Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 13 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
13
Dung lượng
1,33 MB
Nội dung
ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN ƠN TẬP GIẢI TÍCH TỐN 12 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) - Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 004 Câu Đường tiệm cận ngang đồ thị hàm số A B C Đáp án đúng: A Câu D Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị hình vẽ Tìm kết luận A bc > Đáp án đúng: A Câu B ab > C ac > D a + b > 3;1 Câu Cho hàm số y f ( x ) liên tục đoạn có đồ thị hình vẽ bên Giá trị nhỏ hàm số cho A B C D Đáp án đúng: C y Câu Gọi M, m giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số M, m 5 M , m M , m 1 3 A B M , m M , m 3 C D 2x x đoạn [-1;1] Giá trị Đáp án đúng: B y' Giải thích chi tiết: 0, x ( 1;1) M y (1) ; m y ( 1) 1 ( x 2) z 4, z2 3, z3 2 z1 z2 16 z2 z3 z3 z1 48 Câu Cho số phức z1 , z , z3 thỏa mãn điều kiện P z1 z2 z3 Giá trị biểu thức A B C D Đáp án đúng: C z.z z Giải thích chi tiết: Với số phức z ta có z z 16 z2 z3 z3 z1 48 (4 z1.z2 16 z2 z3 z3 z1 )(4 z1.z2 16 z2 z3 z3 z1 ) 48 Do (1) z 4, z2 3, z3 2 Biến đổi biểu thức (1) (nhân phân phối kết hợp giả thuyết ) ta thu gọn z1 z2 z2 z1 z2 z3 z3 z2 z3 z1 z1 z3 25 Mặt khác 2 P ( z1 z2 z3 )( z1 z2 z3 ) z1 z2 z3 z1 z2 z2 z1 z2 z3 z3 z2 z3 z1 z1 z3 16 ( 25) 4 Vậy P 2 Câu Cho hàm số y=a x3 +b x +cx +d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có đồ thị sau Hàm số cho nghịch biến khoảng đây? A ( − 2; ) B ( − 2; − 1) Đáp án đúng: C Câu Tập xác định hàm số A C ( − 1; ) D ( − 1; ) B C Đáp án đúng: A D f x Câu Cho hàm số có bảng biến thiên sau x 2 y y Điểm cực đại hàm số cho A x 1 B x 2 C x D x Đáp án đúng: D Câu t s Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc a theo thời gian biểu diễn hình bên So sánh vận tốc v t0 tức thời thời điểm t0 1s ; 4s ; 6s ta B v v v 1 v v 1 v C Đáp án đúng: D D v 1 v v A v 1 v v v v t a v t Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời gia tốc tức thời v t Do đồ thị hình bên đồ thị Theo đồ thị ta có: v t t 1; v v t 1; 1; 4 , Mà hàm số liên tục đoạn nên hàm số đồng biến đoạn v 1 v ta có v t t 4;6 v v t 4;6 4;6 , Mà hàm số liên tục đoạn nên hàm số nghịch biến đoạn v 6 v 4 ta có 4 4 a t dt a t dt v t dt v t dt v t v t 6 Ta có: v v 1 v v v 1 v Vậy v 1 v v Câu 10 Cho hàm số phương trình sau: f x , g x g x 0; thỏa mãn hệ có đạo hàm liên tục f x h f x h h , x R , h g x 3 f x x 1 g x g x , x 0; x x Biết I g 1 A Đáp án đúng: C Từ tính tích phân I B I g x dx C I 15 15 I D Giải thích chi tiết: Với h , ta có: f x h f x h f x h f x h h h h f x h f x f x f x h f x h f x f x h f x h h h h h h h Tới ta nhận thấy tương đồng với định lí kẹp: u x v x w x lim u x lim v x