1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đề ôn tập toán 12 có hướng dẫn giải (1221)

10 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 10
Dung lượng 1,09 MB

Nội dung

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ƠN TẬP KIẾN THỨC TỐN 12 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) - Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 062 Câu Mệnh đề phủ định mệnh đề “Phương trình x  0 có nghiệm” mệnh đề sau đây? A Phương trình x  0 vơ nghiệm B Phương trình x  0 có hai nghiệm phân biệt C Phương trình x  0 khơng có nghiệm D Phương trình x  0 có nghiệm kép Đáp án đúng: A Câu Tìm tất giá trị tham số m để phương trình A có nghiệm m< ; m> m= C Đáp án đúng: A B < m< ; m> D < m< 4 2 S : x  1   y     z  3 2 Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu    điểm A   1;0;1 , B  0; 2;3  , C   1;3;0  M  x; y; z   S  cho biểu thức Điểm thuộc mặt cầu P MA2  2MB  2MC đạt giá trị lớn Khi T 2 x  y  z C B 14 A 12 Đáp án đúng: B D 2 S : x  1   y     z  3 2 Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu    A   1;0;1 , B  0; 2;3  , C   1;3;0  M  x; y; z  S   cho biểu thức điểm Điểm thuộc mặt cầu P MA2  2MB  2MC đạt giá trị lớn Khi T 2 x  y  z A B C 12 D 14 Lời giải Ta có:  S  tâm I  1; 2;3 , bán kính R  Mặt cầu    2   P MA2  2MB  MC  MI  IA  MI  IB  MI  IC     5MI  IA2  IB  IC  MI IA  IB  IC     IA  IB  IC   8;0;   E điểm thoả mãn IE   8;0;   Khi Ta lại có Gọi     P 5MI  IA2  2IB  IC  2MI IE P đạt giá trị lón MI IE đạt giá trị lớn             MI IE IM IE.cos MI , IE IM IE  2.8 16      Dấu xảy MI , IE hướng,khi   IM  1 IE     8;0;    1;0;1  M  2; 2;  IE 8 Do T 14 IM     a Câu Cho 6i  j  a A (6;1)  a C ( 6;  1)  a B (  6;1)  a D (6;  1) Đáp án đúng: D dx 2 x  ln c Câu Giả sử Giá trị c A B C 81 Đáp án đúng: A x Câu Biết F ( x) nguyên hàm hàm số f ( x) = e F ( 0) = Tính F ( 2) 2 A F ( 2) = e + B F ( 2) = e + 2 C F ( 2) = e + D F ( 2) = e + D Đáp án đúng: B Câu Họ tất nguyên hàm hàm số y  x x4  C A B x  C C x  C D x  C Đáp án đúng: A Câu Cho số thực a (0  a 1) Khi giá trị P log a a bằng: A B C D Đáp án đúng: B Câu Tìm m để phương trình x  x   m 0 có nghiệm phân biệt? A  m  B   m  C   m  D   m  Đáp án đúng: C Câu 10 Lăng trụ đứng ABC A’B’C’ có đáy ABC tam giác vng A, BC 2a, AB a Mặt bên  BB’C’C  hình vng Khi thể tích lăng trụ A 2a Đáp án đúng: D a3 C B a D a Giải thích chi tiết: Lăng trụ đứng ABC A’B’C’ có đáy ABC tam giác vuông A, BC 2a, AB a Mặt  BB’C’C  hình vng Khi thể tích lăng trụ bên a3 A B a C 2a D a Hướng dẫn giải: A'  h BB 2a  2  AC  BC  AB a C' B' a2  S ABC  AB AC  2  VABC A’ B’C ’ BB.S ABC a 3 A C B Câu 11 Trong không gian Oxyz , biết A Tìm tọa độ vectơ B C D Đáp án đúng: C Câu 12 Gọi y , y giá trị cực đại giá trị cực tiểu hàm số y=x 3−3 x 2−9 x + Tính P= y1 y A P=−207 B P=−82 C P=25 D P=−302 Đáp án đúng: A Câu 13 Cho hàm có bảng biến thiên sau: