Tuần 28 Tuần 28 Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012 (Buổi sáng) Tiết 1 Chào cờ (T28) Tập trung toàn trường Tiết 2 TOÁN (T136) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đề + Đáp án do chuyên môn ra Tiết 3+ 4 TẬP ĐỌC(T82 +[.]
Tuần 28 Tiết 1: Tiết 2: Tiết 3+ 4: Thứ hai ngày 19 tháng năm 2012 (Buổi sáng) Chào cờ (T28): Tập trung tồn trường TỐN (T136) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đề + Đáp án chuyên môn TẬP ĐỌC(T82 + 83) BÀI: KHO BÁU I Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn : ngắt, nghỉ dấu câu cụm từ rõ ý - HiểuND: Ai yêu quý đất đai, chăm lao động ruộng đồng, người có sống ấm no hạnh phúc (trả lời câu hỏi 1,2,3,5 - HS khá,gỏii trả lời câu hỏi * Giáo dục KNS: - Tự nhận thức - Xác định giá trị thân - Lắng nghe tích cực II Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ tập đọc SGK Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc phương ánh câu hỏi để HS lựa chọn - HS: SGK III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Khởi động Bài cũ Bài : Giới thiệu Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Luyện đoc a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu : b) Luyện đọc câu: - Yêu cầu HS đọc câu Nghe chỉnh sửa lỗi cho HS, có c) Luyện đọc đoạn trước lớp: - Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau yêu cầu HS chia thành đoạn Hoạt động HS - Theo dõi đọc thầm theo - Mỗi HS đọc câu, đọc nối tiếp từ đầu hết - Chia thành đoạn theo hướng dẫn GV: - Yêu cầu HS đọc nối đoạn trước lớp, GV lớp theo dõi để nhận xét d) Luyện đọc đoạn nhóm: - Chia nhóm HS theo dõi HS đọc theo nhóm đ) Thi đọc - Tổ chức cho nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân - Nhận xét, cho điểm e) Cả lớp đọc đồng - Yêu cầu lớp đọc đồng đoạn Tiết Hoạt động 2: Tìm hiểu - GV đọc mẫu toàn lần - Gọi HS đọc phần giải - Tìm hình ảnh nói lên cần cù, chịu khó vợ chồng người nông dân - Nhờ chăm làm ăn, họ đạt điều gì? - Tính nết hai trai họ ntn? - Tìm từ ngữ thể mệt mỏi, già nua hai ông bà? - Trước mất, người cha cho biết điều gì? - Theo lời cha, hai người làm gì? - Kết sao? - Gọi HS đọc câu hỏi - Treo bảng phụ có phương án trả lời - Yêu cầu HS đọc thầm Chia nhóm cho HS thảo luận để chọn phương - Nối tiếp đọc đoạn 1, 2, (Đọc vòng) - Lần lượt HS đọc trước nhóm mình, bạn nhóm chỉnh sửa lỗi cho - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng đoạn - HS theo dõi SGK - HS đọc - Quanh năm hai sương nắng, cuốc bẫm cày sâu, đồng từ lúc gà gáy sáng … - Họ gây dựng ngơi đàng hoàng - Hai trai lười biếng, ngại làm ruộng, mơ chuyện hão huyền - Già lão, qua đời, lâm bệnh nặng - Người cho dặn: Ruộng nhà có kho báu tự đào lên mà dùng - Họ đào bới đám ruộng lên để tìm kho báu - Họ chẳng thấy kho báu đâu đành phải trồng lúa - Vì vụ liền lúa bội thu? - HS đọc thầm Vì đất ruộng vốn đất tốt Vì ruộng hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất làm kĩ nên lúa tốt Vì hai anh em trồng lúa giỏi - đến HS phát biểu - HS nhắc lại án - Là chăm chỉ, chuyên cần - Gọi HS phát biểu ý kiến - Kết luận: Vì ruộng hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất làm kĩ nên lúa tốt - Theo em, kho báu mà hai anh em tìm gì? - Chăm lao động ấm no, hạnh phúc./ Ai chăm lao động yêu quý đất đai có sống ấm no, hạnh phúc - Câu chuyện khuyên phải chăm lao động Chỉ có chăm lao động, sống - Câu chuyện muốn khuyên ấm no, hạnh phúc điều gì? Củng cố – Dặn