1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Đề ôn tập giải tích lớp 12 (341)

19 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 19
Dung lượng 1,74 MB

Nội dung

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN ƠN TẬP GIẢI TÍCH TỐN 12 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) - Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 041 iz   i 2 z  z  Câu Cho z1 , z2 hai số phức thỏa mãn Giá trị lớn biểu thức P  z1  z2   2i có dạng a  b Khi a  b có giá trị A 15 B 19 C 17 D 18 Đáp án đúng: A iz   i 2 z  z  Giải thích chi tiết: Cho z1 , z2 hai số phức thỏa mãn Giá trị lớn biểu P  z1  z2   2i thức có dạng a  b Khi a  b có giá trị A 18 B 15 C 19 D 17 Lời giải w iz   i  w 2 w 2 w2 2 Đặt Với w1 iz1   i ; w2 iz2   i ; z  z   i  z1  z2   i  w1  w2  Ta có: Mặt khác, w1  w2  w1  w2  w1  w2   w1  w2    w1  w2   w1  w2          w1  w2  w1  w2   w1  w2  w1  w2 2 w1 w1  w2 w2 2 w1  w2  w1  w2 2 w1  w2  w  w   w1  w2  14 Do Ta có P  z1  z2   2i  i z1  z2   2i  iz1  iz2   i  w1   i  w2   i   i  w1  w2  i Lại có: P  w1  w2  i  w1  w2  i  P  14  Suy maxP 1  14 Do a 1 , b 14 Vậy a  b 15 z 2 i  Câu Cho số phức z thoả mãn Gọi z1 , z2 hai số phức làm cho biểu thức P  z   3i T 3 z1  z2 đạt giá trị nhỏ lớn Tính A T 14 B T 24 C T 20 D T 6 Đáp án đúng: A Giải thích chi tiết: Ta có: bán kính R  E  2;3 I   2;1 z 2i   Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z đường tròn tâm , điểm biểu diễn số phức  3i Phương trình đường thẳng IE : x  y  0 Gọi  P  z   3i EM Phương trình đường trịn tâm I :  x     y  1 5 Pmax EI  R  M M , Pmin EI  R  M M  x  y  0   2 x   y       M , M  Toạ độ nghiệm hệ   T 3 z1  z2 3.2  2.4 14 Câu  M  0;  , Pmin    M   4;0  , Pmax 3  z1 2i; z2  Người ta làm phao bơi hình vẽ (với bề mặt có cách quay đường trịn d ) Biết OI 30 cm , R 5 cm Tính thể tích V phao A V 1500 cm3 C V 9000 Đáp án đúng: A cm3 B C quanh trục V 1500 cm D V 9000 cm3 Giải thích chi tiết:  C  x   y  30  25 Cho hệ trục tọa độ Oxy hình vẽ Khi đó, phương trình đường trịn  C  Phương trình nửa nửa (theo đường kính AB ) Ct : 30  25  x ; Cd : 30  25  x ;  V   30  25  x 5 Ta có :     30  25  x    dx  120 25  x dx 5    x 5sin t , t    ;   2   dx 5cos tdt Đặt Đổi cận x   t    x 5  t  2; Khi đó, ta có  V 120  2 25cos tdt 1500  1+cos2t  dt 1500 t         750 sin 2t    1500 cm3 Câu Cho hàm số f  x  0;1 có đạo hàm liên tục đoạn 1 x f  x  dx  thỏa mãn , dx 9 f  1 1  f  x   Tích phân A Đáp án đúng: B xf  x  dx B Giải thích chi tiết: Ta có:  f  x   2 C dx 9 D  1 1 x f  x  dx  Tính du  f  x  dx u  f  x    x4  v   Đặt dv  x dx 1 1  x4  1 1  f x  x f  x  dx      x f  x  dx   x f  x  dx 40  0 40 1  x f  x  dx   18x f  x  dx  18 0 1  2 x9 x d x    81x8dx 9  9  3 0 - Lại có: - Cộng vế với vế đẳng thức  1 ,    3 ta được: 1   f  x    18 x f  x   81x  dx 0   f  x   x  dx 0    f  x   x  dx 0           0 y  f  x   x Hay thể tích khối , trục hoành Ox , đường thẳng 4  x C   f x  f x d x        f x  x   f x  x      x 0 , x 