Giá trị cực tiểu hàm số cho A Đáp án đúng: A Câu 14 : Cho B A a Đáp án đúng: C Giải thích chi tiết: : Cho 7 A B C D a C  D  log a a a B C  log a a a D  Câu 15 Diện tích hình phẳng giới hạn hai đường y  x y x 125 125 A B C  D Đáp án đúng: C Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên Quang Trung - Bình Phước- Lần - 2021-2022 - Strong) Diện tích hình phẳng giới hạn hai đường y  x y x 125  125 A B C D Lời giải Phương trình hồnh độ giao điểm hai đồ thị hàm số y  x y x là:  x 0 x  x  x  x 0    x 1 Diện tích hình phẳng Câu 16 Cho S x  x dx  hàm số liên tục thỏa mãn Tính tích phân A C Đáp án đúng: B B D Giải thích chi tiết: Đặt Vậy Câu 17 Cho mặt cầu (S) có diện tích 4pa Thể tích khối cầu (S) 64pa3 4pa3 16pa3 A B C pa3 D Đáp án đúng: B Câu 18 Tìm tất giá trị thực tham số m để bất phương trình x   ? log  x  x  m  1 nghiệm với A m 7 Đáp án đúng: A B m  C m  Giải thích chi tiết: Tìm tất giá trị thực tham số m để bất phương trình với x   ? A m 7 B m  C m  D  m 7 D  m 7 log  x  x  m  1 nghiệm Lời giải log  x  x  m  1 x    x  x  m  0 x     0  m 7 Câu 19 Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1;1) cắt trục Ox hai điểm B, C cho tam giác IBC có góc 120 2 2 2 A ( x  1)  ( y  1)  ( z  1) 9 B ( x  1)  ( y  1)  ( z  1) 8 2 2 2 C ( x  1)  ( y  1)  ( z  1)  25 D ( x  1)  ( y  1)  ( z  1) 16 Đáp án đúng: B Câu 20 Cho hàm số A y =1 y= 2x - x - Tiệm cận đứng đồ thị hàm số đường thẳng có phương trình B x = C y = D x =1 Đáp án đúng: D Câu 21 Cho hàm số có bảng biến thiên sau Tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang đồ thị hàm số A B C D Đáp án đúng: A Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho hàm số có bảng biến thiên sau Tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang đồ thị hàm số A.3 B C D Lời giải FB tác giả: Mung Thai Ta có lim y  nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  x   1 lim y 3 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 3 3 1 Câu 22 Cho số thực a thỏa điều kiện (2a  1)  (2a  1) Mệnh đề sau đúng? Ta có A x   a     ;  1   a    ;0      ;  1   B   a    ;     D   a    ;0    C Đáp án đúng: B A  1;0;1 B 2;1;  Câu 23 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD ABC D Biết , , D 1;  1;1 C  4;5;   A a; b; c  , Gọi tọa độ đỉnh Khi 2a  b  c A B C D Đáp án đúng: B A  1;0;1 Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD ABC D Biết , B 2;1;  , , Gọi tọa độ đỉnh Khi A B C D Lời giải   AD   a ;   b ;1  c    AB   a ;1  b ;  c    AA   a ;  b ;1  c   AC   a ;5  b ;   c  Ta có:  Theo quy tắc hình hộp, ta có :   a 0   b    a 4  3a   5  b  3b      c    c 4  3c   Vậy 2a  b  c 2 AC  AB  AD  AA   log x m có nghiệm thực Câu 24 Tập hợp số thực m để phương trình  0;     ;0  A  B C Đáp án đúng: A  tan x I  dx  tan x  cot x D  0;     Câu 25 Cho tích phân 7  12 A   ln      I Tìm  để với  5 7    12 B C D Đáp án đúng: B  