dò - Qua câu chuyện em hiểu điều gì? - Cho điểm HS - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm (Buổi chiều) TOÁN(T137) Tiết 1: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN I Mục tiêu: - Biết quan hệ đơn vị chục; chục trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ trăm nghìn - Nhận biết số tròn trăm, biết cách đọc ,viết số tròn trăm II Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Khởi động Bài cũ Hoạt động HS Bài : Giới thiệu Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Ôn tập đơn vị, chục trăm: - Gắn lên bảng vng hỏi có đơn vị? - Tiếp tục gắn 2, 3, 10 ô vuông phần học SGK yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự - Viết lên bảng: 10 đơn vị = chục - Viết lên bảng 10 chục = 100 Hoạt động 2: Giới thiệu nghìn a Giới thiệu số trịn trăm - Gắn lên bảng hình vng biểu diễn 100 hỏi: Có trăm - Gọi HS lên bảng viết số 100 xuống vị trí gắn hình vng biểu diễn 100 - Giới thiệu: Để số lượng trăm, người ta dùng số trăm, viết 200 - Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm chung? b Giới thiệu 1000 - Gắn lên bảng 10 hình vng hỏi: Có trăm? - Giới thiệu: 10 trăm gọi nghìn - Viết lên bảng: 10 trăm = nghìn - 10 chục trăm - Có trăm - Viết số 100 - Có trăm - HS viết vào bảng con: 200,… - Cả lớp đọc: 10 trăm nghìn - HS quan sát nhận xét: Số 1000 viết chữ số, chữ số đứng đầu tiên, sau chữ số đứng liền - chục 10 đơn vị - trăm 10 chục - nghìn 10 trăm - Đọc viết số theo hình biểu diễn Hoạt động 3: Luyện tập, thực - Thực hành làm việc cá nhân theo hiệu lệnh GV Sau lần chọn hành hình, HS ngồi cạnh lại kiểm tra a Đọc viết số - GV gắn hình vng biểu diễn số báo cáo kết với GV đơn vị, số chục, số trịn trăm lên bảng, sau gọi HS lên bảng đọc viết số tương ứng b Chọn hình phù hợp với số - GV đọc số chục tròn trăm bất kì, yêu cầu HS sử dụng hình cá nhân để lấy số vng tương ứng với số mà GV đọc Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm Tiết 2: ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC: KHO BÁU I Mục tiêu: - Đọc rõ ràng từ ngữ: làm lụng, hão huyền (MB); chuyên cần, kho báu, hão huyền (MN) - Đọc đoạn từ: Ngày xưa .đến lặn mặt trời Chú ý ngắt chỗ có dấu / nghỉ chỗ có dấu // - Làm tập 3, 4, II Chuẩn bị: - Phiếu nội dung tập III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS GV chép đoạn văn cần luyện đọc lên bảng - Hướng dẫn HS luyện đọc - HS luyện đọc cá nhân theo cách ngắt nghỉ - Quan sát giúp HS yếu đọc chỗ có dấu/ dấu // Hướng dẫn làm tập * Bài 3: Khoanh tròn chữ trước - HS làm cá nhân dịng nói đức tính chịu khó hai vợ chồng người nông dân : * Bài 4 : Làm theo lời cha, hai người gì ? Khoanh tròn chữ trước ý trả lời đúng : a- Lấy nhiều cải kho báu b- Thu hoạch nhiều lúa mùa liên tiếp c- Lấy cải kho báu, thu hoạch nhiều lúa * Bài 5 : Người cha muốn khuyên - HS làm theo cặp điều dặn đào kho báu ? Khoanh tròn chữ trước ý trả lời đúng : a- Chỉ cần đào cải kho báu sống sung sướng b- Cần chăm làm đất thật kĩ trồng lúa có sống đầy đủ c- Cứ đào bới đất định tìm kho báu - GV quan sát giúp HS yếu - Thu số chấm nhận xét Củng cố- Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Tiết 3: Mĩ thuật Giáo viên môn dạy Thứ ba ngày 20 tháng năm 2012 (Buổi sáng) TỐN(T138) Tiết 1: Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRỊN TRĂM I Mục tiêu: - Biết so sánh số tròn trăm - Nắm thứ tự số tròn trăm - Biết điền số tròn trăm vào vạch có tia số II