lim w x f x h f x h h x a x a h h x a f x h f x f x h f x lim h lim lim h hlim h h h 0 h h Nên tương đương với: lim h lim h 0 h h f x h f x f x h f x lim lim f x h h h h Mà f x f x 0 f x 0 nên ta suy Như từ ta suy g x 3 f x x 1 g x g x x 0; x x Mà mặt khác, ta có: , nên suy g x 3 x 1 g x 3 x g x g x 3 x x x g x x g x g x 2x 1 x x 1 g x g x x x 1 v ( x ) v x u x u x * Đến ta đặt ẩn phụ ta lại đưa dạng: Từ ta suy ra: Khi ta nhân hai vế lượng v x x3 x phương trình * nên phương trình * tương đương với x3 1 dx C x 1 x 1 x g x v x u x Với g 1 ta suy C 0 ta có x3 1 g x x3 x 1 g x x Như từ ta suy tích phân Câu 11 Cho đồ thị hàm số A f x e x f x e y f x I g x dx x 3dx 1 15 hình vẽ bên Hàm số y f x B f x log x D f x ln x x C Đáp án đúng: B Giải thích chi tiết: Cho đồ thị hàm số cho đây? y f x hàm số cho đây? hình vẽ bên Hàm số y f x hàm số f x ln x A Lời giải B f x e x C f x e x D f x log x Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến xác định x nên đồ thị hàm số f x log x Câu 12 Cho hàm số liên tục đoạn Nếu có giá trị A B C D Đáp án đúng: A Câu 13 Đường cong hình bên đồ thị bốn hàm số Tìm hàm số A y x x C y x 3x B y x 3x D y x x Đáp án đúng: B f x xe3x Câu 14 Giá trị cực tiểu hàm số e A 3e B C D 3e Đáp án đúng: A Câu 15 Trong hàm số sau, hàm số khơng có điểm cực trị? A y x B y x x y 2x x 1 C Đáp án đúng: C D Câu 16 Tọa độ đỉnh S c parabol y 3x x 1 4 S ; A 3 B S ;0 C D y x 2 I ;1 3 5 I ; 3 Đáp án đúng: A Câu 17 Khi chọn liệu cho trường chứa hai giá trị như: trường “giới tính”, trường “đồn viên”, nên chọn kiểu liệu để sau nhập liệu cho nhanh? A Yes/No B Text C Auto Number D Number Đáp án đúng: A Câu 18 Cho Khi A có giá trị B C Đáp án đúng: A D 2; 2 Câu 19 Giá trị nhỏ hàm số y x x x đoạn A B C 16 Đáp án đúng: D Câu 20 Viết biểu thức A D dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ B C Đáp án đúng: D D Câu 21 Trong , nghiệm phương trình z 12i là: z 2 3i A z 3i Đáp án đúng: D B z 2 3i C z 2 3i z 2 3i D z 3i Giải thích chi tiết: Trong , nghiệm phương trình z 12i là: z 2 3i z 2 3i z 3i A B z 2 3i C z 2 3i D z 3i Hướng dẫn giải: z x yi x, y Giả sử nghiệm phương trình z 12i x yi 12i x y xy 12i x 4 x y xy 12 y x 2 x 2 y 3 x y z 2 3i Do phương trình có hai nghiệm z 3i Ta chọn đáp án A Câu 22 Đồ thị sau hàm số ? A y=x −3 x 2+ C y=− x 3+3 x − Đáp án đúng: C Giải thích chi tiết: Đồ thị sau hàm số ? B y=− x −3 x − D y=x −3 x − A y=x −3 x 2+ B y=− x −3 x − C y=x −3 x − D y=− x 3+3 x − Lời giải Quan sát đồ thị hàm số ta thấy nhánh cuối bên phải đồ thị xuống nên hệ số a< Loại đáp án A, C Mặt khác hàm số có hai điểm cực trị x CT =0 x C Đ=2 nên phương trình y ′ =0 có hai nghiệm phân biệt Loại đáp án B, chọn đáp án D (Hoặc điểm uốn đồ thị hàm số là:( ; −2 ) nên loại đáp án B, chọn