ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ƠN TẬP KIẾN THỨC TỐN 12 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) - Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 031 Câu Trong năm , diện tích rừng trồng tỉnh Giả sử diện tích rừng trồng tỉnh năm tăng so với diện tích rừng trồng năm liền trước Kể từ sau năm 2022, năm năm tỉnh có diện tích rừng trồng năm đạt ha? A Năm Đáp án đúng: D B Năm C Năm D Năm Câu Diện tích hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số , trục hoành hai đường thẳng A Đáp án đúng: A Câu Cho B đặt A Đáp án đúng: C B Giải thích chi tiết: Cho A C B ta có C đặt C D D D ta có Đặt Đổi cận: Câu Hình đa diện bêndưới có mặt? A B C Đáp án đúng: B Giải thích chi tiết: Hình đa diện bêndưới có mặt? D A B C D Lời giải FB tác giả: Tân Ngọc FB phản biện: Tăng Văn Vũ Hình đa diện cho có mặt Câu Biết đường thẳng A tiếp tuyến đường cong C Đáp án đúng: D Câu B B C Đáp án đúng: A C Đáp án đúng: B mặt phẳng A A D Tìm tọa độ hình chiếu vng góc N điểm Câu Cho , giá trị tham số D số thực dương Rút gọn ta B D Câu Tìm giá trị nhỏ hàm số A Đáp án đúng: C Giải thích chi tiết: Ta có B đoạn C , D Suy Câu Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y=− x −2 x 2+ mx đạt cực tiểu x=− 1? A m>−1 B m y ' ' (−1)> Câu 10 Phương trình A Đáp án đúng: B Giải thích chi tiết: có nghiệm là: B C D Vậy phương trình cho có nghiệm Câu 11 Cho hàm số Gọi V thể tích hình phẳng giới hạn đường liên tục quay quanh trục A Mệnh đề SAI? B C D Đáp án đúng: C Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] ¿ - K 12 - THPT Nguyễn Huệ - Đăk Lăk - Năm 2021 - 2022 ) Cho hàm số liên tục Gọi V thể tích hình phẳng giới hạn đường hình vẽ bên) quay quanh trục Mệnh đề SAI? ( A B C Lời giải D Thể tích hình phẳng giới hạn bới đường trục ( hình vẽ bên) quay quanh Nên đáp án: B, C, D đúng, đáp án: A sai Câu 12 Nghiệm bất phương trình A B C Đáp án đúng: D D Câu 13 Cho A , khẳng định sau đúng: B C Đáp án đúng: C Câu 14 D Rút gọn biểu thức A Đáp án đúng: B với B C D Câu 15 Số lượng loại vi khuẩn Lactobacillus phịng thí nghiệm tính theo cơng thức s ( t )=s ( ) 2t , s ( ) lượng vi khuẩn ban đầu, s(t ) lượng vi khuẩn sau t phút Biết sau phút số lượng vi khuẩn Lactobacillus 575 nghìn Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc đầu, số lượng vi khuẩn triệu 200 nghìn con? A 14 phút B 12 phút C phút D phút Đáp án đúng: B Câu 16 Nghiệm phương trình A Đáp án đúng: A là: B Câu 17 Rút gọn biểu thức C với A Đáp án đúng: C C có A Đáp án đúng: C B C Đáp án đúng: A Câu 21 Cho hàm số Thể tích khối chóp D B D B Biết chiều cao Diện tích xung quanh hình nón C A D , B C Đáp án đúng: C Câu 22 Tìm tất giá trị thực tham số A C Câu 20 Cho hình nón có đường sinh A Đáp án đúng: A D , Câu 19 Đạo hàm hàm số A D B Câu 18 Cho hình chóp C Đáp án đúng: B D để phương trình vơ nghiệm B D Giải thích chi tiết: Tìm tất giá trị thực tham số A Lời giải B Phương trình để phương trình C vơ nghiệm vơ nghiệm D Câu 23 Bạn An trình biến đổi làm sau: bước nào? A Đáp án đúng: C B bạn sai C D Giải thích chi tiết: Bạn An trình biến đổi làm sau: bạn sai bước nào? A Câu 24 Cho hàm số B .C .D liên tục có bảng biến thiên: Khẳng định sau sai? A điểm cực tiểu đồ thị hàm số B điểm cực tiểu hàm số C điểm cực đại hàm số Đáp án đúng: A Câu 25 Cho hàm số có đồ thị hình vẽ sau Tìm hai nghiệm đoạn A C Đáp án đúng: A Cho hàm số giá trị cực tiểu hàm số để phương trình có B D Câu 26 Cho hình chóp khối chóp bằng: A Đáp án đúng: A Câu 27 D có đáy ABCD hình vng cạnh B C có chiều cao D Thể tích có bảng biến thiên sau Khẳng định sai? A Giá trị nhỏ hàm số –1 B Giá trị lớn hàm số C Hàm số có giá trị lớn khơng có giá trị nhỏ D Hàm số có ba điểm cực trị Đáp án đúng: A Câu 28 Cho a , b> thỏa mãn a b 2=32 Giá trị biểu thức log a+2 log b A B C 32 D Đáp án đúng: B Câu 29 Gọi , nghiệm phương trình: A Đáp án đúng: D B Câu 30 Cắt hình trụ hạn hình trụ Tính C D mặt phẳng qua trục ta hình vng cạnh Thể tích khối trụ giới A Đáp án đúng: A B C D Câu 31 Tổng tất nghiệm phương trình A B C D Đáp án đúng: A Câu 32 Cho hàm số y=f (x ) liên tục ℝ có đồ thị hàm số y=f ′ (x) hình vẽ Hàm số y=f ( x )− x2 +2 x nghịch biến khoảng khoảng đây? A (0 ; 1) B (1 ; 3) C (− ∞; 0) Đáp án đúng: A Câu 33 Tính thể tích A C Đáp án đúng: D khối nón có bán kính đáy chiều cao D (−1 ; 2) B D Câu 34 Nghiệm phương trình A Đáp án đúng: B Câu 35 B là: C Trong không gian với hệ trục tọa độ trục , cho điểm A C Đáp án đúng: B cho trọng tâm tứ diện B D Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ A B Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận +) Do +) Do suy thuộc trục trọng tâm tứ diện D Viết phương trình mặt phẳng cắt mặt phẳng cắt trục , cho điểm cho C ? Viết phương trình trọng tâm tứ diện D nên ? nên +) Vậy phương trình đoạn chắn mặt phẳng là: HẾT -