Chuẩn bị: - Bộ đị dùng học tốn III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Khởi động Bài cũ Hoạt động HS Bài : Giới thiệu Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh số tròn trăm - Gắn lên bảng hình vng biểu diễn trăm, hỏi: Có trăm vng? - u cầu HS lên bảng viết số 200 xuống hình biểu diễn - 200 vng 300 vng bên có nhiều vng hơn? - Vậy 200 300 số lớn hơn? - 200 300 số bé hơn? - Gọi HS lên bảng điền dấu >, < = vào chỗ trống của: 200 300 300 200 - Tiến hành tương tự với số 300 400 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành * Bài 2: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS lớp tự làm - Yêu cầu HS nhận xét làm bạn - Cho điểm HS - Có 200 - Có 300 vuông - 300 ô vuông nhiều 200 ô vuông - 300 lớn 200 - 200 bé 300 - HS lên bảng, lớp làm vào bảng 200 < 300; 300 > 200 - Thực yêu cầu GV rút kết luận: 300 < 400; 400 > 300 500 > 300; 300 < 500 - Bài tập yêu cầu so sánh số tròn trăm với điền dấu thích hợp - HS lên bảng làm bài, lớp làm vào tập - Nhận xét chữa - Bài tập yêu cầu điền số cịn thiếu vào trống * Bài 3: - Các số cần điền số tròn trăm, - Bài tập yêu cầu làm gì? - Các số điền phải đảm bảo yêu số đứng sau lớn số đứng trước - HS lớp đếm cầu gì? - Yêu cầu HS đếm số tròn trăm từ - HS làm bảng lớp, lớp 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến làm vào tập - Thực theo yêu cầu GV lớn, từ lớn đến bé - Yêu cầu HS tự làm - Chữa bài, sau vẽ số tia số lên bảng yêu cầu HS suy nghĩ để điền số tròn trăm thiếu tia số Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh ngiệm Tiết 2: CHÍNH TẢ (NV)(T55) Bài: KHO BÁU I Mục tiêu: - Chép xác tả, trình bày hình thức đoạn văn xuôi - Làm BT2,3 II Chuẩn bị: - GV: Bảng lớp ghi sẵn nội dung tập tả - HS: SGK, III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Khởi động Bài cũ Bài : Giới thiệu Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép - Đọc đoạn văn cần chép - Nội dung đoạn văn gì? Hoạt động HS - Theo dõi đọc lại - Nói chăm làm lụng hai vợ chồng người nông dân - Những từ ngữ cho em thấy họ - Hai sương nắng, cuốc bẫm cày sâu, đồng từ lúc ,… cần cù? b) Hướng dẫn cách trình bày - câu - Đoạn văn có câu? - Trong đoạn văn dấu câu - Dấu chấm, dấu phẩy sử dụng sử dụng? - Những chữ phải viết hoa? Vì - Chữ Ngày, Hai, Đến chữ đầu câu sao? - HS đọc cá nhân, đồng từ c) Hướng dẫn viết từ khó khó - MN: cuốc bẫm, trở về, gà gáy - HS lên bảng viết từ, HS lớp d) Chép viết vào nháp e) Soát lỗi g) Chấm Hoạt động 2: Hướng dẫn làm tập tả * Bài - Đọc đề - Gọi HS đọc yêu cầu - HS lên bảng làm, HS lớp - Yêu cầu HS lên bảng làm làm vào Vở tập Tiếng Việt * voi huơ vòi; mùa màng * thuở nhỏ; chanh chua * Bài 3a - HS đọc cá nhân, đồng - Gọi HS đọc yêu cầu - GV chép thành cho HS lên thi - Đọc đề tiếp sức Tổng kết trị chơi, tun - Thi nhóm Ơn trời mưa nắng phải dương nhóm thắng Nơi bừa cạn, nơi cày sâu - Cho điểm HS Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm CHUYỆN(T28) Tiết 3: KỂ Bài: KHO BÁU I Mục tiêu - Dựa vào gợi ý kể lại đoạn toàn câu chuyện * HS giỏi biết kể lại toàn câu chuyện * Giáo dục KNS: - Tự nhận thức - Xác định giá trị thân - Lắng nghe tích cực II Chuẩn bị: - GV: Bảng ghi sẵn câu gợi ý - HS: SGK III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Khởi động Bài cũ Hoạt động HS Bài :Giới thiệu: Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện a) Kể lại đoạn truyện theo gợi ý * Bước 1: Kể nhóm - Cho HS