Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 56 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
56
Dung lượng
1,15 MB
Nội dung
Ngày soạn : Ngày giảng : Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 41 : MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu khái niệm phương trình, thuật ngữ vế trái, vế phải, nghiệm phương trình, tập nghiệm phương trình -Có kỹ tìm nghiệm phương trình -Ý thức học tập tính tốn chương III II.Chuẩn bị: - GV: Bảng phu, phấn màu - HS: Ơn tập cách tính giá trị biểu thức giá trị biến III.Tiến trình dạy hoc: 1.Ổn định tổ chức lớp 2.Kiểm tra cũ 3.Bài Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1: Phương trình 1.Phương trình ẩn ẩn Một phương trình với ẩn x có -Ở lớp ta có dạng -HS lắng nghe dạng A(x) = B(x), vế toán như: trái A(x) vế phải B(x) hai Tìm x, biết: 2x+5=3(x-2) +1; biểu thức biến x 2x-3=3x-1 ; phương trình ẩn -Vậy phương trình với ẩn x có -HS trả lời dạng nào? -GV :Một phương trình với ẩn -HS quan sát lắng x có dạng A(x)=B(x),trong nghe giảng vế trái A(x) vế phải B(x) -GV nêu ví dụ SGK Ví dụ 1: (SGK) -GV yêu cầu HS làm ?1 -HS đọc ví dụ ?1 : -GV yêu cầu HS làm ?2 -HS làm ?1 ?2 : -GV nhận xét -HS làm ?2 -GV yêu cầu HS làm ?3 ?3: -GV nhận xét -HS đọc yêu cầu ?3 -GV nêu ý SGK Tr 5,6 Chú ý: SGK Tr 5,6 -GV nêu ví dụ SGK Tr -HS nhắc lại Ví dụ 2: SGK Tr Hoạt động 2:Hai phương -HS đọc ví dụ 2.Giải phương trình trình có tập nghiệm Tập hợp tất nghiệm có tên gọi ? phương trình gọi tập -Hai phương trình tương nghiệm phương trình đương hai phương trình -HS trả lời thường kí hiệu S nào? -Hai phương trình x+1=0 x=-1 có tương đương -HS trả lời khơng? Vì sao? -GV u cầu HS làm ?4 -GV gọi HS lên bảng trình -HS đọc yêu cầu ?4 bày -HS làm trình bày bảng Hoạt động3:Hai phương tương đương -GV nêu hai phương trình tương đương,sau nêu định -HS ý quan sát,lắng nghĩa hai phương trình nghe tương đương ?4 : a) Phương trình x=2 có S={2} b) Phương trình vơ nghiệm có S= 3.Phương trình tương đương Hai phương trình gọi tương đương chúng có tập nghiệm Để hai phương trình tương đương với ta dùng kí hiệu “ ” Ví dụ: x + = x = -1 4.Củng cố -GV:Hai phương trình với gọi hai phương trình tương đương? -HS trả lời -GV yêu cầu HS làm SGK Tr -HS làm SGK Tr 5.Hướng dẫn học nhà -Học thuộc định nghĩa phương trình ẩn,phương trình tương đương -Làm tập 2,4 SGK Tr 6,7 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 42 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI I.Mục tiêu: -Học sinh nắm khái niệm phương trình bậc ẩn, nắm vững hai quy tắc: quy tắc chuyển vế quy tắc nhân -Có kĩ vận dụng hai quy tắc để giải thành thạo phương trình bậc ẩn -Ý thức học tập tính tốn chương III II.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Ôn tập kiến thức hai phương trình tương đương III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức lớp 2.Kiểm tra cũ -GV:Hãy xét xem t=1, t=2 có nghiệm phương trình x-2 = 2x-3 khơng? -HS lên bảng làm -HS nhận xét 3.Bài Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1:Tìm hiểu định 1.Định nghĩa phương trình nghĩa phương trình bậc bậc ẩn ẩn Phương trình dạng ax+b=0, -Giới thiệu định nghĩa phương -HS nhắc lại với a b hai số cho a trình bậc ẩn 0, gọi phương trình -Nếu a=0 a.x =? bậc ẩn Hoạt động 2:Hai quy tắc biến -HS trả lời đổi phương trình 2.Hai quy tắc biến đổi -Ở lớp em biến phương trình chuyển số hạng từ vế -HS trả lời a) Quy tắc chuyển vế sang vế ta phải làm SGK Tr ? -GV yêu cầu HS làm ?1 -HS làm ?1 ?1: -GV gọi HS hoàn thành -HS thực -GV nhận xét -GV :Ta biết -HS ý lắng nghe đẳng thức số, ta nhân hai vế với số -Phân tích ví dụ SGK -HS phát biểu cho học sinh phát biểu quy tắc b) Quy tắc nhân với số -Trong phương trình, ta nhân hai vế với số khác -Trong phương trình, ta chia hai vế cho số khác -GV yêu cầu HS làm ?2 -Hãy vận dụng quy tắc vừa học vào giải tập theo nhóm -Sửa hồn chỉnh lời giải tốn Hoạt động 3: Cách giải phương trình bậc ẩn -Từ phương trình ta dùng quy tắc chuyển vế, hai quy tắc nhân chia ta ln phương trình với phương trình cho? -GV nêu ví dụ ví dụ phân tích để học sinh nắm cách giải -GV yêu cầu HS làm ?3 -Gọi học sinh thực bảng -GV nhận xét -HS đọc yêu cầu ?2: -Vận dụng,thực trình bày bảng -Lắng nghe, ghi -HS ý -Quan sát, lắng nghe 3.Cách giải phương trình bậc ẩn Ví dụ 1: (SGK) Ví dụ 2: (SGK) Tổng quát: Phương trình ax + b = (a 0) giải sau: ax + b = -HS quan sát lắng nghe -HS đọc yêu cầu ?3 -HS thực ?3:…… 4.Củng cố -GV:Hãy phát biểu hai quy tắc biến đổi phương trình -HS nhắc lại -GV yêu cầu HS làm SGK Tr 10 -HS lên bảng làm 5.Hướng dẫn học nhà -Học thuộc định nghĩa phương trình bậc ẩn.Hai quy tắc biến đổi phương trình -Làm tập 8, trang 10 SGK Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 43 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = I.Mục tiêu: -HS nắm vững phương pháp giải phương trình, áp dụng hai quy tắc biến đổi phương trình phép thu gọn đưa chúng dạng phương trình ax+b = hay ax = - b - Có kỹ biến đổi phương trình phương pháp nêu - Có ý thức học tập môn II.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bước chủ yếu để giải phương trình học, phấn màu - HS:Ơn tập định nghĩa phương trình bậc ẩn, hai quy tắc biến đổi phương trình III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức lớp 2.Kiểm tra cũ -GV:Phát biểu hai quy tắc biến đổi phương trình Áp dụng: Giải phương trình: a) 4x – 20 = ; b) 2x + – 6x = -HS lên bảng làm -GV nhận xét cho điểm 3.Bài Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu cách 1.Cách giải giải -GV yêu cầu HS đọc ví dụ -HS quan sát Ví dụ 1: Giải phương trình: -GV hướng dẫn HS bước -HS ý quan sát làm -GV hướng dẫn ví dụ tương tự ví dụ -GV yêu cầu HS làm ?1 -Sau học sinh trả lời xong, giáo viên chốt lại nội dung bảng phụ Hoạt động 2: Áp dụng -GV cho HS quan sát ví dụ SGK -GV yêu cầu HS làm ?2 -GV nhận xét -HS đọc ví dụ Vậy S = {5} Ví dụ 2: SGK Tr 11 -HS đọc yêu cầu ?1 ?1:… -HS lắng nghe ghi -HS quan sát nắm 2.Áp dụng bước giải Ví dụ 3: SGK Tr 11 -HS đọc yêu cầu ?2 ?2: -GV nêu ý SGK Tr 12 -HS đọc ý Vậy -GV cho HS quan sát ví dụ -HS đọc ví dụ SGK Tr 12 -GV cho HS quan sát ví dụ 5,6 -HS đọc ví dụ 5,6 SGK Tr 12 Chú ý: a)Khi giải phương trình người ta thường tìm cách để biến đổi để đưa phương trình dạng biết cách giải Ví dụ 4: SGK b)Q trình giải dẫn đến trường hợp đặc biệt hệ số ẩn Khi phương trình vơ nghiệm nghiệm với x Ví dụ 5: SGK Ví dụ 6: SGK 4.Củng cố -GV:Hãy nêu bước để giải phương trình đưa dạng ax + b = -HS nêu lại -GV yêu cầu HS làm 10 SGK Tr 12 -HS làm 10 SGK 5.Hướng dẫn học nhà -Các bước để giải phương trình đưa dạng ax + b = -Xem lại ví dụ học -Làm tập 11,12 SGK Tr 13 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 44 : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Củng cố bước giải phương trình đưa dạng phương trình ax+b=0(hay ax=b) -Có kĩ giải thành thạo phương trình đưa dạng phương trình ax + b = (hay ax = -b) -Ý thức làm tập II.