Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 12 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
12
Dung lượng
0,99 MB
Nội dung
ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ƠN TẬP KIẾN THỨC TỐN 12 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) - Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 033 Câu Bất phương trình A có tập nghiệm B C Đáp án đúng: B D Câu Tìm tất giá trị thực tham số ba điểm A Giải thích phân biệt cho Đường thẳng tiết: trình độ giao điểm : ba điểm phân biệt khác , Ta thấy nên suy giao điểm hai đường Yêu cầu toán ba điểm Vậy với Câu hoành cắt đồ thị hàm số Phương trình có hai nghiệm phân biệt Với D Phương cắt đồ thị hàm số B chi để đường thẳng C Đáp án đúng: A phân biệt phải có trung điểm thỏa mãn yêu cầu toán Cho , Tính giá trị biểu thức A B C Đáp án đúng: A D Giải thích chi tiết: Ta có: Câu Cho hàm số thỏa mãn Giá trị A C Đáp án đúng: A với dương Biết B D Giải thích chi tiết: Ta có: Do đó: Vì Nên Vì Vậy Câu Có A 66 Đáp án đúng: C với B là: C 70 D 14 Câu Tính phương pháp đổi biến, ta đặt A Đáp án đúng: A B C Giải thích chi tiết: Tính A B Lời giải D phương pháp đổi biến, ta đặt C D Ta Chọn Cách đặt Câu Trong không gian với hệ tọa độ nhận , phương trình tổng quát mặt phẳng , qua điểm làm vectơ phương là: A B C Đáp án đúng: D D Câu Cho hàm số bậc ba có đồ thị nhận hai điểm làm hai điểm cực trị Khi số điểm cực trị đồ thị hàm số A Đáp án đúng: D B C Câu Cho hàm số có đồ thị A Đáp án đúng: A B Tìm số giao điểm B C D Diện tích mặt cầu cho C Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho mặt cầu có bán kính A B Lời giải trục hoành C Câu 10 Cho mặt cầu có bán kính A Đáp án đúng: D D D Diện tích mặt cầu cho D Ta có: Vậy diện tích mặt cầu cho Câu 11 Trong không gian , cho hai điểm cho đường thẳng tạo với mặt phẳng , thuộc đường trịn cố định Bán kính A Đáp án đúng: C B , Điểm góc Biết điểm đường trịn thuộc mặt phẳng C D Giải thích chi tiết: Trong khơng gian cho đường thẳng ln thuộc đường trịn A Lời giải B , , thuộc mặt phẳng góc Biết điểm đường trịn D , , Do Điểm tạo với mặt phẳng cố định Bán kính C Ta có , cho hai điểm nên Suy ra, tập hợp điểm đường trịn nằm mặt phẳng có tâm bán kính Câu 12 Cho hàm số Gọi có hai điểm cực trị là đường thẳng qua hai điểm cực trị đồ thị hàm số hạn hai đường A Đáp án đúng: B B C A B Lời giải C Diện tích hình phẳng giới D có hai điểm cực trị là đường thẳng qua hai điểm cực trị đồ thị hàm số hạn hai đường Giải thích chi tiết: Cho hàm số Gọi và Diện tích hình phẳng giới D Theo ta ; Đường thẳng qua hai điểm cực trị hàm số Xét phương trình hồnh độ giao điểm hai đồ thị Vậy diện tích hình phẳng giới hạn hai đường Câu 13 Cho Giá trị A Đáp án đúng: D Câu 14 là: B C a Cho hàm số 15 B Trong không A C gian , cho Biết đường thẳng điểm sau đây? đường C Đáp án đúng: C D Giải thích chi tiết: Trong khơng gian A Lời giải B Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến Đường thẳng có vectơ phương Ta có: dễ thấy điểm đường thẳng đường thẳng qua Suy đường thẳng phẳng qua mặt phẳng hình chiếu vng góc C mặt , đường thẳng , cho đường thẳng Biết đường thẳng điểm sau đây? D hình chiếu vng góc B Gọi thẳng mặt phẳng D Tìm tất cả giá trị m để hàm số đồng biến TXĐ A Đáp án đúng: A Câu D , đường thẳng qua qua điểm khơng thuộc