Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 23 NĂM HỌC 2016 2017 MÔN Hóa học (Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề) NĂM 2017 Họ, tên thí sinh[.]
Đề tham khảo hay theo cấu trúc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2017 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 23 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: Hóa học (Thời gian làm 50 phút, khơng kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: SBD………………………… Câu 1: Dãy gồm chất không tham gia phản ứng tráng bạc A fructozơ, tinh bột, anđehit fomic B axit fomic, anđehit fomic, glucozơ C saccarozơ, tinh bột, xelulozơ D anđehit axetic, frutozơ, xelulozơ Câu 2: Tên gọi chất có CTCT CH3NHCH3 là: A Trimetyl amin B Đimetyl amin C Etanamin Câu 3: Một mẫu nước cứng chứa ion: D Propylamin Chất dùng để làm mềm nước cứng A NaCO3 B HCl C H2SO4 D NaHCO3 Câu 4: Phản ứng sau không tạo muối sắt (III) ? A Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl B Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 C Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng D FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư) Câu 5: Chất X tác dụng với dung dịch HCl Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) sinh kết tủa Chất X là: A CaCO3 B Ca(HCO3)2 C AlCl3 D BaCl2 Câu 6: Nhận định sau không ? A Vinyl axetat sản phẩm phản ứng este hóa B Phản ứng cộng axit axetat vào etilen thu este C Hiđro hóa hồn tồn triolein thu tristearin D Sản phẩm phản ứng axit ancol este Câu 7: Thuốc thử sử dụng để phân biệt chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg A H2O B dung dịch NaOH C dung dịch HCl D dung dịch CH3COOH Câu 8: Cho dung dịch muối X vào dung dịch Na2CO3; dung dịch Na2S thấy có kết tủa có khí bay lên Vậy X là: A AlCl3 B FeCl3 C FeCl2 Câu 9: Khí CO2 xem ảnh hưởng đến mơi trường D CuCl2 A Tạo bụi cho môi trường B Làm giảm lượng mưa axit C Gây hiệu ứng nhà kính D Rất độc Câu 10: Thủy phân hoàn toàn mol oligopeptit X mạch hở, mol glyxin (Gly), mol alanin (Ala), mol valin (Val) mol phenylalanin (Phe) Thủy phân không hoàn toàn X thu đipeptit Val-Phe tripeptit Gly-Ala-Val không thu đipeptit Gly-Gly Kết luận Không X là: A Trong X có nhóm CH3 B Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo 70,35 gam muối C X có cơng thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly D X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, theo tỉ lệ mol tương ứng 1:5 Câu 11: Câu trả lời sau sai ? A Khi đun nóng, CuO dễ bị H2, CO khử thành đồng kim loại B Đồng sunfat nguyên chất bị hóa xanh kết hợp với H2O C Đồng (II) oxit phản ứng với dung dịch NH3 D Đồng (II) hidroxit tan dễ dàng dung dịch NH3 Câu 12: Cho dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2); sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4); axitaxetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua Dung dịch metylamin tác dụng với dung dịch A 3, 4, 6, B 2, 3, 4, C 2, 3, 4, D 1, 2, 4, Câu 13: Cho kim loại Na tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO Cuối thu sản phẩm gồm A NaOH, H2, Cu(OH)2 B NaOH, Cu(OH)2, Na2SO4 C H2, Cu(OH)2 D H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4 