Sở GD Tỉnh Nam Định Trường THPT Nguyễn Khuyến (Đề thi có trang) Thi Thử THPT NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Địa Lý Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên Số báo danh Mã đề 109 Câu 1 V[.]
Sở GD Tỉnh Nam Định Trường THPT Nguyễn Khuyến -(Đề thi có _ trang) Họ tên: Thi Thử THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Địa Lý Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Mã đề 109 Câu 1: Vùng có suất lúa cao nước ta A Bắc Trung Bộ B Đồng sông Hồng C Đồng sông Cửu Long D Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 2: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển Đông Nam Bộ chủ yếu A phát triển du lịch mức B khai thác vận chuyển dầu mỏ C nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá D dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn Câu 3: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét sau ngành công nghiệp lượng, giai đoạn 2000-2007? A Sản lượng dầu tăng nhanh sản lượng điện B Sản lượng than tăng nhanh sản lượng dầu C Sản lượng khai thác than lớn dầu D Sản lượng dầu lớn sản lượng than Câu 4: Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ thể nội dung sau đây? A Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động B Sự chuyển dịch cấu diện tích cơng nghiệp nước ta C Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động D Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động Câu 5: Hoạt động khai thác thủy sản vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh Bắc Trung Bộ, có A lao động trình độ kĩ thuật cao Mã đề 109 Trang 1/ B nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ C phương tiện đánh bắt đại D hai ngư trường trọng điểm Câu 6: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng đồng sơng Cửu Long có khu kinh tế ven biển sau đây? A Định An, Năm Căn, Vân Phong B Định An, Năm Căn, Phú Quốc C Định An, Năm Căn, Nhơn Hội D Định An, Năm Căn, Dung Quất Câu 7: Bộ phận sau vùng biển nước ta phía đường sở? A Vùng đặc quyền kinh tế B Nội thủy C Vùng tiếp giáp lãnh hải D Lãnh hải Câu 8: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị tỉ lệ dân cư thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số dân thành thị (Triệu người) 14,9 18,8 20,9 22,3 Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20,8 24,2 25,8 26,9 Để thể số dân tỉ lệ dân cư thành thị nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp A biểu đồ miền B biểu đồ đường C biểu đồ kết hợp D biểu đồ cột Câu 9: Cho biểu đồ dầu thô điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Mã đề 109 Trang 2/ Biểu đồ thể nội dung sau đây? A Quy mô cấu sản lượng dầu thô, điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 B Sản lượng dầu thô sản lượng điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 C Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 D Cơ cấu sản lượng dầu thô điện Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 Câu 10: Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010 (đơn vị: %) Nhận xét sau với biểu đồ A Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi B Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế tăng C Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước có vốn đầu tư nước ngồi D Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước ln nhỏ Câu 11: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ sản xuất nông nghiệp nước ta dựa lợi tự nhiên? A Sự phân mùa khí hậu B Thiên nhiên chịu ảnh hưởng biển C Nguồn nhiệt, ẩm dồi D Thiên nhiên phân hóa theo đai cao Câu 12: Khó khăn lớn việc khai thác tiềm thuỷ điện nước ta A sơng ngịi nước ta ngắn dốc B sơng ngịi nhiều phù sa C sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên lãnh thổ D lượng nước phân bố không năm Câu 13: Nhận định sau không với đặc điểm dân cư nước ta? Mã đề 109 Trang 3/ A Dân số có biến đổi nhanh cấu nhóm tuổi B Gia tăng dân tự nhiên giảm C Dân cư phân bố hợp lí thành thị nông thôn D Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc Câu 14: Phát biểu sau khơng đặc điểm khí hậu vùng lãnh thổ nước ta? A Tây Nguyên Nam có đối lập mùa mưa mùa khơ B Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông C Đồng sông Hồng chịu