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi tập 14, 17, 18 trang 13, 14 SGK - HS: Ôn tập bước giải phương trình đưa dạng ax + b = III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức lớp 2.Kiểm tra cũ -GV:Hãy nêu bước giải phương trình đưa dạng ax + b = Áp dụng: Giải phương trình 8x – = 4x – 10 -HS lên bảng trả lời làm -GV nhận xét cho điểm 3.Bài Hoạt động GV -GV yêu cầu HS làm tập 14 SGK Tr 13 -Để biết số có phải nghiệm phương trình hay khơng ta làm nào? Hoạt động HS -HS đọc yêu cầu tốn -HS:Thay giá trị vào hai vế phương trình thấy kết hai vế số nghiệm phương trình -GV gọi HS lên bảng thực -HS thực bảng -GV nhận xét -GV yêu cầu HS làm tập -HS đọc yêu cầu toán 17 SGK Tr 14 -Hãy nhắc lại quy tắc: -HS nhắc lại chuyển vế, nhân với số -GV gọi HS lên bảng thực -HS lên bảng thực hiện -Sửa hoàn chỉnh lời giải -HS lắng nghe, ghi Nội dung Bài tập 14 SGK Tr 13 -Số nghiệm phương trình |x| = x -Số -3 nghiệm phương trình x2 + 5x + = -Số -1 nghiệm phương trình Bài tập 17 SGK Tr 14 Vậy S = {3} b, Vậy S = {12} d, -GV nhận xét -GV yêu cầu HS làm tập 18 trang 14 SGK -Để giải phương trình trước tiên ta phải làm gì? -Để tìm mẫu số chung hai hay nhiều số ta thường làm gì? -Hãy hồn thành lời giải toán theo gợi ý hoạt động nhóm -GV sửa hồn chỉnh lời giải -HS đọc u cầu toán -HS trả lời Vậy S = {7} f, Bài tập 18 trang 14 SGK -HS hoạt động nhóm trình bày lời giải -HS lắng nghe, ghi Vậy S = {3} b, 4.Củng cố -Để kiểm tra xem số có phải nghiệm phương trình cho hay khơng ta làm nào? -Hãy nhắc lại bước giải phương trình đưa dạng ax + b = 5.Hướng dẫn học nhà -Xem lại tập vừa giải (nội dung, phương pháp) -Ôn tập phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử -Làm 15,16,19 SGK Tr 13,14 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 45 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I.Mục tiêu: -HS nắm vững khái niệm phương pháp giải phương trình tích (dạng có hai hay ba nhân tử bậc nhất) -Có kĩ phân tích đa thức thành nhân tử -Trung thực, tỉ mỉ làm toán II.Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ,phấn màu -HS: Ôn tập phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử III.Tiến trình dạy học 1.Ổn định tổ chức lớp 2.Kiểm tra cũ -GV: Giải phương trình sau : x + 12 - 4x = 25 - 2x + -HS lên bảng làm -GV nhận xét cho điểm 3.Bài Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1:Ơn tập phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?1: -GV:Có phương -HS trả lời pháp phân tích đa thức thành nhân tử? Kể tên? -GV yêu cầu HS làm ?1 -HS làm ?1 Hoạt động 2: Phương trình 1.Phương trình tích cách tích cách giải giải -GV yêu cầu HS làm ?2 -HS đọc yêu cầu ?2,thực ?2: Ví dụ 1: SGK Tr 15 -GV cho HS đọc ví dụ -HS đọc lắng nghe Để giải phương trình tích ta phân tích cho học sinh hiểu áp dụng công thức: A(x).B(x) -Vậy để giải phương trình -HS trả lời = A(x)=0 B(x)=0 tích ta áp dụng cơng thức nào? 2.Áp dụng Hoạt động 3: Áp dụng Ví dụ 2: SGK Tr 16 -GV cho HS đọc ví dụ -HS đọc ví dụ Nhận xét : SGK Tr 16 -Hãy rút nhận xét từ ví dụ -HS nêu nhận xét SGK cách giải ?3: -GV yêu cầu HS làm ?3 -Đọc yêu cầu ?3 -Vậy nhân tử chung vế -HS trả lời trái gì? -Hãy hoạt động nhóm để -Thực theo gợi ý hồn thành lời giải tốn -GV u cầu HS đọc ví dụ -HS đọc ví dụ Ví dụ 3: SGK Tr 16 SGK Tr 16 -GV yêu cầu HS làm ?4 -Ở vế trái ta áp dụng phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử? -Đọc yêu cầu ?4 ?4:Giải phương trình -Ở vế trái ta áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử -Vậy nhân tử chung ? -Nhân tử chung x(x + 1) x = x + 1=0 -Hãy giải hồn chỉnh tốn -HS thực bảng x = -1 Vậy S = {0; -1} 4.Củng cố -GV:Phương trình tích có dạng ? Nêu cách giải phương trình tích -HS trả lời -GV u cầu HS làm 21 SGK Tr 17 -HS lên bảng làm 5.Hướng dẫn học nhà -Xem lại cách giải phương trình đưa dạng phương trình tích -Làm tập 22 SGK Tr 17