Câu 14: Trong polime sau : Bông(l), Tơ tằm(2), Len(3), Tơ visco(4), Tơ enang(5), Tơ axetat(6), Tơ nilon(7), Tơ capron(8), có loại có nguồn gốc từ xenlulozo? A B C D Câu 15: Có phát biếu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH bốc cháy tiếp xúc với CrO3 (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn [Ar]3d5 (3) Bột nhôm tự bốc cháy tiếp xúc với khí clo (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Các phát biểu A (1), (2), (4) B (1), (2) C (1), (2), (3) Câu 16: Hóa chất sau dùng để phân biệt phenol anilin D (3), (4) A Dung dịch Br2 B Na C Dung dịch Iot D H2O Câu 17: Hiện tượng xảy cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thêm tiếp H2O dư, cho dung dịch BaCl2, vào A Tạo kết tủa xanh lục tan, thành dung dịch da cam, sau có kết tủa màu vàng B Tạo kết tủa xanh lục tan, thành dung dịch màu vàng, sau có kết tủa da cam C Tạo kết tủa xanh lục tan, thành dung dịch màu vàng, sau có kết tủa màu vàng D Tạo kết tủa trắng tan, thành dung dịch màu xanh, sau có kết tủa màu vàng Câu 18: Một vật Fe tráng Zn đặt khơng khí ẩm Nếu có vết xây sát bên vật bị ăn mịn điện hóa Quá trình xảy cực dương là: A B C D Câu 19: Khi cho hỗn hợp MgSO4, FeCO3, Ba3(PO4)2, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư phẩn không tan chứa A FeS, AgCl, Ba3(PO4)2 B FeS, AgCl, BaSO4 C Ba3(PO4)2, Ag2S D Ag2S, BaSO4 Câu 20: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO 3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa chia làm phần Phần đem tác dụng với dung dịch HNO loãng dư Phần đem tác dụng vừa hết với dung dịch HCl Số phản ứng xảy trình A B C D Câu 21: Cho phát biểu sau: a) Chất béo trieste glixerol với axit monocacboxilic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài không phân nhánh b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit… c) Chất béo chất lỏng d) Chất béo chứa chủ yế gốc không no axit béo thường chất lỏng nhiệt độ phòng gọi dầu e) Phản ứng thủy phân chất béo môi trường kiềm phản ứng thuận nghịch g) Chất béo thành phần dầu, mỡ động thực vật Những phát biểu A c, d, e B a, b, d, e C a, b, d, g D a, b, c Câu 22: Este X có cơng thức phân tử C2H4O2 Đun nóng 9,0 gam X dung dịch NaOH vừa đủ đến phản ứng xảy hoàn toàn thu m gam muối Giá trị m là: A 8,2 B 12,3 C 10,2 D 15,0 Câu 23: Hịa tan hồn toàn 1,18g hỗn hợp X gồm Al Cu dung dịch HCl thu 0,672 lít khí (đktc) Phần trăm khối lượng Cu X A 45,76% B 24,54% C 54,24% D 75,46% Câu 24: Điện phân dung dịch chứa Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 với I = 10A, điện cực trơ đến dung dịch vừa hết màu xanh dừng lại, anot thu 0,196 lít khí (đktc) khối lượng dung dịch giảm 0,92g Thời gian điện phân, số mol muối trước điện phân theo thứ tự A 6,5 phút, 0,01 mol; 0,02 mol B 5,6 phút, 0,01 mol; 0,01 mol C 6,5 phút, 0,01 mol; 0,015 mol D 5,6 phút, 0,015 mol; 0,01 mol Câu 25: Hợp chất hữu X có cơng thức phân tử C 4H9O2N Cho 0,15 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thấy khí khơng màu, nặng khơng khí, làm xanh quỳ ẩm Dung dịch sau phản ứng làm nhạt màu nước brom Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu số gam muối A 16,2g B 14,1 g C 14,4 g D 12,3 g Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M NaNO3 0,2M Sau phản ứng xảy hoàn toàn, thu dung dịch X khí NO (sản phẩm khử nhất) Cho V ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch X lượng kết tủa thu lớn Giá trị tối thiểu V A 160 B 240 Câu 27: Hỗn hợp X gồm N2 H2 có C 266,67 D 80 Nung X với bột Fe để phản ứng tổng hợp NH3 xảy với hiệu suất 20% hỗn hợp Y Cho Y tác dụng với CuO dư, nung nóng thu 32,64g Cu Hỗn hợp X tích đktc? A 16,8 lít B 8,4 lít C 11,2 lít D 14,28 lít Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch chứa q mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO 0,3 mol Na2CO3 thu V mol CO2 Nếu nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 0,3 mol Na2CO3 vào dd chứa q mol HCl thu 2,5V mol CO2 Tìm q? A 0,2 B 0,8 C 0,4 D 0,6 Câu 29: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl lỗng, nóng thu dung dịch Y khí H Cơ cạn dung dịch Y thu 8,98 gam muối khan Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp oxit thể tích khí O2 (đktc) phản ứng A 1,008 lít B 0,672 lít C 2,016 lít D 1,344 lít Câu 30: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu 26g Zn với lựng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn Sản phẩm phản ứng tác dụng dung dịch HCl dư thu khí X Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thị hết khí X? A 872,73ml B 750,25ml C 525,25ml D 1018,18ml Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS FeS bình kín chứa khơng khí (gồm 20% thể tích O2 80% thể tích N 2) đến phản ứng xảy hoàn toàn, thu chất rắn hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N = 84,77%; SO2 = 10,6% lại O2 Thành phần % tính theo khối lượng FeS X là: A 68,75% B 59,46% C 26,83% D 42,3% Câu 32: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước dung dịch X Điện phân dung dịch X với điện cực trơ cường độ dòng điện 1,93A Nếu thời gian điện phân t(s) thu kim loại M catot 156,8 ml khí anot Nếu thời gian điện phân 2t (s) thu 537,6 ml khí Biết thể tích khí đo đktc Kim loại M thời gian t A Cu 1400s B Cu 2800s C Ni 2800 s D Ni 1400 s Câu 33: Hịa tan Ba, Ba có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu dung dịch X 0,672 lít H (đktc) Thêm m gam NaOH vào dung dịch X dung dịch Y Thêm 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch Y thu kết tủa Z Giá trị m để khối lượng kết tủa Z bé khối lượng kết tủa A 4,66 g B C 4,66 g D 3,495 g 4,66 g Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm sacarozơ, matozơ, axit axetic, ađehit fomic, xelulozơ monoaxetat thu x mol CO2 cần dùng vừa đủ mol O2 Giá trị x là: A B C D Câu 35: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư V1 lít SO2 dung dịch Y Cho Y phản ứng với NaOH dư kết tủa T, nung kết tủa đến khối lượng không đổi 15,2 gam chất rắn Q Nếu cho lượng X vào 400 ml dung dịch p chứa HNO H2SO4 thấy có V2 lít NO 0,64 gam kim loại chưa tan hết Các phản ứng xảy hồn tồn khí đo đktc Giá trị V V2 là: A 2,576 0,224 B 2,912 0,224 C 2,576 0,896 D 2,576 0,672 Câu 36: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, khí Cl2 thoát cho tác dụng hết với kim loại M thu 38,10 gam hỗn hợp chất rắn X Cho X vào dung dịch AgNO dư, thu 118,5 gam kết tủa Các phản ứng xảy hoàn toàn Vậy kim loại M là: A Zn