đọc thầm yêu cầu gợi ý bảng phụ - Chia nhóm, yêu cầu nhóm kể đoạn theo gợi ý * Bước 2: Kể trước lớp - Yêu cầu nhóm cử đại diện lên kể - Tổ chức cho HS kể vịng - u cầu nhóm nhận xét, bổ sung bạn kể - Tuyên dương nhóm HS kể tốt - Khi HS lúng túng GV gợi ý đoạn - Kể lại nhóm Khi HS kể em khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho bạn - Mỗi HS trình bày đoạn - HS tham gia kể - Nhận xét theo tiêu chí nêu tuần - Hai vợ chồng chăm - Họ thường đồng lúc gà gáy sáng trở lặn mặt trời - Hai vợ chồng cần cù làm việc, chăm không lúc ngơi tay Đến vụ lúa họ cấy lúa trồng khoai, trồng cà, không đất nghỉ - Nhờ làm lụng chuyên cần, họ gây dựng ngơi đàng hoàng - Mỗi HS kể lại đoạn - Mỗi nhóm HS lên thi kể Mỗi HS kể đoạn b) Kể lại toàn câu chuyện - Gọi HS xung phong lên kể lại câu - đến HS kể lại toàn câu chuyện chuyện - Gọi nhóm lên thi kể - Chọn nhóm kể hay - Gọi HS kể toàn câu chuyện - Cho điểm HS Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm Tiết 4: ÔN TIẾNG VIỆT - Nhận biết số tròn chục từ 110 đến 200 - Biết cách đọc, viết số tròn chục từ 110 đến 200 - Biết cách so sánh số tròn chục II Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Khởi động Bài cũ Bài : Giới thiệu Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Giới thiệu số tròn chục từ 110 đến 200 - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 hỏi: Có trăm chục, đơn vị? - Yêu cầu HS suy nghĩ thảo luận để tìm cách đọc cách viết số: 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200 - Yêu cầu lớp đọc số tròn chục từ 110 đến 200 Hoạt động 2: So sánh số trịn chục - Gắn lên bảng hình biểu diễn 110 hỏi: Có hình vng? - Vậy 110 120 số lớn hơn, số bé hơn? - Yêu cầu HS lên bảng điền dấu >, < vào chỗ trống - Khi ta nói 120 lớn 110 viết 120>110, hay 110 bé 120 viết 110 < 120 - Yêu cầu HS dựa vào việc so sánh chữ số hàng để so sánh 120 130 Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành * Bài 1: Yêu cầu HS tự làm sau Hoạt động HS - HS lớp đọc: Một trăm mười - Số 110 có chữ số, chữ số hàng trăm chữ số 1, chữ số hàng chục chữ số 1, chữ số hàng đơn vị chữ số - HS thảo luận cặp đôi viết kết vào bảng số phần học - HS lên bảng, HS đọc số, HS viết số, lớp theo dõi nhận xét - 120 hình vng nhiều 110 hình vng, 110 hình vng 120 hình vng - 120 lớn 110, 110 bé 120 - Điền dấu để có: 110 < 120; 120>110 + HS làm vào gọi HS lên bảng, HS đọc số để - Làm bài, sau theo dõi làm HS cịn lại viết số Nhận xét cho HS lên bảng nhận xét điểm HS * Bài 2: Đưa hình biểu diễn số để HS so sánh, sau u cầu HS so sánh số thơng qua việc so sánh chữ số hàng * Bài 3: Bài tập yêu cầu làm gì? Để điền số cho đúng, trước hết phải - HS xếp hình thực so sánh số, sau điền dấu ghi lại kết so sánh * Bài 4: Bài tập yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS tự làm * Bài 5: Tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh tổ Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm Tiết 2: TẬP ĐỌC (T84) Bài: CÂY DỪA I Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp thơ hợp lý đọc câu thơ lục bát - Hiểu ND: Cây dừa giống người, biết gắn bó với người, với thiên nhiên(trả lời câu hỏi 1,2; thuộc dòng thơ đầu) * HS khá, giỏi trả lời câu hỏi II Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Bài cũ : Hoạt động HS - HS đọc “Kho báu” - Đánh giá, ghi điểm Bài a/ Giới thiệu b/ Luyện đọc + giải nghĩa từ - GV mẫu toàn - Yêu cầu đọc câu - HD cách đọc