Tuần 28 NS 25/3/2023 Tiết 46 ND 27/3/2023 Bài 2 DÂN CƯ VÀ LAO ĐỘNG ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ BẾN TRE I MỤC TIÊU BÀI HỌC 1 Kiến thức Trình bày được đặc điểm dân cư số dân, sự gia tăng dân số, cơ cấu dân số, phâ[.]
Trang 1Tuần: 28 NS: 25/3/2023
Tiết: 46 ND: 27/3/2023
Bài 2: DÂN CƯ VÀ LAO ĐỘNG ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ BẾN TRE
I MỤC TIÊU BÀI HỌC
1 Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm dân cư: số dân, sự gia tăng dân số, cơ cấu dân số, phân
bố dân cư
- Đánh giá những thuận lợi và khó khăn của dân cư và lao động trong phát triển kinh tế xã hội của tỉnh
- Trình bày khái quát về đặc điểm kinh tế của tỉnh
2 Kỹ năng
Có kỹ năng phân tích số liệu, biểu đồ, hình ảnh; vẽ và phân tích biểu đồ để biết đặc điểm dân cư, kinh tế của tỉnh
3 Thái độ
Hiểu rõ thực tế địa phương để có ý thức tham gia xây dựng địa phương
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Bản đồ tỉnh Bến Tre
- Các tranh ảnh về hoạt động sản xuất chính, tình hình phát triển y tế văn hóa giáo dục của địa phương
III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1 Ổn định
2 Kiểm tra bài cũ: 4’
- Xác định vị trí địa lí Bến Tre.Vị trí địa lí có ý nghĩa như thế nào trong phát triển kinh tế xã hội ?
- Em hãy trình bày đặc điểm về địa hình của Bến Tre
3 Bài mới:
a Mở đầu: 1’
Dân cư và lao động là nguồn lực quan trọng quyết định sự phát triển kinh tế xã hội của một địa phương Nghiên cứu dân cư lao động giúp chúng ta thấy rõ sự phát triển, phân bố dân cư ở một địa phương để có kế hoạch điều chỉnh, sử dụng sức lao động và giải quyết vấn đề lao động của một địa phương Bài học hôm nay sẽ tìm hiểu các vấn đề trên
b Hình thành kiến thức: 32’
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Nội dung
- Giới thiệu hình 2.1
? Cho biết dân số Bến Tre
gần đây nhất?
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên hiện nay ?
? So sánh tỉ lệ gia tăng tự
HĐ1:Tìm hiểu về dân
cư lao động
Cá nhân
- Quan sát
- Số dân: 2010 là: 1,26 triệu người
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 0,5% (năm 2010)
- Thấp hơn ĐBSCL và
24’ I DÂN CƯ LAO ĐỘNG
1 Dân cư
a Số dân và sự gia tăng dân số
- Số dân: 2010 là 1,26 triệu người
- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên thấp 0,5% (năm 2010)
Trang 2nhiên của dân số tỉnh Bến
Tre với khu vực đồng
bằng sơng Cửu Long và
cả nước
- Em cĩ nhận xét gì về
dân số và tỉ lệ tăng dân số
tự nhiên của Bến Tre qua
các năm?
? Nguyên nhân nào làm
cho dân số tự nhiên Bến
Tre giảm nhanh ?
? Cho biết tỉ lệ nam và nữ
ở Bến Tre
? Nhận xét về giới ở Bến
Tre so với cả nước ?