D) Câu 23 Cho y x x Điểm cực tiểu đồ thị hàm số là: 2; 0; 1; A B C Đáp án đúng: A Câu 24 y f x Cho hàm số liên tục có bảng biên thiên sau: D 2; Mệnh đề sai? max f x f 1 max f x 1 A ;3 B ;1 f x f f x C 2; D 0; Đáp án đúng: A f x a;b f a = f ( b) Câu 25 Hàm số ( ) có nguyên hàm ( ) đồng thời thỏa mãn ( ) Mệnh đề sau đúng? A B C Đáp án đúng: D Giải thích chi tiết: Hàm số đúng? A C Lời giải Đặt D f ( x) B a;b f a = f ( b) có nguyên hàm ( ) đồng thời thỏa mãn ( ) Mệnh đề sau D ìï x = a ® t = f ( a) ï í ïï x = b đ t = f ( b) ợ i cn: Khi Câu 26 Điểm cực đại đồ thị hàm số A f ( a) = f ( b) (do ) Chọn B là: B C Đáp án đúng: C D z 10 Câu 27 Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện , phần thực lần phần ảo Tính giá trị biểu T z z z , biết số phức có phần ảo âm thức A i Đáp án đúng: D B i C i D i z 10 Giải thích chi tiết: Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện , phần thực lần phần ảo Tính giá trị biểu thức T z1 z2 , biết số phức z1 có phần ảo âm A i B i C i Lời giải Giả sử z a bi; a, b R; i , ta có D i a b 10 z 10 a 3b a 3b 10b 10 b 1 a 3b a 3b b 1; a 3 b 1; a Suy z1 i; z2 3 i T z1 z2 i i 3 i Do đó, Câu 28 Đồ thị hàm số có dạng đường cong hình bên A y = x - 3x + B y = - x + 2x + C y = x - 2x + D y = - x + 3x + 10 Đáp án đúng: A 2x x , y Câu 29 Xét số thực thỏa mãn 4y P x y gần với số đây? A Đáp án đúng: B y2 y 1 x y x x B Giải thích chi tiết: Ta có 2 x 1 2x y 1 C x y x x x 2 x 1 y Đặt Giá trị nhỏ biểu thức t x 1 y t 0 y 1 x D x y x t , ta BPT: t t Đồ thị hàm số y 2 đồ thị hàm số y t sau: 2t t t 1 x 1 y 1 x; y Từ đồ thị suy Do tập hợp cặp số thỏa mãn thuộc hình C I 1; , R 1 tròn tâm 4y P Px P y P 0 x y 1 Ta có phương trình đường thẳng d 3P d I , d R 1 P P 16 0 4P P C Do d có điểm chung 1 P , suy giá trị nhỏ P gần với Câu 30 Cho Giá trị A Đáp án đúng: B Câu 31 Giá trị theo B C D bằng: 11 A B C Đáp án đúng: C Câu 32 y ax bx c a; b; c Cho hàm số có đồ thị hình vẽ bên D Hàm số cho đạt cực đại A x 1 B x C x 0 D x Đáp án đúng: C y ax bx c a; b; c Giải thích chi tiết: Cho hàm số có đồ thị hình vẽ bên Hàm số cho đạt cực đại B x B x C x 0 D x 1 Lời giải Từ đồ thị ta thấy hàm số cho đạt cực đại x 0 1 y x x Câu 33 Cho hàm số Khẳng định sau khẳng định đúng? x A Hàm số đạt cực tiểu B Hàm số đạt cực tiểu x 0 C Hàm số đạt cực tiểu x D Hàm số đạt cực đại x 0 Đáp án đúng: B Câu 34 Tìm giá trị tham số m để hàm số A đạt cực tiểu B C Đáp án đúng: C D Câu 35 Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục [- 1;1] , thỏa mãn f ( x) > 0, " x Ỵ ¡ f '( x) + f ( x) = Biết f ( 1) = 1, giá trị f ( - 1) A e Đáp án đúng: B Giải thích chi tiết: B e C - D e 12 Lời giải f '( x) + f ( x) = Û f '( x) = - f ( x) Û Ta có f '( x) f ( x) =- (do f ( x) > ) (do f ( x) > ) Mà HẾT - 13