chia đoạn - Chia lớp thành nhóm Tìm hiểu - u cầu đọc thầm - Yêu cầu đọc câu hỏi thảo luận theo bàn - Em thích câu nhất? Vì sao? - Qua em có nhận xét dừa quê hương? - HS nêu nội dung Luyện đọc thuộc lịng - Chia nhóm nêu u cầu - Nhận xét đánh giá Củng cố - dặn dò - Dừa thuộc loại dùng để làm gì? - HS đọc trả lời câu hỏi - Nhận xét - Theo dõi - Nối tiếp đọc câu - HS nối tiếp đọc đoạn - Nêu nghĩa từ SGK + Bạc phếch: Mất màu cũ + Đánh nhịp: Động tác đưa tay lên xuống… - Đọc nhóm - Đọc đồng nhóm - Cử đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét bình chọn - Thực - HS đọc câu hỏi 1-2 - Thảo luận báo cáo kết - C1:Ngọn dừa:Cái đầu biết gật - Thân dừa: bạc phếch, canh trời - Quả dừa: đàn lợn con, hũ rượu - C2:Nêu - Nối tiếp cho ý kiến - Gắn bó người - HS thực - Đọc nhóm - Đọc đồng - Thi đua đọc thuộc toàn - Cây ăn quả, dừa dùng làm nước uống, mứt … - Miền Nam vùng ven biển - Dừa trồng nhiều đâu? - Nhận xét học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm Tiết 4: CHÍNH TẢ (NV)(T56) Bài: CÂY DỪA I Mục tiêu - Nghe viết xác CT, trình bày câu thơ lục bát - Làm BT2 II Chuẩn bị - GV: Bài tập 2a viết vào giấy Bảng ghi sẵn tập tả - HS: SGK, III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Khởi động Bài cũ Bài : Giới thiệu: Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn viết tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - Theo dõi đọc thầm theo HS - GV đọc dòng thơ đầu đọc lại Cây dừa - Đoạn thơ nhắc đến dừa, thân dừa, dừa, dừa - Đoạn thơ nhắc đến phận - HS đọc lại sau trả lời: dừa? - Các phận so sánh với gì? - dịng thơ b) Hướng dẫn cách trình bày - Dịng thứ có tiếng - Đoạn thơ có dịng? - Dịng thứ hai có tiếng - Dịng thứ có tiếng? - Dịng thứ hai có tiếng? - Đây thể thơ lục bát Dòng thứ - Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa viết lùi vào ơ, dịng thứ viết sát lề - tỏa; tàu dừa, ngọt, hũ… - Các chữa đầu dòng thơ viết ntn? c) Hướng dẫn viết từ khó - GV đọc từ khó cho HS viết d) Viết tả e) Sốt lỗi g) Chấm Hoạt động 2: Hướng dẫn làm tập * Bài 2a : Gọi HS đọc yêu cầu - Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành nhóm, u cầu HS lên tìm từ tiếp sức - Tổng kết trò chơi - HS làm tập Tên bắt Tên bắt đầu s đầu x sắn, sim, xoan, xà cừ, sung, si, sen, xà nu, xương súng, sâm, rồng, … sấu, sậy, … - Đọc đề - HS lên bảng viết lại, HS lớp viết vào Vở tập - Nhận xét làm bạn bảng * Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc thơ - Yêu cầu HS nhận xét bạn bảng, sau nhận xét cho điểm HS Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm Tiết 4: ƠN TỐN ƠN LUYỆN I Mục tiêu: - Biết quan hệ đơn vị chục; chục trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ trăm nghìn - Nhận biết số trịn trăm, biết cách đọc ,viết số tròn trăm - Biết so sánh số tròn trăm II Chuẩn bị: - HS VBT củng cố KT KN III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Hướng dẫn HS làm VBT củng cố KT KN trang 22 * Bài 1: Yêu cầu HS tự làm sau - Bài tập yêu cầu điền số gọi HS lên bảng làm thích hợp vào chỗ chấm - HS lên bảng làm bài, lớp làm vào tập - Nhận xét chữa * Bài 2: Viết (theo mẫu) - HS tự làm * Bài 3: Bài tập yêu cầu làm - Bài tập yêu cầu so sánh gì? - HS làm bảng lớp, lớp * Bài 4: Bài tập yêu cầu làm làm vào tập gì? - Các số cần điền số tròn trăm, số đứng sau lớn số đứng trước - HS lớp đếm Thu chấm nhận xét Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm (Buổi