B Mg C Fe D Cu Câu 37: Một hỗn hợp X gồm Na, AI Fe (với tỉ lệ moi Na AI tương ứng 5:4) tác dụng với H2O dư thư V lít khí, dung dịch Y chất rắn Z Cho Z tác dụng với dung địch H2SO4 lỗng dư thu 0,25V lít khí (các khí đo điều kiện) Thành phần % theo khối lượng Fe hỗn hợp X A 14 4% B 33,43% C 34,8% D 20,07% Câu 38: Cho 15,84 gam este no đơn chức mạch hở phản ứng vừa hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d = 2g/ml, M kim loại kiềm) Sau phản ứng hồn tồn cạn dung dịch thu chất rắn X Đốt cháy hoàn toàn X thu 54 gam M 2CO3 hỗn hợp gồm CO2, H2O Kim loại M este ban đầu có cấu tạo A A Na HCOOC2H5 B K CH3COOCH3 C K HCOOCH3 D Na CH3COOC2H5 Câu 39: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu Al vào bình đựng 300ml dung dịch H 2SO4 0,1M Sau phản ứng xảy hoàn toàn thu 0,32 gam chất rắn có 448 ml khí (đktc) Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, phản ứng kết thúc thể tích khí NO (đktc), (sản phẩm khử nhất) tạo thành khối lượng muối dung dịch A 0,224 lít 3,750 gam B 0,112 lít 3,750 gam C 0,112 lít 3,865 gam D 0,224 lít 3,865 gam Câu 40: A hexapeptit tạo từ loại aminoaxit X Phân tử X chứa nhóm –NH2 nhóm –COOH, tổng khối lượng nito oxi X chiếm 61,33% Khi thủy phân m gam A thu hỗn hợp sản phẩm gồm 90,9 gam pentapeptit; 147,6 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 39,6 gam đipeptit; 45 gam X Giá trị m A 342 gam B 409,5 gam C 360,9 gam D 427,5 gam Đáp án 1C 2A 3A 4C 5B 6D 7B 8A 9C 10A 11C 12B 13D 14A 15C 16B 17C 18D 19D 20A 21C 22C 23C 24D 25B 26B 27D 28C 29A 30A 31B 32A 33D 34A 35C 36C 37C 38D 39C 40A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn C Trong nhóm cacbonhiđrat có Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ tham gia phản ứng tráng bạc Câu 2: Chọn A Tên gọi chất có CTCT CH3NHCH3 đimetylamin Câu 3: Chọn A Câu 4: Chọn C Câu 5: Chọn B Câu 6: Chọn D Sản phẩm phản ứng axit ancol este khơng Ví dụ: C2H5I este Câu D với trường hợp axit axit hữu Câu 7: Chọn B Hiện tượng cho mẫu thử vào dung dịch NaOH: Al Al2O3 Mg Tan tạo khí khơng màu Tan khơng có khí Khơng tan Câu 8: Chọn A Chú ý: Câu 9: Chọn C Khí CO2 khí gây nên hiệu ứng nhà kính, ảnh hưởng nghiêm trọng với môi trường Câu 10: Chọn A Từ giả thiết ta có cơng thức X là: Gly-Ala-Val-Phe-Gly A: Trong X có nhóm CH3, có: nhóm CH3 gốc Ala, nhóm CH3 gốc Val Câu 11: Chọn C Câu 12: Chọn B Dung dịch metylamin có mơi trường kiềm tác dụng với dung dịch: (2) FeCl3, (3) H2SO4 loãng, (3) C6H5NH3Cl, (4) axit axetic Khơng tác dụng với (CH3)2NH2Cl lực bazơ (CH3)2NH > CH3NH2 Câu 13: Chọn D Vì cho dư CuSO4 nên NaOH hết, sản phẩm bao gồm: H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4 Câu 14: Chọn A Các loại tơ có nguồn gốc từ xelulozơ là: Bông (1), Tơ visco(4), Tơ axetat(6) Câu 15: Chọn C (4) Sai phèn chua có cơng thức là: Câu 16: Chọn B Khi cho kim loại Na vào mẫu thử mẫu có khí mẫu phenol, mẫu lại anilin Câu 17: Chọn C (xanh lục) + 3NaCl (tan) (màu vàng) (màu vàng) Câu 18: Chọn D Quá trình xảy cực dương: Câu 19: Chọn D Ag2S BaSO4 không tan axit thường H2SO4, HCl… Câu 20: Chọn A +) Tác dụng với dung dịch NaOH: +) Kết tủa gồm: Fe, FeCO3, Fe3O4 Phần 1: Tác dụng với HNO3 loãng dư có phản ứng ba chất