1 quay quanh Ox 14 14 f  1 1  C   f  x   x  Lại tròn xoay sinh hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số 1 1 14  14     7 2  xf  x  dx  x   x   dx   x  x  dx   x  x   5 5  0  35 0  0 y x   m  1 x  mx   1;3 Câu Tìm tất giá trị tham số m để hàm số đồng biến A B m   m  C m  D m  2) Hàm biến Đáp án đúng: A 2  f  x  e x  ln  ax    F x x  tập  Câu Cho a số thực dương Giả sử   nguyên hàm hàm số  \  0 F 5 F   21 thỏa mãn   ; Khẳng định sau đúng? a   3;   a   2;3 a   0;1 a   1;  A B C D Đáp án đúng: A 2 2 2   I  f  x  dx  e x  ln  ax    dx  F    F  1  e x  ln a  ln x   dx 1 x x   Giải thích chi tiết: 2  16 ln a. e x dx   e x ln xdx   1 x 2e ex dx  16 ln a. e x dx  A  2 dx   1 x x Xét Đặt A  e x ln xdx u ln x   x dv e dx  du  dx x  v e x  x 2e ex  1  16 e ln a  2.e ln x  1 dx  1 dx x x x x 2 16  2e ln  16  e  e  ln a  2e ln  ln a   a 3, 4296 e2  e Câu Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị hình vẽ bên Khẳng định sau đúng? A a  0; b  0; c  C a  0; b  0; c  B a  0; b  0; c  D a  0; b  0; c  Đáp án đúng: A f  x Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: lim y    a  x    0; c   c  Do đồ thị hàm số có điểm cực trị nên ab   b  , đồ thị hàm số cắt Oy điểm y log x  Câu Tính đạo hàm hàm số ta kết y  y  x  ln  x  1 ln A B y  y  x  ln  x  1 ln C D Đáp án đúng: C y log x  Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm hàm số ta kết 1 2 y  y  y  y  x  ln x  ln  x  1 ln C  x  1 ln D A B Hướng dẫn giải y   x  1 ln Ta có: Câu Cho số phức lớn 10  5 13 A z  x  yi,  x, y    5 B thỏa mãn z   3i 2 10 13 z 1  i Tính giá trị x  y để đạt giá trị  5 C 10 13 5 D 10 13 Đáp án đúng: B Giải thích chi tiết: Gọi số phức z  x  yi ( x, y  ) z   3i 2  x  yi   3i 2  ( x  2)  ( y  3) 4 Ta có:  C  tâm I (2;3) bán kính Vậy tập hợp điểm M ( x; y ) biểu diễn số phức z mặt phẳng Oxy đường tròn R 2 Xét z   i  z   i  AM  với A( 1;1) AI  3;  Phương trình đường AI : x  y  0  C : Tọa độ giao điểm AI đường trịn Ta có  x     y  3   1  x     y  3 4    2x   2 y   x  y  0  Thế PT (1) vào PT (2) ta 2x    x        4  13x  52 x  16 0    26  13 39  13  26  13 39  13  y  M  ; x   13 13 13 13       x  26  13  y  39  13  M  26  13 ; 39  13      13 13 13 13    Ta có AM 5, 6, AM 1,6  26  13 39  13  26  13 39  13 AM max  M  ;  i   z  13 13 13 13   Vậy xy  Suy Câu 10 Cho hàm số 26  13 39  13 65  10 13 10   5  13 13 13 13 f  x có bảng biến thiên sau: Hàm số cho đồng biến khoảng sau đây?   1;1  1;  A B Đáp án đúng: B Câu 11 y  f  x Cho hàm số có bảng biến thiên sau: Hàm số cho nghịch biến khoảng đây?  2;1  3;0  A  B  Đáp án đúng: A C   ;  1 D  0;1 C  1;  D  0;  ln Câu 12 Tích phân ln 2x A e dx e e 2x dx ln x 1 ln B ln ln e2 x 1 e dx   x 1 0 2x ln dx e2 x ln e dx  e2 x  ln 2x 2x C Đáp án đúng: D e D ln e dx  e x  ln 2x Giải thích chi tiết: Ta có: Câu 13 Cho đồ thị hàm số y  x  1   x  hình vẽ bên Đồ thị phương án sau đồ thịhàm số y   x  x  ? A B C D Đáp án đúng: A Giải thích chi tiết: Gọi đồ thịhàm số y  x  3 x Ta