- Giới thiệu bảng 2.1
? Dựa vào bảng số liệu
trên em hãy nhận xét cơ
cấu dân số theo nhĩm
tuổi của Bến Tre năm
1999 và năm 2009
Giải thích sự biến đổi cơ
cấu của các nhĩm tuổi
- Dựa vào bảng 2.1 nhận
xét về nguồn lao động
- Giới thiệu bảng 2.2
? Nhận xét về cơ cấu lao
động theo từng khu vực
kinh tế
? Nhận xét sự thay đổi cơ
cấu lao động giữa các khu
vực kinh tế
? Sự thay đổi đĩ nĩi lên
điều gì
* Nĩi thêm
Bến Tre cĩ thế mạnh về
nguồn lao động, cĩ kinh
nghiệm xản xuất Tuy
nhiên chất lượng lao
động chưa cao cần phải
nâng cao tỉ lệ lao động cĩ
tay nghề và trình độ
cả nước
- Đang cĩ xu hướng giảm
- Thực hiện tốt kế hoạch hĩa gia đình
- Nam: 49,1%, nữ:
50,9%,
- Bằng với cả nước
- HS quan sát
- Số người trong độ tuổi lao động cao
- Do thực hiện tốt KHHGĐ và chất lượng cuộc sống người dân ngày càng cao
- Chiếm tỉ lệ khá cao
- Quan sát
- Khơng đồng đều, lao động trong lĩnh vực nơng lâm thủy sản chiếm
tỉ lệ cao
- Nơng - lâm ngư nghiệp giảm, cơng nghiệp dịch
vụ tăng
- Đang từng bước thực hiện CNH-HĐH
- Sự gia tăng dân số đang
cĩ xu hướng chậm lại
- Nguyên nhân: Thực hiện tốt kế hoạch hĩa gia đình
b Cơ cấu dân số
* Cơ cấu dân số theo giới tính
Nữ: 50,9%, nam: 49,1%
* Cơ cấu dân số theo độ tuổi : Đang cĩ sự thay đổi
tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ trong tuổi lao động và ngồi tuổi lao động tăng
2 Lao động
- Cĩ nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
- Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế khơng đồng đều, tập trung chủ yếu ở khu vực nơng lâm thủy sản
- Cơ cấu sử dụng lao động đang cĩ sự thay đổi: giảm nơng lâm thủy sản, tăng cơng nghiệp và dịch vụ
Trang 3chuyên môn.
- Giới thiệu bảng 2.3
? Cho biết mật độ dân số
của Bến Tre
? Em có nhận xét gì về
MĐDS của Bến Tre so
với ĐBSCL và cả nước
- Giới thiệu bảng 2.3 và
bản đồ Bến Tre
? Nhận xét về sự phân bố
dân cư
? Xác định huyện, thành
phố có mật độ dân số cao
nhất, thấp nhất của Bến
Tre
? Nhận xét số dân thành
thị và nông thôn
? Vậy tốc độ và trình độ
đô thị hóa ở Bến Tre như
thế nào
- Giới thiệu hình 2.2
- TP Bến Tre là đô thị lớn
nhất và là trung tâm chính
trị kinh tế văn hóa của
Bến Tre
? Những thuận lợi và khó
khăn của dân cư và lao
động trong phát triển KT
– XH, nêu biện pháp giải
quyết
- Cho HS trình bày sự
chuẩn bị ở nhà
- Nhóm 1: Văn hóa hãy
kể tên một số di tích văn
hóa, lễ hội văn hóa có ở
địa phương em
- Nhóm 2: Giáo dục
? Em có nhận xét gì về
tình hình phát triển giáo
dục của tỉnh nhà trong
những năm gần đây
- Nhóm 3: Y tế
- 532 người/km2 (2010)
- Cao hơn 1,2 lần so với ĐBSCL và gấp 2 lần so với cả nước
- Quan sát
- Phân bố không đồng đều
- HS xác định trên bản đồ
- Đa số dân cư sống ở nông thôn
- Còn thấp so với cả nước
- Quan sát và nêu nhận xét
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản xuất
- Khó khăn: chất lượng lao động chưa cao, phân
bố dân cư không đồng đều
- Biện pháp: Mở lớp đào tạo nghề
- Nhóm 1: Văn hóa
- Nhóm 2: Giáo dục
- Nhóm 3: Y tế
- Trình bày kết quả
3 Phân bố dân cư
- Mật độ dân số 532 người/km2 (2010)
- Phân bố dân cư không đều giữa các địa bàn trong tỉnh
- Đa số dân cư sống ở nông thôn
