triển A điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất sinh hoạt B thống trị chủ nghĩa thực dân nhiều kỉ qua C trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên D lực bảo thủ Thiên chúa giáo cản trở phát triển xã hội Câu 16: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị sau đây? A Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất B Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật Mã đề 118 Trang 2/ C Cung cấp vật chất hữu khí cho đất D Làm cho đá gốc bị phân hủy mặt vật lí Câu 17: Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta ngành A đem lại hiệu kinh tế cao B dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi C mạnh lâu dài D tác động mạnh đến việc phát triển ngành khác Câu 18: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao A Tây Nguyên B Bắc Trung Bộ C Tây Bắc D Đông Bắc Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho hai miền Nam, Bắc mưa vào tháng Trung Bộ A gió Tây Nam với Biển Đơng B gió Tây Nam với bão C gió Tây Nam với dải hội tụ nhiệt đới D gió Đơng Bắc với dải hội tụ nhiệt đới Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết nhận định sau không với phân bố mưa nước ta? A Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa B Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam C Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X D Lượng mưa phân bố không theo lãnh thổ Câu 21: Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ A sông suối B ao hồ C kênh rạch D đầm phá Câu 22: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng A tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt dịch vụ nông nghiệp B tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp C tăng tỉ trọng ngành trồng trọt dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi D tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi dịch vụ nông nghiệp Câu 23: Hạn chế lớn phát triển công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ A xa thị trường B thiếu nguyên liệu C thiếu lao động D thiếu kĩ thuật vốn Câu 24: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước phát triển có dân số A già B già đơng C trẻ đơng D trẻ Mã đề 118 Trang 3/ Câu 25: Lao động có trình độ chuyên môn cao nước ta tập trung chủ yếu A cao nguyên B thành thị C vùng núi D nông thôn Câu 26: Điều kiện thuận lợi cho khai thác thủy sản xa bờ nước ta có A nhiều cảng cá B nhiều đảo ven bờ C nhiều bãi tôm, bãi cá D bốn ngư trường trọng điểm Câu 27: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để : A Sắp xếp, phối hợp trình sở sản xuất công nghiệp lãnh thổ B Tăng cường đầu tư sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước C Sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu cao kinh tế - xã hội môi trường D Thúc đẩy nhanh nghiệp cơng nghiệp hóa đại hóa đất nước Câu 28: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét sau không thay đổi tỉ trọng cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm B Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm C Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm D Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng Câu 29: Mục tiêu khái quát mà nước ASEAN cần đạt được? A Giải khác biệt nội liên quan đến mối quan hệ ASEAN với nước, khối nước tổ chức quốc tế khác B Đồn kết, hợp tác ASEAN hịa bình, ổn định, phát triển C Xây dựng ASEAN thành khu vực hịa bình, ổn định, có văn hóa phát triển D Thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục tiến xã hội nước thành viên Mã đề 118 Trang 4/ Câu 30: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi sau có lượng mưa lớn vào tháng IX? A Sa Pa B Cần Thơ C Đà Lạt D Đồng Hới Câu 31: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thị sau có quy mô dân số từ 500 001 – 000 000 người? A Hà Nội, Nha Trang B Cần Thơ, Đà Nẵng C Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu D Hải Phòng, Huế Câu 32: Loại tài nguyên khai thác gần có giá trị lớn vùng biển thềm lục địa nước ta A muối biển B hải sản C dầu khí D cát thuỷ tinh Câu 33: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, dân số nước ta tăng nhanh A số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn B tỉ lệ gia tăng học cao C tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm D quy mô dân số nước ta lớn Câu 34: Lãnh thổ Hoa Kì nằm hai đại dương sau đây? A Đại Tây Dương Thái Bình Dương B Thái Bình Dương Ấn Độ Dương C Đại Tây Dương Ấn Độ Dương D Đại Tây Dương Bắc Băng Dương Câu 35: Để phát triển ngành kinh tế biển nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào A khai thác chế biến dầu khí B khai thác chế biến hải sản C trang bị tàu bè có trọng tải lớn D dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển Câu 36: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng sau trồng nhiều cà phê nước ta? A Đông Nam Bộ B Tây Nguyên C Bắc Trung Bộ D Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 37: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang Cho biết vùng nước ta chịu ảnh hưởng mạnh Bão? A Bắc Trung Bộ B Duyên hải Nam Trung Bộ C Đồng sông Hồng D Đông Nam Bộ Mã đề 118 Trang 5/ Câu 38: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên cửa quốc tế Bờ Y thuộc tỉnh sau đây? A Đắk Nông B Đắk Lắk C Gia Lai D Kon Tum Câu 39: Nhân tố quan trọng thúc đẩy hình thành vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng hóa nước ta giai đoạn A thị trường B khoa học kĩ thuật C tập quán sản xuất D lực lượng lao động Câu 40: Ảnh hưởng Biển Đông đến khí hậu nước ta A làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu B làm tăng nhiệt độ vào mùa hè C làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa D làm giảm nhiệt độ vào mùa đông Câu 41: Thách thức coi lớn mà Việt Nam cần phải vượt qua tham gia ASEAN A Nước ta có nhiều thành phần dân tộc B Quy mô dân số đông phân bố chưa hợp lý C Các thiên tai biến thiên bão, lũ lụt, hạn hán D Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ Câu 42: Dải đồi trung du rộng nước ta nằm rìa A phía bắc phía tây ĐBS Hồng B Đơng Nam Bộ C ven biển miền Trung D đồng sông Cửu Long Câu 43: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể nội dung sau đây: A Cơ cấu sản lượng giấy trang in nước ta B Sự thay đổi sản lượng giấy trang in nước ta C Quy mô cấu sản lượng giấy trang in nước ta D Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy trang in nước ta Câu 44: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh sau không giáp biển? Mã đề 118 Trang 6/ A Ninh Bình B Hà Nam C Thái Bình D Sóc Trăng Câu 45: Đặc điểm đặc trưng nông nghiệp nước ta A nông nghiệp nhiệt đới B nông nghiệp thâm canh trình độ cao C nơng nghiệp đại hóa giới hóa D có sản phẩm đa dạng Câu 46: Căn vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nước ta? A Sông Hồng B Sông Mê Kông C Sông Đồng Nai D Sông Mã Câu 47: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu? A Lạng Sơn đến TP Hồ Chí Minh B Hà Nội đến Cà Mau C Hà Nội đến Kiên Giang D Lạng Sơn đến Cà Mau Câu 48: Nước ta đường biên giới biển với nước A Thái Lan B Trung Quốc C Lào D Campuchia Câu 49: Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 90,7 Số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 30,3 A 80.0% B 79.4% C 125.9% D 126.0% Câu 50: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn GDP nước ta A Vùng kinh tế trọng điểm Đồng Sông Cửu Long B Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung C Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Câu 51: Chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt ơn đới đặc điểm vùng A Đông Nam Bộ B Duyên Hải Nam Trung Bộ C Trung du miền núi Bắc Bộ Mã đề 118 Trang 7/ D Bắc Trung Bộ Câu 52: Nguyên nhân khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm nông thôn nước ta cao A sở hạ tầng nông thôn, mạng lưới giao thông phát triển B thu nhập người nông dân thấp, chất lượng sống không cao C ngành dịch vụ phát triển D tính chất mùa vụ sản xuất nông nghiệp, nghề phụ phát triển Câu 53: Nhân tố làm phá vỡ nhiệt đới khí hậu nước ta làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ mùa đơng A gió mùa mùa đơng B địa hình nhiều đồi núi C địa hình nhiều đồi núi gió mùa D ảnh hưởng biển Câu 54: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản nước ta A bờ biển dài vùng đặc quyền kinh tế biển rộng B dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn C vùng biển có nguồn lợi hải sản phong phú D ven hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị Câu 55: Bộ phận sau vùng biển nước ta xem phận lãnh thổ đất liền? A Vùng tiếp giáp lãnh hải B Nội thủy C Lãnh hải D Vùng đặc quyền kinh tế Câu 56: Trong cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến nay, nhóm chiếm tỉ trọng cao A lương thực B ăn C công nghiệp D rau đậu Câu 57: Lợi ích chủ yếu việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo nước ta A tạo hiệu kinh tế cao bảo vệ môi trường B tăng cường giao lưu kinh tế huyện đảo C giải nhiều việc làm cho người lao động D hạn chế thiên tai phát sinh vùng biển Câu 58: Căn vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng Ninh A Cô Tô, Cát Bà B Cái Bầu, Cô Tô C Phú Quốc,Cát Bà D Cát Bà, Bạch Long Vĩ Câu 59: Cho bảng số liệu: Chỉ số HDI giới nhóm nước giai đoạn 2000 -2003 Nhóm nước/ năm Mã đề 118 2000 2002 2003 Trang 8/ Phát triển 0,814 0,831 0,855 Đang phát triển 0,654 0,663 0,694 Thế giới 0,722 0,729 0,741 Nhận xét sau số HDI nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003? A Chỉ số HDI nhóm nước phát triển tăng nhanh B Chỉ số