mặt phẳng đường thẳng có vectơ phương vng góc với có vectơ phương song song với Do phương trình đường thẳng Gọi giao điểm là: Vì Suy Đường thẳng qua điểm có vectơ phương Dễ thấy đường thẳng Câu 16 qua điểm x +m Cho hàm số y= x +1 (với m tham số thực) thỏa mãn A 0< m≤ Đáp án đúng: B B m>4 Mệnh đề đúng? C m ≤0 D 24 Câu 17 Cho hình nón trịn xoay có chiều cao , bán kính đáy Một thiết diện qua đỉnh hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện A C Đáp án đúng: A B D Tính diện tích thiết diện Giải thích chi tiết: ⬩ Gọi trung điểm ta có Kẻ ⬩ Ta có: ⬩ , ⬩ Vậy diện tích thiết diện Câu 18 Có giá trị nguyên dương tham số để tập nghiệm bất phương trình chứa khơng q số ngun? A B C Đáp án đúng: D Giải thích chi tiết: Có giá trị ngun dương tham số D 2187 để tập nghiệm bất phương trình chứa khơng q số ngun? A Lời giải B Đặt C D 2187 , bất phương trình trở thành: Do nên Tập nghiệm bất phương trình có khơng q số nguyên nên có giá trị Câu 19 Hàm số đồng biến khoảng A Đáp án đúng: B B Giải thích chi tiết: Hàm số A Lời giải Do B Tập xác định C D đồng biến khoảng C D Ta có , Vậy hàm số đồng biến khoảng Hàm số đồng biến Câu 20 Trên đồ thị hàm số A B Đáp án đúng: B Câu 21 có điểm có tọa độ cặp số nguyên? C D Có giá trị nguyên tham số m để phương trình A B C Đáp án đúng: B có nghiệm D Giải thích chi tiết: Có giá trị ngun tham số m để phương trình nghiệm có Câu 22 Cho hình lập phương đáy hình trịn nội tiếp hình vng A C Đáp án đúng: D có cạnh Một khối nón có đỉnh tâm hình vng Diện tích tồn phần khối nón B D Giải thích chi tiết: Bán kính đường trịn đáy Diện tích đáy nón là: Độ dài đường sinh Diện tích xung quanh khối nón là: Vây, diện tích tồn phần khối nón là: Câu 23 Cho lăng trụ đứng A Đáp án đúng: D biết tam giác B vuông cân C Câu 24 Cho hinh chóp có đáy tam giác vng góc với đáy, Thể tích khối chóp A C Đáp án đúng: D B D có Thể tích D có Cạnh bên vng Giải thích chi tiết: Ta có diện tích đáy Chiều cao khối chóp Vậy, thể tích khối chóp cho Câu 25 Hàm số đồng biến khoảng khoảng sau? A Đáp án đúng: B Câu 26 Cho , , B C số thực dương D , Tính giá trị biểu thức A Đáp án đúng: D B Câu 27 Cho số phức thỏa mãn A B Đáp án đúng: A Giải thích Vậy số phức Câu 28 có phần thực Cho hàm số Nhân hai vế cho Phần thực số phức C chi D D tiết: Ta có: có đạo hàm liên tục A Đáp án đúng: B Giải thích chi tiết: Lời giải C thỏa mãn B C Tính D để thu đạo hàm đúng, ta Suy Thay vào hai vế ta Vậy Câu 29 10 Khối chóp tích chiều cao , diện tích mặt đáy A B C Đáp án đúng: B Câu 30 Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA ⊥ ( ABC ) , ΔABC cạnh a, SA=a A a √3 B Đáp án đúng: C Câu 31 Cho a √3 số thực khác C a D √3 D 12 thỏa mãn a √3 Giá trị nhỏ biểu thức A B C Đáp án đúng: C D Giải thích chi tiết: Ta có Suy Khi Câu 32 [ Mức độ 1] Cho hàm số Phương trình A Đáp án đúng: C liên tục có bảng biến thiên sau: có nghiệm thực? B Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho hàm số C liên tục D có bảng biến thiên sau: 11 Phương trình có nghiệm thực? A B C D Lời giải FB tác giả: Nhật Nguyễn Dựa vào bảng biến thiên , phương trình có hai nghiệm thực phân biệt Câu 33 Họ tất nguyên hàm hàm số A C Đáp án đúng: C Câu 34 B Cho hai số thực A Đáp án đúng: C D Nếu A Đáp án đúng: C Câu 35 giá trị B C D lón Giá trị nhỏ B C D HẾT - 12