Đề thi THPT 2020 Địa lý Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh Số báo danh Mã Đề 353 Câu 1 Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là A Đồng bằng sông Cửu L[.]
Đề thi THPT 2020 Địa lý Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 353 Câu Vùng ven biển nước ta có nghề làm muối phát triển A Đồng sông Cửu Long B Đông Nam Bộ C Bắc Trung Bộ D Duyên hải Nam Trung Bộ Câu Gồm dãy núi song song so le theo hướng tây bắc - đông nam, thấp hẹp ngang, nâng cao hai đầu đặc điểm núi A Trường Sơn Nam B Trường Sơn Bắc C Tây Bắc D Đông Bắc Câu Khu vực nước ta có điều kiện thuận lợi để xây dựng cảng biển nước sâu? A Duyên hải Nam Trung Bộ B Bắc Trung Bộ C Đông Nam Bộ D Đồng sơng Hồng Câu Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A Hòn La B Định An C Vân Đồn D Vũng Áng Câu Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang - 9, cho biết nơi sau có lượng mưa trung bình năm 2800 mm? A Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn B Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã C Móng Cái, Hồng Liên Sơn D Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh Câu Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016 Năm 2010 2014 2015 2016 Vải (triệu m ) 176,9 346,5 525,6 700,7 Giày, dép da (triệu đôi) 192,2 246,5 253,0 257,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể sản lượng vải giày, dép da nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ sau thích hợp nhất? A Đường B Trịn C Kết hợp D Miền Câu Nhân tố sau có vai trị lớn làm tăng phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam nước ta? A Hoạt động gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông B Ảnh hưởng dãy núi theo chiều Tây-Đông C Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam D Chuyển động biểu kiến hàng năm Mặt Trời Câu Sự đối lập mùa mưa mùa khô Tây Nguyên sườn Đông Trường Sơn chủ yếu kết hợp A địa hình đồi núi, cao nguyên hướng gió thổi qua biển năm B gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc hai sườn dãy núi Trường Sơn C gió hướng Tây Nam nóng ẩm địa hình núi, cao ngun, đồng D dãy núi Trường Sơn gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc Câu Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi sau cao nhất? A Pu Trà B Phu Luông C Pu Hoạt D Pu Huổi Long Câu 10 Phát biểu sau với đô thị hóa nước ta nay? A Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi B Số dân thị nhỏ nơng thơn C Trình độ thị hóa cịn thấp D Số thị giống vùng Câu 11 Hãy cho nhược điểm lớn đô thị nước ta làm hạn chế khả đầu tư phát triển kinh tế? A Có quy mơ, diện tích dân số khơng lớn B Nếp sống xen lẫn thành thị nông thôn C Phân bố không đồng vùng D Phân bố tản mạn không gian địa lí Câu 12 Hướng giải việc làm cho người lao động nước ta sau chủ yếu? A Thực đa dạng hoá hoạt động, sản xuất B Phân bố lại dân cư nguồn lao động C Mở rộng sản xuất hàng xuất D Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước Câu 13 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng A Bắc Trung Bộ B Đồng sông Hồng C Đông Nam Bộ D Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 14 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 Năm Tổng sản lượng (nghìn tấn) Sản lượng ni trồng (nghìn tấn) Giá trị xuất (triệu đô la Mỹ) 2010 5143 2728 5018 2013 6020 3216 6693 2014 6333 3413 7825 2015 6582 3532 6569 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể sản lượng giá trị xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ sau thích hợp nhất? A Cột ghép - đường B Cột chồng - đường C Miền D Cột - đường Câu 15 Kĩ thuật nuôi tôm nước ta xếp theo trình độ từ thấp đến cao A quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh thâm canh công nghiệp B bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh thâm canh công nghiệp C thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến bán thâm canh D quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp bán thâm canh Câu 16 Hướng chun mơn hố tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang A khí luyện kim B dệt may, xi măng hoá chất C vật liệu xây dựng phân hoá học D vật liệu xây dựng, khai thác than khí Câu 17 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam xuất sang nước vùng lãnh thổ có giá trị tỉ USD (năm 2007) A Hoa Kì Nhật Bản B Hoa Kì Trung Quốc C Nhật Bản Xingapo D Nhật Bản Đài Loan Câu 18 Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng sông Hồng 99,7 6085,5 Trung du miền núi Bắc Bộ 631,2 3590,6 Tây Nguyên 245,4 1375,6 Đông Nam Bộ 270,5 1422,0 Đồng sông Cửu Long 4107,4 24441,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu nhận xét sau không với suất lúa vùng nước ta năm 2018? A Tây Nguyên cao Trung du miền núi Bắc Bộ B Đồng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp C Đồng sông Cửu Long cao Tây Nguyên D Trung du miền núi Bắc Bộ cao Đông Nam Bộ Câu 19 Đô thị nước ta nơi tiêu thụ mạnh sản phẩm hàng hóa chủ yếu A sở hạ tầng tốt, giao thương thuận lợi B dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển C dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao D mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư Câu 20 Đồng châu thổ có diện tích lớn nước ta A Đồng sông Hồng B Đồng sông Cửu Long C Đồng sông Cả D Đồng sông Mã Câu 21 Nhiều vùng trũng Bắc Trung Bộ đồng hạ lưu sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh vào tháng IX-X A xung quanh có để sống, để biển bao bọc B mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn C địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường D dãy núi ăn lan sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi mùa lũ Câu 22 Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia Inđơnêxia Malaixia Philippin Thái Lan Diện tích (nghìn km2) 1910,9 330,8 300,0 513,1 264,0 31,6 105,0 66,1 Dân số (triệu người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét sau so sánh mật độ dân số số quốc gia năm 2017? A Philippin thấp Malaixia B Inđônêxia thấp Philippin C Inđônêxia thấp Thái Lan D Malaixia cao Thái Lan Câu 23 Sự thiếu ổn định sản lượng điện nhà máy thủy điện nước ta chủ yếu A sơng ngịi ngắn dốc B sở hạ tầng yếu C phân mùa khí hậu D nhu cầu sử dụng điện cao Câu 24 Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm sau đây? A Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa B Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm C Cảnh quan giống vùng ơn đới núi cao D Cảnh quan cận xích đạo gió mùa Câu 25 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trạng sử dụng đất vùng Đồng sông Hồng chủ yếu A đất trồng công nghiệp lâu năm ăn B đất phi nông nghiệp C đất lâm nghiệp có rừng D đất trồng lương thực, thực phẩm hàng năm Câu 26 Phát biểu sau không việc làm nước ta nay? A Tỉ lệ thất nghiệp thành thị cao nơng thơn B Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm gay gắt C Là vấn đề kinh tế - xã hội lớn D Tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp thành thị Câu 27 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét sau về phân bố dân tộc Việt Nam? A Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu Đông Nam Bộ B Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung Trung Bộ C Dân tộc kinh tập trung đông đúc trung du ven biển D Các dân tộc người phân bố tập trung chủ yếu miền núi Câu 28 Yếu tố sau chủ yếu làm cho Trung du miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu mạnh tổng hợp kinh tế biển? A Nâng cao ý thức người dân, đào tạo hỗ trợ việc làm B Thu hút đầu tư, đổi sách, mở rộng thị trường C Hoàn thiện đồng sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng D Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cấu kinh tế Câu 29 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến sau không qua vùng Bắc Trung Bộ? A Quốc lộ B Quốc lộ C Quốc lộ D Đường Hồ Chí Minh Câu 30 Loại gió sau ngun nhân tạo nên mùa khô Nam Bộ nước ta? A Tín phong bán cầu Bắc B Gió mùa Đơng Bắc C Gió phơn Tây Nam D Gió mùa Tây Nam Câu 31 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường theo hướng Đông - Tây sau không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A Đường số B Đường số C Đường số D Đường số Câu 32 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp sau không thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A Cẩm Phả B Việt Trì C Hạ Long D Bắc Ninh Câu 33 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh có diện tích công nghiệp lâu năm lớn vùng Bắc Trung Bộ? A Quảng Bình B Quảng Trị C Nghệ An D Thanh Hoá Câu 34 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉ trọng GDP vùng Bắc Trung Bộ A 6,8% B 7.8% C 8,8% D 9,8% Câu 35 Mùa đông lạnh miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ đến muộn kết thúc sớm nguyên nhân chủ yếu sau đây? A Do vị trí gần chí tuyến chịu tác động trực tiếp gió mùa Đơng Bắc B Do Biển Đơng làm biến tính khối khí qua biển C Do địa hình hướng vịng cung mở phía Bắc, chụm đầu Tam Đảo D Do chắn Hoàng Liên Sơn tác động gió phơn Tây Nam Câu 36 Tính chất địa đới tự nhiên Việt Nam biểu A nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam đất phù sa B nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong đất feralit C địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam đất xám phù sa cổ D có đồng hạ lưu sơng, gió phơn đất phèn, mặn Câu 37 Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa nước ta A gió mùa Tây Nam B gió mùa Đơng Bắc C Tín phong bán cầu Bắc D gió phơn Tây Nam Câu 38 Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm số dân nước ta tăng nhanh nguyên nhân sau đây? A Gia tăng học cao B Tuổi thọ ngày cao C Quy mô dân số lớn D Xu hướng già hóa dân số Câu 39 Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 5, cho biết tỉnh/thành phố sau không giáp với biển? A Hải Dương B Hải Phòng C Quảng Ngãi D Nam Định Câu 40 Nguyên nhân quan trọng dẫn đến đất đai đồng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, phù sa sơng A sông miền Trung ngắn, hẹp nghèo phù sa B biển đóng vai trị chủ yếu hình thành đồng C bị xói mịn, rửa trơi mạnh điều kiện mưa nhiều D đồng nằm chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông HẾT -