HDI giới tăng chậm mức trung bình C Chỉ số HDI nhóm nước phát triển cao tăng trung bình D Chỉ số HDI nhóm nước phát triển cao tăng nhanh Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực sông lớn nước ta? A Sông Mê Công B Sông Hồng C Sông Đồng Nai D Sơng Thái Bình Câu 61: Một sở thuận lợi để quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác phát triển có tương đồng A dân số lực lượng lao động B phong tục, tập quán văn hóa C tài ngun khống sản D trình độ phát triển kinh tế Câu 62: Vùng có suất lúa cao nước ta nay? A Đông Nam Bộ B Đồng sông Cửu Long C Đồng sông Hồng D Tây Nguyên Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là A thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao B cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông C cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn D cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông Câu 64: Tỉ trọng ngành chăn nuôi nước ta tăng lên năm gần chủ yếu A sở thức ăn ngày đảm bảo B nguồn lao động ngày dồi C nhu cầu thị trường nước lớn D dịch vụ thú y có nhiều tiến Câu 65: Tính chất nhiệt đới khí hậu nước ta quy định vị trí A nằm vùng nội chí tuyến B nằm vùng khí hậu gió mùa C thuộc châu Á D nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương Mã đề 118 Trang 9/ Câu 66: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét sau ngành nông nghiệp nước ta? A Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều số lượng trâu B Năm 2007, sản lượng lúa tỉnh Phú Thọ cao tỉnh Tây Ninh C Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4% D Năm 2007 so với 2000, diện tích công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần Câu 67: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy vào thờ gian A từ tháng đến tháng 10 B từ tháng 10 đến tháng 12 C từ tháng đến tháng 11 D từ tháng đến tháng 10 Câu 68: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét sau ngành du lịch nước ta? A Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm B Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm C Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm D Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần Câu 69: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán nước ta ngày mở rộng theo hướng A tiến vào thị trường Nga B mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ C tiếp cận thị trường Đông Nam Á D đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá Câu 70: Yếu tố quan trọng giúp Đồng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nước ta A thị trường tiêu thụ lớn B vị trí thuận lợi C đất phù sa màu mỡ D khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao Câu 71: Ý sau không với đặc trưng nông nghiệp hàng hóa? A Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa B Năng suất lao động cao nơng nghiệp cổ truyền C Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng D Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc Câu 72: Ý khơng phải giải pháp để giải vấn đề lượng vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử B Nhập điện từ nước C Sử dụng điện lưới quốc gia D Xây dựng nhà máy thuỷ điện Câu 73: Tác động khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi A tạo nên hang động ngầm, suối cạn, thung khô B làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh C tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc D bào mòn lớp đất mặt nên đất xám bạc màu Câu 74: Tỉ lệ thời gian lao động sử dụng nông thôn nước ta ngày tăng nhờ Mã đề 118 Trang 10/ A việc đa dạng hoá cấu kinh tế nông thôn B việc thực công nghiệp hố nơng thơn C chất lượng lao động nông thôn nâng lên D niên nông thơn bỏ thành thị tìm việc làm Câu 75: Nhận định sau khơng nói môi trường tự nhiên? A Con người không làm thay đổi quy luật phát triển thành phần tự nhiên B Con người tác động vào tự nhiên, làm cho bị thay đổi thành phần tự nhiên phát triển theo quy luật riêng C Là kết lao động người, hồn tồn phụ thuộc vào người D Tự xuất bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào người Câu 76: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng sau có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ hệ thống sông? A Sông Gianh B Sơng Thái Bình C Sơng Thu Bồn D Sông Ba Câu 77: Sự khác lớn việc trồng chè cao su nước ta A đất đai B khí hậu C sơng ngịi D địa hình Câu 78: Chè, ăn quả, dược liệu chun mơn hóa vùng A Trung du miền núi Bắc Bộ B Đồng sông Hồng C Duyên hải Nam Trung Bộ D Bắc Trung Bộ Câu 79: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có ngành chun mơn hóa sau đây? A Luyện kim, khí B Dệt may, vật liệu xây dựng C Chế biến thực phẩm, khai thác than D Cơ khí, hóa chất Câu 80: Cho biểu đồ dầu thô điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 Mã đề 