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản xuất, linh hoạt và nhạy bén
- Khó khăn: Về giải quyết việc làm, chất lượng lao động chưa cao, phân bố dân cư không đồng đều
4 Văn hóa, giáo dục, y tế
a.Văn hóa
- Có nhiều di sản văn hóa vật thể và phi vật thể, đang được giữ gìn và tôn tạo
b.Giáo dục
Hệ thống giáo dục phát triển tương đối hoàn chỉnh, chất lượng giáo dục được chú trọng đầu tư ở các cấp học
c.Y tế
Trang 4? Em có nhận xét gì về
tình hình phát triển y tế
của tỉnh nhà trong những
năm gần đây
GV: chuẩn lại kiến bổ
sung
Chuyển ý
? Dựa vào h 2.7 SGK em
hãy nhận xét tốc độ tăng
trưởng kinh tế của Bến
Tre qua các năm
? Dựa vào bảng 2.4 SGK
em hãy nhận xét sư thay
đổi tỉ trọng các ngành KT
qua các năm
- Bến Tre là tỉnh nông
nghiệp với qui mô sản
xuất nhỏ
+ Ngành trồng trọt chiếm
tỉ trọng lớn trong tổng giá
trị nông nghiệp, cơ cấu
cây trồng chủ yếu là lúa,
cây ăn trái và cây công
nghiệp
(dừa, mía…) phân bố chủ
yếu ở các huyện vùng
nước lợ và ngọt
+ Ngành khai thác và
nuôi trồng thủy sản là
một thế mạnh kinh tế giàu
tiềm năng của tỉnh, hình
thức lâm ngư kết hợp có
hiệu quả kinh tế, đồng
thời có ý nghĩa quan
trọng trong việc bảo vệ
môi trường ven biển
- Liên hệ thực tế ở xã nhà
HĐ 2: Tìm hiểu về tình hình kinh tế
Cá nhân
Tốc độ tăng trưởng khá nhanh qua các năm
Nông lâm thủy sản có xu hướng giảm, công nghiệp xây dựng và dịch
vụ tăng lên Tuy nhiên tỉ trong ngành nông lâm thủy sản vẫn cao
8’
Thực hiện chương trình y
tế quốc gia, phát triển mạng lưới y tế dự phòng Toàn tỉnh có 11 bệnh viện, 100% xã, phường có trạm
y tế và có bác sĩ
II KINH TẾ
- Nền kinh tế đang phát triển, cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch phù hợp với
xu hướng chung của cả nước
Qui mô kinh tế nhỏ, kinh
tế nông nghiệp đóng vai trò quan trọng
c Luyện tập: 5’
- Dân cư và lao động tỉnh có đặc điểm gì ? Có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Các giải pháp lớn ?
- Nêu đặc điểm chung của kinh tế tỉnh Bến Tre ? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có
ý nghĩa gì trên con đường phát triển kinh tế của tỉnh ?
Trang 5- Chọn ý đúng trong các câu sau:
- Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế Bến Tre đang có xu hướng:
A tăng công nghiệp, giảm dịch vụ
B giảm nông lâm ngư, tăng công nghiệp và dịch vụ
C tăng dịch vụ, giảm nông và công nghiệp
D tăng cả 3 ngành kinh tế
- Mật độ dân số thấp nhất Bến Tre ở các huyện:
A Chợ Lách- Mỏ Cày Nam- Bình Đại
B Mỏ Cày Bắc- Giồng Trôm- Ba Tri
C Châu Thành- Bình Đại- Thạnh Phú
D Thạnh Phú- Bình Đại- Ba Tri
3 Hướng dẫn về nhà: 3’
- Học kĩ nội dung bài
- Xem lại:
+ Các bảng số liệu 2.1, 2.2, 2.3, 2.4
+ Hình 2.1 → 2.7
- Làm bài tập câu 2 SGK
Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu kinh tế 4 năm, sau đó nêu nhận xét
- Xem bài 3: Địa lí các ngành kinh tế Vấn đề bảo vệ tài nguyên môi trường
+ Tìm hiểu các ngành kinh tế ở Bến Tre: nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ Phân tích các bảng số liệu từ 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7
+ Vấn đề bảo vệ tài nguyên môi trường: Thực trạng hiện nay và các biện pháp khắc phục Liên hệ thực tế ở địa phương em