chiều) Nghỉ học Thứ năm ngày 22 tháng năm 2012 (Buổi sáng) TOÁN (T139) Tiết 1: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I Mục tiêu: - Nhận biết số từ 101 đến 110 - Biết cách đọc viết số 101 đến 110 - Biết cách so sánh số từ 101 đến 110 - Biết thứ tự số từ 101 đến 110 II Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Khởi động Bài cũ Bài mới: Giới thiệu Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Giới thiệu số từ 101 đến 110 - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 hỏi: Có trăm? - Giới thiệu số 102, 103 tương tự giới thiệu số 101 - Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc cách viết số lại bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110 - Yêu cầu HS lớp đọc lại số từ 101 - 110 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành * Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đổi chéo để kiểm tra lẫn * Bài 2: Vẽ lên bảng tia số SGK, sau gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào tập - Nhận xét, cho điểm yêu cầu HS đọc số tia số theo thứ tự từ bé đến lớn * Bài 3: Bài tập yêu cầu làm gì? Hoạt động HS - Trả lời: Có trăm, sau lên bảng viết cột trăm - Thảo luận để viết số cịn thiếu bảng, sau HS lên làm bảng lớp, HS đọc số, HS viết số, HS gắn hình biểu diễn số - Làm theo yêu cầu GV - Bài tập yêu cầu điền dấu >, 101 tia số 102 đứng sau 101 - Để điền dấu cho đúng, phải so sánh số với - Viết lên bảng: 101 102 hỏi: Hãy so sánh chữ số hàng trăm - Làm theo yêu cầu, sau HS đọc làm trước lớp 101 số 102 - Yêu cầu HS tự làm ý lại - Tia số viết theo thứ tự từ bé đến lớn, số đứng trước bé số đứng sau * Bài 4: Nêu yêu cầu cho HS tự làm Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm TỪ& CÂU(T28) Tiết 2: LUYỆN Bài: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI ĐẶT VÀ TLCH: ĐỂ LÀM GÌ? I Mục tiêu: - Nêu số từ ngữ cối (Bt1) - Biết đặt trả lời câu hỏi với cụm từ để làm ?(BT2); điền dấu chấm ,dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3) II Chuẩn bị: - Bài tập viết bảng lớp - HS: Vở tập III Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Khởi động Bài cũ Bài : Giới thiệu: Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn làm * Bài (Thảo luận nhóm) - Gọi HS đọc yêu cầu - Phát giấy bút cho HS - Gọi HS lên dán phần giấy Hoạt động HS + Kể tên loài mà em biết theo nhóm - HS tự thảo luận nhóm điền tên loại mà em biết - GV chữa, chọn lấy đầy đủ tên loài giữ lại bảng - Gọi HS đọc tên - Có lồi vừa bóng mát, vừa ăn quả, vừa lấy gỗ cây: mít, nhãn… * Bài (Thực hành) - GV gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS lên làm mẫu - Gọi HS lên thực hành - Nhận xét cho điểm HS * Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét, chữa - Đại diện nhóm dán kết thảo luận nhóm lên bảng - HS đọc - HS 1: Người ta trồng bàng để làm gì? - HS 2: Người ta trồng bàng để lấy bóng mát cho sân trường, đường phố, khu công cộng + Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống - HS lên bảng HS lớp làm vào Vở tập “Chiều qua Lan nhận thư bố Trong thư, bố dặn dò hai chị em Lan nhiều điều Song Lan nhớ lời bố dặn riêng em cuối thư: “Con nhớ chăm bón cam đầu vườn - Vì trống thứ lại điền để bố về, bố có cam dấu phẩy? ăn nhé!” - Vì lại điền dấu chấm vào - Vì câu chưa thành câu trống thứ hai? - Vì câu thành câu chữ đầu Củng cố – Dặn dò câu sau viết hoa - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn học nhà Rút kinh nghiệm