rắn Phần 2: Tác dụng vsơi dung dịch HCl vừa đủ Có phản ứng xảy Vậy có tất phản ứng xảy toàn trình Câu 21: Chọn C c, sai mỡ động vật (trừ trường hợp dầu cá) chất rắn e, sai phản ứng thủy phân chất béo môi trường kiềm phản ứng chiều Câu 22: Chọn C Câu 23: Chọn C Vì: Câu 24: Chọn D Gọi x, y số mol Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 Bảo toàn electron: mdd giảm Số mol e trao đổi: Câu 25: Chọn B Theo X CH2 = CH – COONH3CH3: →nmuối →mmuối Câu 26: Chọn B Số mol nhận: ne nhận lớn = ne cho = ne nhận → kim loại tan hết, axit dư: nH+dư ; Câu 27: Chọn D Sử dụng phương pháp đường chéo ta có: Ta thấy sau phản ứng có H thay đổi số oxi hóa Cịn N khơng đổi Do coi chất khử H2, chất oxi hóa CuO Câu 28: Chọn C Ta có hình vẽ →nmuối Câu 29: Chọn A Đặt Bảo toàn nguyên tố O: Câu 30: Chọn A (Cu không phản ứng với S) Câu 31: Chọn B Gọi nkhơng khí ban đầu nhỗn hợp khí (sau) = nkhơng khí ban đầu - nO2 p.ư + nSO2 sinh Từ (1) (2) Câu 32: Chọn A Điện phân dung dịch X 2t(s) lượng khí lớn lần lượng khí tạo điện phân X t(s) → Trong t(s) điện phân chưa hết MSO4 Ta có: Số mol e trao đổi 2t (s) Catot (-): Anot (+): Áp dụng định luật bảo toàn electron: Câu 33: Chọn D Khi thêm m(g) NaOH Để kết tủa bé + Khi Câu 34: Chọn A Cách 1: CTPT chất sau: C 12H22O11; C12H22O11; C2H4O2, CH2O, (C6H7O2(OH)2(OOCCH3))n Hay viết lại: C12(H2O)11, C12(H2O)11, C2(H2O)2, C(H2O), [C8(H2O)6]n => Hỗn hợp X coi hỗn hợp C H2O Cách 2: Đề cho kiện nhất, lại chất hóa học => Ta có quyền bỏ chất bất kì, để đơn giản, ta lại CH2O Câu 35: Chọn C Gọi x,y số mol Cu, Fe3O4 Q chứa x mol CuO 1,5y mol Fe2O3 (bảo toàn nguyên tố Cu Fe) Áp dụng định luật bảo toàn mol electron: , sau phản ứng Cu dư nên dung dịch chứa muối Áp dụng định luật bảo toàn mol electron: Câu 36: Chọn C M tác dụng với Cl2 tạo hỗn hợp X nên X gồm muối (hóa trị cao nhất) MX kim loại M dư Suy kết tủa chứa Ag: mkim loại Câu 37: Chọn C Gọi + H2O sau phản ứng Na, Al hết, chất rắn Z Fe Theo phương trình hóa học: Vậy Câu 38: Chọn D Ta có: Câu 39: Chọn C ; mà nH+ ban đầu = 0,06 mol => Fe, Al phản ứng hết, Cu không phản ứng Gọi x, y số mol Fe Al (dư) = 0,02 mol Theo pthh phản ứng xảy vừa đủ Do dung dịch sau phản ứng chứa ion kim loại ion Ta có: Câu 40: Chọn A Tổng hợp kiến thức lý thuyết phương pháp có đề A LÝ THUYẾT Tính chất tên gọi amin Các tính chất đặc trưng cabonhiđrat Ăn mịn điện hóa Các loại tơ có nguồn gốc từ xelulozơ Các tính chất amin đặc biệt anilin Các tính chất đặc trưng este đặc biệt lipit B BÀI TẬP Cách xác định số este, peptit tạo thành từ chất cho trước Đối với tốn đồ thị viết phương trình ion chúng tính để tốn đơn giản sử dụng đồ thị để tính phương pháp hình học sử dụng tam giác đồng dạng Đối với tập điện phân dung dịch ta thường sử dụng Biểu thức Faraday định luật bảo toàn e Đối với tập kim loại tác dụng đồng thời với muối axit ta viết phương trình ion sử dụng định luật bảo tồn e, bảo toàn nguyên tố để giải Đối với tốn kim loại kiềm, kiềm thổ ta ln có Sử dụng phương pháp số đếm Đối với tập peptit peptit gồm α-amino axit no, mạch hở phân tử chứa nhóm –NH2, -COOH tạo thành k peptit đặt cơng thức chung Ngồi em tham khảo thêm phương pháp đồng đẳng hóa để đưa peptit phần đơn giản