118 Trang 11/ (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Biểu đồ thể nội dung sau đây? A Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 B Quy mô cấu sản lượng dầu thô, điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 C Sản lượng dầu thô sản lượng điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 D Cơ cấu sản lượng dầu thô điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 Câu 81: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc vị trí thứ theo chiều Tây - Đông A Cao Bằng B Điện Biên C Lào Cai D Quảng Ninh Câu 82: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo kinh tế nước ta A chiếm tỉ trọng cao cấu GDP B có số lượng doanh nghiệp thành lập hàng năm nhiều nước C nắm ngành lĩnh vực kinh tế then chốt quốc gia D Chi phối hoạt động tất thành phần kinh tế Câu 83: Nguyên nhân gây ngập lụt vùng đồng sông Hồng A mưa lũ B triều cường C nước biển dâng D lũ nguồn Câu 84: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển sau thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A Vân Đồn B Nghi Sơn C Vũng Áng D Đình Vũ – Cát Hải Câu 85: Năng suất lúa nước ta thời gian gần tăng nhanh A thời tiết ổn định so với giai đoạn trước Mã đề 118 Trang 12/ B đẩy mạnh thâm canh C tăng vụ D kinh nghiệm người dân phát huy Câu 86: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2010 2012 2014 2016 Xuất 183,5 225,7 210,5 181,5 Nhập 169,2 229,4 217,5 179,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét sau cán cân xuất, nhập hàng hóa dịch vụ In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016? A Giai đoạn 2010 đến 2016 nhập siêu B Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn năm 2016 C Giai đoạn 2010 đến 2016 xuất siêu D Giá trị xuất lớn giá trị nhập Câu 87: Đây đặc điểm địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới thiên nhiên nước ta? A Cấu trúc địa hình đa dạng B Địa hình chịu tác động mạnh mẽ người C Xâm thực mạnh đồi núi, bồi tụ nhanh đồng hạ lưu sơng D Địa hình chủ yếu đồi núi thấp Câu 88: Các hoạt động tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm nước ta thuộc nhóm nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây? A Tài nguyên thiên nhiên B Trình độ phát triển kinh tế C Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán D Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư Câu 89: Đặc điểm sau đặc điểm địa hình miền Nam Trung Bộ Nam Bộ? A Gồm khối núi cổ Kon Tum, sơn nguyên, cao nguyên B Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên đồng núi C Đồng ven biển thu hẹp, đồng Nam Bộ mở rộng D Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng Câu 90: Căn Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét sau đúng? A Khu vực I giảm dần tỉ trọng gần trở thành ngành có tỉ trọng thấp B Khu vực III chiếm tỉ trọng cao cấu GDP dù tăng không ổn định C Khu vực II dù tỉ trọng không cao ngành tăng nhanh D Khu vực I giảm dần tỉ trọng chiếm tỉ trọng cao cấu GDP Câu 91: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm: A Dãy núi già A-pa-lat đồng ven Đại Tây Dương B Vùng núi trẻ Cooc-đi-e thung lũng rộng lớn C Vùng rừng tương đối lớn đồng ven Thái Bình Dương Mã đề 118 Trang 13/ D Đồng trung tâm vùng gò đồi thấp Câu 92: Đặc điểm sau không với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào) nước ta A khơng có tháng nhiệt độ 20°C B quanh năm nóng C mùa khơ có mưa phùn D có hai mùa mưa khô rõ rệt Câu 93: Dốc sườn đông, thoải sườn tây đặc điểm khu vực địa hình A Trường Sơn Nam B Tây Bắc C Trường Sơn Bắc D Đông Bắc Câu 94: Để bảo đảm cân môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt A 40 - 42% B 60 - 70% C 50 - 55% D 40 - 50% Câu 95: Lũ đồng sông Hồng có đặc điểm A lên chậm rút chậm B lên nhanh rút nhanh C lên chậm rút nhanh D lên nhanh rút chậm Câu 96: Địa hình đồng đồi núi thấp nước ta chiếm (%) diện tích nước? A 85 B 65 C 60 D 75 Câu 97: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành sau đây? A Sản xuất vật liệu xây dựng B Chế biến nông sản C Cơ khí D Dệt, may Câu 98: Ý sau khơng với đặc điểm thị hóa nước ta? A Trình độ thị hóa thấp B Phân bố đô thị vùng C Quá trình thị hóa diễn chậm chạp D Tỉ lệ dân thành thị tăng Câu 99: Tính mùa vụ sản xuất nông nghiệp nước ta khai thác tốt nhờ đẩy mạnh hoạt động A vận tải, đẩy mạnh xuất B áp dụng khoa học – kĩ thuật việc lai tạo giống cây, phù hợp với điều kiện sinh thái mùa C vận tải, công nghệ chế biến bảo quản nông sản D đẩy mạnh xuất gắn với việc tạo dựng quảng bá thương hiệu nông sản Mã đề 118 Trang 14/ Câu 100: Tại đất đai đồng Đông Nam Á biển đảo màu mỡ? A Đất phù sa sơng lớn bồi đắp B Cịn hoang sơ sử dụng gần C Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa D Có nhiều mùn rừng nguyên sinh cung cấp HẾT Mã đề 118 Trang 15/