tác động gió đơng nam mùa hạ D Đồng Nam nơi đón gió mùa Tây Nam sớm Câu 15: Giải pháp quan trọng nhằm cân sinh thái môi trường Đồng sông Cửu Long A Chủ động sống chung với lũ B phát triển thủy lợi C Xây dựng cấu kinh tế hợp lí D trì bảo vệ rừng ngập mặn Câu 16: Đây đặc điểm sơng ngịi nước ta chịu tác động khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa? A Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam B Phần lớn sông ngắn, dốc C Lượng nước phân bố không hệ thống sông D Sông nhiều nước, giàu phù sa Câu 17: Nét bật địa hình vùng núi Đơng Bắc A gồm dãy núi liền kề với cao nguyên B có địa hình cao nước ta C có mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam D đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích Câu 18: Đặc điểm sau với địa hình Đồng sơng Hồng? A Cao rìa phía tây tây bắc, thấp dần biển B Cao phía tây, nhiều trũng phía đơng C Cao tây bắc tây nam, thấp trũng phía đơng D Thấp trũng phía tây, cao phía đơng Câu 19: Ngun nhân làm cho q trình thị hóa nước ta phát triển A kinh tế chuyển sang chế thị trường B thu hút nhiều đầu tư nước C hội nhập quốc tế khu vực D trình cơng nghiệp hóa đẩy mạnh Câu 20: Các ngành công nghiệp chủ yếu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản sản xuất hàng tiêu dùng B hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản sản xuất hàng tiêu dùng C khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản sản xuất hàng tiêu dùng D luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản sản xuất hàng tiêu dùng Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” năm gần A giá trị thương phẩm nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển B thị trường có nhu cầu ngày lớn mở rộng, thị trường nước ngồi C sách phát triển nuôi trồng thủy sản Nhà nước Mã đề 109 Trang 4/ D điều kiện nuôi thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày cải tiến Câu 22: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho phát triển A nơng nghiệp ôn đới B nông nghiệp nhiệt đới ôn đới C nông nghiệp nhệt đới D nông nghiệp cận nhiệt đới Câu 23: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao vùng sau đây? A Đồng B Hải đảo C Miền núi D Trung du Câu 24: Sự phân chia trung tâm cơng nghiệp thành nhóm dựa vào A qui mô chức trung tâm B phân bố trung tâm phạm vi lãnh thổ C hướng chun mơn hóa qui mơ trung tâm D vai trị trung tâm phân công lao động theo lãnh thổ Câu 25: Vào đầu mùa hạ, Tây Nguyên Nam Bộ có lượng mưa lớn ảnh hưởng A gió mùa Tây Nam B gió mùa Đơng Bắc C gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương D gió Tín phong bán cầu Bắc Câu 26: Vùng sau có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nước? A Bắc Trung Bộ B Duyên hải Nam Trung Bộ C Tây Nguyên D Đông Nam Bộ Câu 27: Phát biểu sau không Ngoại thương nước ta thời kì sau Đổi mới? A Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố B Có quan hệ buôn bán với phần lớn nước giới C Cán cân xuất nhập nước ta xuất siêu D Việt Nam trở thành thành viên Tổ chức thương mại giới Câu 28: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 Mã đề 109 Trang 5/ (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét sau thay đổi tỉ trọng cấu diện tích lúa phân theo vùng nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A Đồng sông Cửu Long giảm, vùng khác tăng B Đồng sông Hồng tăng, Đồng sông Cửu Long giảm C Đồng sông Hồng giảm, vùng khác tăng D Đồng sông Cửu Long tăng, Đồng sông Hồng giảm Câu 29: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi A quỹ phúc lợi xã hội cao B thị trường tiêu thụ lớn C lao động có kinh nghiệm quản lý, sản xuất D nguồn lao động dồi Câu 30: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2010 20 Cả nước 413,8 482,7 740,5 97 Đông Nam Bộ 272,5 306,4 433,9 62 Nhận xét sau khơng diện tích gieo trồng cao su nước Đông Nam Bộ giai đoạn 2000 – 2014? A Diện tích gieo trồng cao su nước Đông Nam Bộ tăng B Năm 2014, cấu diện tích gieo trồng cao su nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ C Tỉ trọng diện tích cao su Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000 D Diện tích gieo trồng cao su nước tăng nhanh Đông Nam Bộ Câu 