có:  y  x  1   x  (C)  x  1   x  , x    ;  1   1;     2    x  1   x  , x    1;1 y  x  1   x  Do từ đồ thị (C) củahàm số suy đồ thị hàm số x    ;  1   1;   y   x  x  sau: - Giữ nguyên phần đồ thị (C) với x    1;1 - Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với qua trục Ox d : y  2m  1 x   m Câu 14 Tìm giá trị thực tham số m để đường thẳng vng góc với đường thẳng qua hai điểm cực trị đồ thị hàm số y  x  x  m A Đáp án đúng: C B m  C m D m z 1 P 1 z  1 z Câu 15 Cho số phức z thỏa mãn Tìm giá trị lớn biểu thức A 15 Đáp án đúng: C B 10 D C 10 z 1 P 1 z  1 z Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa mãn Tìm giá trị lớn biểu thức A 10 Lời giải Gọi B 10 C z  x  yi;  x  ; y    Ta có: D 15 z 1  x  y 1  y 1  x  x    1;1 Ta có: P 1  z   z    x   y    x   y    x     x  Xét hàm số f  x     x     x  ; x    1;1 Hàm số liên tục f  x    1 x   1;1 với 21 x x    1;1 0  x  ta có:    1;1  4 f  1 2; f   1 6; f    2 10  Pmax 2 10  5 Ta có: Câu 16 Cho I A f  x  dx 2 1 g  x  dx  1 17 I B Tính I   x  f  x   g  x   dx 1 11 I C D I Đáp án đúng: D Câu 17 Điểm M hình vẽ bên biểu diễn số phức z Chọn kết luận số phức z 10 A z 3  5i Đáp án đúng: D B z 3  5i C z   5i D z   5i Giải thích chi tiết: Điểm M hình vẽ bên biểu diễn số phức z Chọn kết luận số phức z A z 3  5i B z   5i C z 3  5i D z   5i Lời giải Tọa độ điểm M   3;5   z   5i  z   5i y 2x  x4 Câu 18 Xác định tọa độ điểm I giao điểm hai đường tiệm cận đồ thị hàm số I  2;   I  4;  I   4;  I  2;  A B C D Đáp án đúng: C z   2i   i Viết z dạng z a  bi, a, b   Khi tổng a  2b có giá trị Câu 19 Cho số phức z thỏa bao nhiêu? A 38 B 31 C 10 D 55 Đáp án đúng: C Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa có giá trị bao nhiêu?   2i  z  i Viết z dạng z a  bi, a, b   Khi tổng a  2b 11 f  x   , f   3 0, f   1, f (3) 2  \   2; 2 f ( x ) x 1 Câu 20 Cho hàm số xác định thỏa mãn P  f     f   1  f (4) Tính giá trị biểu thức P 3  ln 25 A B P 3  ln P 2  ln C Đáp án đúng: B D P 2  ln Câu 21 Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất 5, 6% /năm Hỏi sau năm người có tiền gốc lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết làm tròn đến hàng phần trăm) A 80 triệu đồng B 78, 06 triệu đồng C 82, 43 triệu đồng Đáp án đúng: C D 75, triệu đồng Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất 5, 6% /năm Hỏi sau năm người có tiền gốc lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết làm tròn đến hàng phần trăm) A 75, triệu đồng B 80 triệu đồng C 82, 43 triệu đồng D 78, 06 triệu đồng Lời giải n T A1 r  Tổng số tiền gốc lãi người gửi nhận sau n năm , với A số tiền ban đầu đem gửi r (tính theo triệu đồng), lãi suất Áp dụng vào toán với A 70 , r 0, 056 n 3 ta số tiền gốc lãi người nhận sau 3 T 70   0, 056  82, 43 năm (triệu đồng) Câu 22 Cho hàm số y=f ( x ) liên tục ℝ Biết đồ thị hàm số y=f ′ ( x ) hình vẽ Số điểm cực trị hàm số y=f ( x ) là: A B C D Đáp án đúng: C 3z  z    i    2i  z  x  yi  x, y    Câu 23 Xét tập hợp S số phức thỏa mãn điều