cot x J  dx  tan x  cot x  Giải thích chi tiết: Xét tích phân   tan x I  J  dx   tan x  cot x Ta có:  ln cos x    ln sin x   ln  cot x tan x  cot x d x  dx  tan x  cot x  dx    tan x  cot x  tan x  cot x   sin x cos x   3  ln tan x    ln  tan    ln  3  tan x  cot x  tan x   cot x I  J  dx   dx  dx tan x  cot x  tan x  cot x  tan x  cot x   Mặt khác:   3 Suy ra: I  ln  tan    ln  tan   cot    ln ln   2      ln  tan    ln  tan   cot    ln ln   ln  tan    ln  tan   cot   ln    tan   tan   cot   6  5  tan       tan     tan  7   12 z  az  b 0,  a, b    Câu 26 Trên tập hợp số phức, cho phương trình Biết phương trình cho có hai az  bz2 nghiệm z1 2  i z2 , giá trị A 15 Đáp án đúng: D B 10 C 18 D 13 z  az  b 0,  a, b    Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức, cho phương trình Biết phương trình az  bz2 cho có hai nghiệm z1 2  i z2 , giá trị A 10 B 18 C 15 Lời giải Cách 1: Ta có z2  z1 2  i D 13  S z1  z2  a   i   i  a   a  a   P z1.z2 b    i    i  b  22  12 b  b 5   Theo Vi-et: 2 az  bz2     i     i    18  i    18     1 5 13 Vậy Cách 2: Ta có z1 2  i nghiệm phương trình z  az  b 0    i   a   i   b 0  2a  b     a   i 0  z 2  i  2a  b  0 a     z  z  0     a  0 b 5  z 2  i 2 az  bz2     i     i    18  i    18     1 5 13 Vậy Câu 27 Số mặt phẳng đối xứng khối tứ diện A B C D Đáp án đúng: C Câu 28 Tìm tổng tham số nguyên dương m để hàm số y=x + ( m− ) x 2+5 có điểm cực trị A 10 B 14 C 24 D 15 Đáp án đúng: A Câu 29 Với giá trị A Khơng có điểm cực tiểu hàm số ? B C Đáp án đúng: A D Giải thích chi tiết: Ta có Nếu điểm cực tiểu hàm số Với Hàm số khơng có điểm cực trị Với Hàm số đạt cực đại , suy Vậy Câu 30 Cho ba điểm phân biệt A, B, C Đẳng thức sau đúng?       CA AB  CA CB A AB  BC B     C AB  AC BC D CA  BA BC Đáp án đúng: B Câu 31  H  hình phẳng giới hạn đồ thị hai hàm số y x  1; y  x  hai đường thẳng x  1; x 1 Cho Thể tích khối trịn xoay tạo thành quay 14 16 A B 15 H quanh trục Ox 21 C 176 D 15 Đáp án đúng: C Giải thích chi tiết:  H1  quanh trục Ox khối trịn hình phẳng giới hạn y  x  , y 0; x  1, x 0 Khi quay 28 V1   x  1 dx  15 1 xoay tạo thành tích Gọi  H1   H  quanh trục Ox khối hình phẳng giới hạn y  x  1, y 0; x 0, x 1 Khi quay 7 V2    x  1 dx  trịn xoay tạo thành tích Gọi  H2  H Vậy thể tích khối tròn xoay tạo thành quay quanh trục Ox V V1  V2  21  a log log12 18  b  log với a,b số nguyên Giá trị a + b Câu 32 Cho A B C D Đáp án đúng: C x 1 y x  có đồ thị  C  Gọi I giao điểm hai tiệm cận Tiếp tuyến   C  cắt Câu 33 Cho hàm số tiệm cận A B Diện tích tam giác IAB A Đáp án đúng: C Câu 34 Phương trình A Đáp án đúng: A Giải thích chi tiết: B B C D có nghiệm? C x>2 Û 2x ( x2 - 4) = 8x +16 ắắắ đ ( x - 2) 2x = Û 2x = D x- y x   2m  1 x   5m   x  10 m Câu 35 Tìm tất giá trị tham số để hàm số đạt cực đại x  điểm m  A B m 1 C m 3 D m  Đáp án đúng: B HẾT - 10

Ngày đăng: 11/04/2023, 23:50

w