31: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Thán I Mã đề 109 II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Trang 6/ g Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 TP Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Có nhận xét sau nhiệt độ trung bình tháng Hà Nội TP HCM? 1) Nhiệt độ trung bình TP HCM cao Hà Nội 2) Nhiệt độ cao thành phố tương đương 3) Nhiệt độ mùa đông Hà Nội thấp nhiều so với TP HCM 4) Biên độ nhiệt năm Hà Nội lớn TPHCM A B C D Câu 32: Tỉ lệ thời gian lao động sử dụng nông thôn nước ta ngày tăng nhờ A thực cơng nghiệp hóa nơng thơn B chất lượng lao động nông thôn tăng lên C đa dạng hóa cấu kinh tế nơng thơn D niên nơng thơn bỏ thành thị tìm việc Câu 33: Các bãi biển tiếng vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm A Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né B Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né C Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né D MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né Câu 34: Nơi sau nước ta có động đất biểu mạnh nhất? A Nam Bộ B Đông Bắc C Tây Bắc D Miền Trung Câu 35: Đặc điểm sau với đồng sông Hồng? A Địa hình cao rìa phía tây, tây bắc, thấp dần biển B Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng nhỏ C Có vùng chưa bồi lấp xong D Vùng đê bồi đắp phù sa hàng năm Câu 36: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao khai thác biển Đông A vàng, dầu mỏ B dầu mỏ, khí đốt C sa khống, khí đốt D titan, dầu mỏ Mã đề 109 Trang 7/ Câu 37: Thời gian lao động nông thôn sử dụng ngày tăng, A nơng thơn cơng nghiệp hóa, đại hóa B đa dạng hóa cấu kinh tế nơng thơn C nơng thơn có nhiều ngành nghề D nông thôn, ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh Câu 38: Căn vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu sau khơng thuộc miền khí hậu phía Nam? A Nam Trung Bộ B Nam Bộ C Bắc Trung Bộ D Tây Ngun Câu 39: Nước ta khơng có đường biên giới biển với nước A Lào B Campuchia C Trung Quốc D Thái Lan Câu 40: Ranh giới tự nhiên khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam nước ta A dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn B sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã C dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã D dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã Câu 41: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất lĩnh vực A nông nghiệp B công nghiệp C du lịch D thương mại Câu 42: Miền tự nhiên có đầy đủ hệ thống đai cao nước ta A Nam Trung Bộ Nam Bộ B Đông Bắc C Tây Bắc Bắc Trung Bộ D Bắc Đống Bắc Bắc Bộ Câu 43: Vùng nông nghiệp Đồng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu có A nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt B nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ C nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có mùa mưa lớn D đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú Câu 44: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp làm cho A địa hình nước ta có phân bậc rõ ràng B thiên nhiên nước ta có phân hóa sâu sắc C khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa D tính chất nhiệt đới ẩm thiên nhiên nước ta bảo toàn Câu 45: Phát biểu sau không với đặc điểm nguồn lao động Đồng sông Hồng? A Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời Mã đề 109 Trang 8/ B Có nguồn lao động đông đảo C Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta D Có trình độ thâm canh lúa cao nước Câu 46: Ý hướng giải việc làm nước ta? A Khuyến khích sinh viên du học B Thực tốt sách dân số C Phân bố lại dân cư lao động D Xuất lao động, hợp tác đầu tư Câu 47: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh (thành phố) sau không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A Phú Yên B Quảng Nam C Bình Định D Đà Nẵng Câu 48: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp sau không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A Biên Hịa B Thủ Dầu Một C Vũng Tàu D Quy Nhơn Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu sau làm cho chăn nuôi lợn gia cầm tập trung nhiều đồng lớn nước ta? A Có nhiều sở cơng nghiệp chế biến thịt B Có nhiều mặt để tập trung chuồng trại C Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt D Nhu cầu thịt, trứng dân cư lớn Câu 50: Căn vào đồ Công nghiệp lượng trang 22 kết hợp với trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cơng trình thủy điện sau nằm sông Xrê Pôk? A Xê xan B Yaly C Đa Nhim D Bn Tua Srah Câu 51: Cơ khí, khai thác than hướng chun mơn hóa cụm cơng nghiệp A Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả B Đáp Cầu – Bắc Giang C Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa D Đơng Anh – Thái Nguyên Câu 52: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có ngành chun mơn hóa sau đây? A Luyện kim, khí B Dệt may, vật liệu xây dựng C Cơ khí, hóa chất D Chế biến thực phẩm, khai thác than Câu 53: Nguyên nhân làm cho mùa đơng miền Bắc Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm kết thúc muộn? Mã đề 109 Trang 9/ A Địa hình đa phần đồi núi thấp B Cấu trúc địa hình dạng cánh cung C Vị trí địa lí nằm vĩ độ cao D Hoat động gió mùa đơng Bắc Câu 54: Đánh bắt hải sản ngành truyền thống nhiều nước Đơng Nam Á, vì: A nước có đường bờ biển dài, nhiều đảo B nước có vùng biển rộng; giàu tơm, cá C hải sản nguồn thực phẩm chủ yếu dân cư D dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm Câu 55: Cà phê, ca cao, hồ tiêu trồng nhiều Đông Nam Á A quỹ đất dành cho phát triển công nghiệp lớn B khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ C truyền thống trồng công nghiệp từ lâu đời D thị trường tiêu thụ lớn Câu 56: Đông Nam Bộ Tây Nguyên hai vùng kinh tế có mạnh tương đồng A phát triển chăn nuôi gia súc B khai thác tài nguyên khoáng sản C trồng công nghiệp lâu năm D khai thác lâm sản Câu 57: Ý nghĩa lớn vị trí địa lí nước ta góc độ kinh tế A thuận lợi việc hợp tác sử dụng tổng hợp nguồn lợi Biển Đông, thềm lục địa sơng Mê Cơng với nước có liên quan B thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với nước khu vực giới C thuận lợi cho phát triển ngành kinh tế, vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực sách mở cửa, hội nhập với nước thu hút đầu tư nước D thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với nước khu vực châu Á Thái Bình Dương Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể chuyển dịch cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét sau ? A giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực dịch vụ cao chưa ổn định B tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng dịch vụ C giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản D tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ Câu 59: Giá trị nhập siêu Hoa Kỳ ngày lớn,chủ yếu A chủ yếu nhập khoáng sản nguyên liệu chưa qua chế biến B đồng la có mệnh giá cao C thị trường nội địa có sức mua lớn D kinh tế thị trường phát triển sớm Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc vực đồi núi nào sau đây? A Trương Sơn Nam B Trương Sơn Bắc C Đông Bắc D Tây Bắc Mã đề 109 Trang 10/ Câu 61: Biện pháp vững chắc, hiệu để hồn thiện cấu ngành cơng nghiệp nước ta A ưu tiên phát triển ngành công nghiệp trọng điểm B đầu tư theo chiều sâu, đổi trang thiết bị cơng nghệ C đa dạng hóa cấu ngành công nghiệp D hạ giá thành sản phẩm Câu 62: Nguyên nhân sau chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển nhanh thời gian gần đây? A Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi B Nhanh chóng đại hóa sở vật chất C Nhu cầu xuất hàng hóa ngày lớn D Nhu cầu lại người dân ngày tăng Câu 63: Điểm sau kết trực tiếp việc đầu tư theo chiều sâu, đổi trang thiết bị công nghệ công nghiệp? A Hạ giá thành sản phẩm B Tăng suất lao động C Nâng cao chất lượng D Đa dạng hoá sản phẩm Câu 64: Biện pháp quan trọng để bảo vệ đất vùng đồi núi A bảo vệ trồng rừng để hạn chế xói mịn B cải tạo đất hoang đồi trọc C áp dụng tổng thể biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác đất dốc D áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp Câu 65: Tác động lớn đường Hồ Chí Minh vùng Bắc Trung Bộ A tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước mạnh B mở rộng hợp tác với nước bán đảo Đông Dương C tạo phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh D thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây Câu 66: Đặc điểm sau không với đặc điểm dân số nước ta nay? A Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm B Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao C Đông dân, nhiều thành phần dân tộc D Phân bố khơng Câu 67: Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa núi có đặc điểm A Tổng lượng nhiệt năm 50000C B Mát mẻ, khơng có tháng 200C C Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao D Mát mẻ, khơng có tháng 250C Câu 68: Địa hình đồng đồi núi thấp nước ta chiếm (%) diện tích nước? A 85 B 65 C 75 D 60 Câu 69: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta A mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa Mã đề 109 Trang 11/ B phân hóa sâu sắc theo độ cao C đa dạng thành phần loài D vô phong phú Câu 70: Nhịp độ gia tăng dân số nước ta biến đổi qua thời kỳ tăng nhanh giai đoạn A 1965 - 1975 B 1990 - 2000 C 1954 - 1960 D 1979 - 1989 Câu 71: Phát biểu sau không với dân cư khu vực Đông Nam Á nay? A Số lượng lao động có tay nghề hạn chế B Vấn đề thiếu việc làm giải tốt C Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn D Nguồn lao động dồi tăng hàng năm Câu 72: Quá trình phong hóa xảy tác động thay đổi A đất, nhiệt độ, địa hình B địa hình, nước, khí hậu C sinh vật, nhiệt độ, đất D nhiệt độ, nước, sinh vật Câu 73: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008 Năm 1995 1999 2003 Số dân (nghìn người) 71995 76596 80468 Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 26142 33150 37706 Bình quân lương thực đầu người nước ta năm 2008 A 196,5tạ/ năm B 508tạ/ năm C 196,5kg/ năm D 508kg/ năm Câu 74: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường sau nước ta xuất siêu? A Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a B Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po C Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po D Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a Câu 75: Miền Bắc độ cao 600 - 700m, miền Nam phải độ cao 900 - 1000m có khí hậu cận nhiệt Lí vì: A Miền Bắc giáp biển nhiều miền Nam B Địa hình miền Bắc cao miền Nam C Nhiệt độ trung bình năm miền Nam cao miền Bắc D Miền Bắc mưa nhiều miền Nam Câu 76: Ý sau phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cấu ngành cơng nghiệp nước ta nay? A Đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp trọng điểm Mã đề 109 Trang 12/ B Xây dựng cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt C Đầu tư theo chiều sâu, đổi trang thiết bị công nghệ D Đẩy mạnh phát triển tất ngành công nghiệp Câu 77: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km): A 2300 B 2100 C 1400 D 1100 Câu 78: Phát biểu sau không nói đến ảnh hưởng thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta? A Tạo động lực cho tăng trưởng kinh tế B Nảy sinh vấn đề an ninh trật tự C Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cấu kinh tế D Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm nông thôn Câu 79: Tác động lớn q trình thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta A tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm B tốc độ tăng trưởng kinh tế cao C chuyển dịch cấu kinh tế D mức sống người dân cải thiện Câu 80: Việc phát triển vùng chuyên canh cơng nghiệp lâu năm Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu sau đây? A Tạo khối lượng nông sản lớn cho xuất B Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu nước C Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh D Giải việc làm cho nhiều người lao động Câu 81: Càng phía Nam nước ta A biên độ nhiệt năm tăng B nhiệt độ trung bình năm tăng C nhiệt độ trung bình tháng nóng giảm D nhiệt độ trung bình tháng lạnh giảm Câu 82: Việc tăng cường chun mơn hố đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp có chung tác động A cho phép khai thác tốt điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên B giảm thiểu rủi ro thị trường nơng sản có biến động bất lợi C đưa nông nghiệp bước trở thành nơng nghiệp sản xuất hàng hố D sử dụng tốt nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm Câu 83: Phát biểu sau không với đặc điểm biển Đông ? A Nằm vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa B Nằm vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa C Là vùng biển lớn thứ biển Thái Bình dương D Là vùng biển tương đối kín Câu 84: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 Mã đề 109 Trang 13/ Quốc gia Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma Bru-nây Diện tích (nghìn km2) 181,0 238,0 676,6 58,0 Dân số (triệu người) 15,9 7,0 53,4 0,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét sau so sánh mật độ dân số số quốc gia, năm 2017? A Cam-pu-chia thấp Lào B Lào cao Bru-nây C Mi-an-ma cao Cam-pu-chia D Bru-nây cao Mi-an-ma Câu 85: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm vùng kinh tế sau đây? A Đồng sông Hồng B Bắc Trung Bộ C Đông Nam Bộ D Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 86: Khó khăn lớn phát triển công nghiệp nước ta là: A đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu B biến đổi khí hậu tác động xấu đến công nghiệp C thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật D thị trường giới có nhiều biến động Câu 87: Tác động lớn q trình thị hóa tới kinh tế nước ta A lan tỏa ngày rộng rãi lối sống thành thị tới vùng nông thơn xung quanh B tạo thị trường có sức mua lớn C tạo thêm việc làm cho người lao động D thúc đẩy tăng trưởng chuyển dịch cấu kinh tế Câu 88: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cấu ngành đa dạng nhờ A Chính sách ưu tiên phát triển Nhà nƣớc B Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngày tăng C Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp D Nguồn nguyên liệu chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn Câu 89: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn vào tháng năm? A Tháng VII B Tháng VI C Tháng VIII D Tháng X Câu 90: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ A Móng Cái đến Hà Tiên B Móng Cái đến Kiên Giang C Quảng Ninh đến Kiên Giang D Quảng Ninh đến Hà Tiên Câu 91: Bạn cho biết Lãnh hải nước CHXHCNVN rộng hải lý? Mã đề 109 Trang 14/ A 10 hải lý B 14 hải lý C hải lý D 12 hải lý Câu 92: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường sở lượng cho Duyên hải Nam Trung Bộ A xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện B xây dựng nhà máy nhiệt điện C sử dụng điện qua đường dây 500KV D mua điện từ quốc gia: Lào, Cam-pu-chia Câu 93: Đồng sông Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp vùng có A số dân đơng B sản lượng lúa khơng cao C diện tích đồng nhỏ D suất lúa thấp Câu 94: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu A Vùng khí hậu Nam Bộ B Vùng khí hậu Nam Trung Bộ C Vùng khí hậu Tây Nguyên D Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ Câu 95: Đặc điểm sau không với đồng sông Cửu Long? A Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt B Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao phẳng đồng sơng Hồng C Có vùng trũng lớn Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên D Mùa lũ, nước ngập diện rộng Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bị nhiễm mặn Câu 96: Nguyên nhân chủ yếu sau làm cho chăn nuôi lợn gia cầm tập trung nhiều đồng lớn nước ta? A Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt B Có nhiều mặt để tập trung chuồng trại C Nhu cầu thịt, trứng dân cư lớn D Có nhiều sở cơng nghiệp chế biến thịt Câu 97: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ người/km2) lại có dải có mật độ đơng với mật độ (1-50 người/km2) A phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà B sách phân bố dân cư Trung Quốc C gắn với lịch sử “con đường tơ lụa” D gắn với tuyến đường sắt đông – tây xây dựng Câu 98: Ngành công nghiệp coi ngành thuộc sở hạ tầng đặc biệt quan trọng phải trước bước ngành A Luyện kim B Sản xuất điện C Khai thác than D Khai thác dầu khí Câu 99: Điểm giống chủ yếu địa hình vùng đồi núi Tây Bắc Đông Bắc Mã đề 109 Trang 15/ A đồi núi thấp chiếm ưu B có nhiều sơn nguyên, cao nguyên C nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam D có nhiều khối núi cao, đồ sộ Câu 100: Khó khăn lớn nước ta gần Biển Đông là: A bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng B sạt lở bờ biển C tượng cát bay, cát chảy D tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng HẾT Mã đề 109 Trang 16/