kiện Biểu thức Q  z  z   x đạt giá trị lớn M đạt z0 x0  y0i ( z thay đổi tập S ) Tính giá trị T M x0 y0 A Đáp án đúng: A T  Giải thích chi tiết: Ta có: Do đó, B T C T D T  z  z    i    2i   x  16 y 16  x  y 4  y 4  x Q  z  z   x   y   x    x   x   f  x  ,    x 2  12 f  x   2x2  2x  ,    x  2  x2  x  f  x  0    x  x    ;    Mặt khác, f    0, f   0, f   1 3 3 x0  1, y02  Suy M 3 T Vậy Câu 24 9 Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục  có bảng biến thiên sau: f  x    m 0 Tìm tất giá trị thực m để phương trình có hai nghiệm m  1, m  m  3, m 2 A B C m  2, m 1 Đáp án đúng: D D m  2, m 3 Câu 25 Cho hình phẳng D giới hạn đồ thị hàm số y = x - 1, trục hoành đường thẳng x = 0, x = Khi quay hình D quanh trục hồnh khối trịn xoay tạo thành tích A ( ) V = ò x + 2x + dx B ( C Đáp án đúng: C D ) ) V = p ò x - 2x + dx ( V = p ò x4 + 2x2 + dx ( ) V = ò x4 - 2x2 + dx 1  \  f ' x   f  x   thỏa mãn x  , f   1 Giá trị f   1 bằng: Câu 26 Cho hàm số xác định A 3ln  B ln  C 3ln  D 12ln  Đáp án đúng: B Câu 27 .Cho hai số thực , với Khẳng định khẳng định đúng? 13 A B C Đáp án đúng: B D 5z   3i  5z1 Câu 28 Gọi M , N , P điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện z   z2   i z3   z3  4 , , Khi M , N , P ba đỉnh tam giác giá trị nhỏ chu vi tam giác MNP A Đáp án đúng: D 10 B 10 C 13 12 D Giải thích chi tiết: Gọi M , N , P điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện 5z1   3i  5z1 z2   z2   i z3   z3  4 , , Khi M , N , P ba đỉnh tam giác giá trị nhỏ chu vi tam giác MNP 10 12 5 A 10 B C Lời giải z x  y i  x , y   Đặt 1 1 Ta có: D 13 5z1   3i  5z1  x1    y1  3 i  x1  y1 2   x1     y1  3 25x12  25 y12  3x1  y1  0 Do đó, M  d1 : 3x  y  0 Đặt z  x  y 2i  x , y    Ta có: z2   z2   i  x2   y2i  x2    y2  1 2   x2    y22  x2  3   y2  1  x2  y2  0 Do đó, N  d : x  y  0 Đặt z3 a  bi  a, b    P  a; b  điểm biểu diễn số phức z3 A   1;0  , B  3;0  , ta có: AB 4 z   z3  4  PA  PB  AB Ta có: nên P thuộc đoạn AB Xét 14 Gọi E , F điểm đối xứng P qua d1 , d Ta có: CE CP CF , MP ME , NP  NF Chu vi tam giác MNP là: MP  NP  MN  ME  NF  MN EF   C  3;0  Do tam giác CEF cân ECF 2 ACB 2  Ta có: EF CE  CF  2.CE CF cos ECF  2 ECF   CE sin 2.CE  cos ECF  4.CE sin ACB   Suy ra, EF nhỏ  CE nhỏ  CP nhỏ  CP  AB P O  0;0  Khi đó, CP CO 3  CE 3 Lại có: AB 4, AC  10, BC 3   cos ACB  AC  BC  AB 20 12     sin ACB   EF 2.CE sin ACB  AC BC 5 12 Vậy giá trị nhỏ chu vi tam giác MNP r s rs Câu 29 Xét khẳng định: “Với số thực a hai số hửu tỉ r , s, ta có (a ) = a Với điều kiện điều kiện sau khẳng định ? A a ¹ B a < C a D a > Đáp án đúng: D Câu 30 Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục ¡ Đồ thị hàm số Hỏi hàm số g( x) = f ( 1- x) + A ( - 3;1) Đáp án đúng: C x2 - x hình bên nghịch biến khoảng khoảng sau? B ( 1;3) C ( - 2;0) ổ 3ử ỗ - 1; ữ ữ ỗ ữ ỗ ố 2ứ D 15 f x f  x   0; thỏa mãn f  x   f  x    3e x Câu 31 Cho hàm số có liên tục nửa khoảng 1  11 f  ln  f  0   Giá trị  biết B A Đáp án đúng: D D 18 C 2 Câu 32 Biết số phức z thoả mãn | z   4i | biểu thức T | z  |  | z  i | đạt giá trị lớn Tính | z | A | z | 10 Đáp án đúng: C B | z | 33 C | z |5 D | z |50 Giải thích chi tiết: Gọi số phức z  x  yi ( x  ; y  ) Ta có | z   4i |   | x  yi   4i |    x     y   5 C I 3;  Suy tập hợp điểm biểu diễn số phức z đường tròn   tâm  , bán kính R  (1) 2 T | z  |2  | z  i |2 | x  yi  |2  | x  yi  i |2  x    y   x   y  1    Mà  T 4 x  y   x  y   T 0 Suy tập hợp điểm biểu diễn số phức z đường thẳng d :4 x  y   T 0 (2) C Do tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn hai điều kiện (1) (2) nên   d có điểm chung | 4.3  2.4   T |  d ( I , d ) R    | 23  T | 10  13 T 33 42  22  x  3   y   5  x 5  MaxT 33     z 5  5i  | z | 5  y 5  x  y  30 0 Câu 33 Có số hạng khai triển nhị thức A 2021 B 2020  x  3 2021 thành đa thức? D 2022 C 2023 Đáp án đúng: D  x  3 Giải thích chi tiết: Có số hạng khai triển nhị thức 2021 thành đa thức? A 2021 B 2023 C 2022 D 2020 Lời giải  a  b Ta có khai triển nhị thức  x  3 Vậy khai triển nhị thức n thành đa thức có n  số hạng 2021 thành đa thức có 2022 số hạng Câu 34 Cho b số thực dương tùy ý Mệnh đề sau sai? A C log  b  5log b log  b 5  5log b B log  5b  1  log b  5 log   1  log b b D 16 Đáp án đúng: A Giải thích chi tiết: log Ta có Câu 35 1 b log b  log b   Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên hình vẽ Hàm số cho đồng biến khoảng   3;1   ;  1  0;3 A B C Đáp án đúng: C y  f  x Giải thích chi tiết: Cho hàm số có bảng biến thiên hình vẽ D  3;  Hàm số cho đồng biến khoảng   3;1 B  0;3  3;  D   ;  1 A C Lời giải z   z  20 Câu 36 Cho số phức z thỏa mãn Gọi M , n môđun lớn nhỏ z Tính M  n A M  n 14 C M  n 2 B M  n 4 D M  n 7 Đáp án đúng: C Giải thích chi tiết: Gọi  x   yi  x   yi 20  ,  x  6 Theo giả thiết, ta có  y2   x  6  y 20 z   z  20   M  x; y  F1  6;0  F   6;0  ,    MF1  MF2 20  F1F2 12 nên tập hợp điểm E đường elip Khi F Và độ dài trục lớn 20 Gọi có hai tiêu điểm F1 2 Ta có c 6 ; 2a 20  a 10 b a  c 64  b 8 17 x2 y2  1 Do đó, phương trình tắc 100 64 ' max z OA OA 10 z OB OB ' 8 Suy z 10 z 8i Vậy M  n 2 Câu 37 Cho số phức z 2  4i , mô đun số phức w  z  B A Đáp án đúng: A D  C Giải thích chi tiết: Ta có w  z  3  4i  4i 5 Nên Câu 38 Cho a số thực dương, m, n tùy ý Chọn phát biểu ? m n A Nếu a > a > a Û m > n m n B Nếu a > a > a Û m < n m n D Nếu < a < a < a Û m ³ n m n C Nếu < a < a > a Û m > n Đáp án đúng: A Câu 39 Tính tích phân I = ò 2x x2 - 1dx cách đặt u = x - Mệnh đề sau đúng? A I = ò udu I = B udu 2ò I = ò udu C Đáp án đúng: A D I = 2ị udu Giải thích chi tiết: Tính tích phân A I = ị udu 21 I = ò 2x x2 - 1dx B I = ò udu cách đặt u = x - Mệnh đề sau đúng? C ® du = 2xdx Đổi cận: Lời giải Đặt u = x - 1¾¾ I = ị udu D  3log a b B log a b ïìï x = 1® u = ùùợ x = đ u = Câu 40 TâpT Với a, b số thực dương tùy ý a 1 , A I = 2ò udu log a b3 log a b C 3log b a D Đáp án đúng: D log Giải thích chi tiết: Ta có: a log a b  3log a b b 18 HẾT - 19

Ngày đăng: 06/04/2023, 18:01

w