Đề thi tốt nghiệp THPT Môn Hoá (2021) Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh Số báo danh Mã Đề 274 Câu 1 Cho các chất sau CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly AlA Số ch[.]
Đề thi tốt nghiệp THPT - Mơn Hố (2021) Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 274 Câu Cho chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA Số chất phản ứng với dung dịch HCl điều kiện thích hợp A B C D Câu Kim loại sau kim loại kiềm? A Ag B Cu C Mg D Na Câu Số este có cơng thức phân tử C3H6O2 A B C D Câu Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm muối khơng chứa photphat Độ dinh dưỡng loại phân A 42,25% B 45,75% C 48,52% D 39,76% Câu Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg Al tan hoàn toàn dung dịch HCl thu 0,896 lít khí H dung dịch chứa m gam muối Giá trị m A 3,62 B 2,20 C 3,27 D 2,24 Câu Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) Lượng khí sinh từ q trình điện phân khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối đa dung dịch sau điện phân ứng với thí nghiệm cho bảng đây: Thí nghiệm Thí nghiệm Thí nghiệm Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t Lượng sinh từ bình điện phân (mol) 0,40 1,10 1,75 Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 10,2 10,2 Biết catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện khơng đổi thí nghiệm Tổng giá trị (x + y + z) A 2,0 B 1,8 C 2,4 D 2,6 Câu Nhiều vụ ngộ độc rượu rượu có chứa metanol Cơng thức metanol A CH3COOH B HCHO C C2H5OH D CH3OH Câu Polime thu khử trùng hợp etilen A polibuta-1,3-đien B poli(vinyl clorua) C polietilen D polipropilen Câu Chất X có công thức CH3NH2 Tên gọi X A etylamin B metylamin C trimetylamin D đimetylamin Câu 10 Nước tự nhiên chứa nhiều cation sau gọi nước cứng? A Na+, Al3+ B Ca2+, Mg2+ C Na+, K+ D Al3+, K+ Câu 11 Trong nguyên tử kim loại kiềm thô trạng thái có số electron lớp ngồi A B C D Câu 12 Dung dịch chất sau không dẫn điện? A Muối ăn B Giấm ăn C Nước vơi D Đường mía Câu 13 Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu dung dịch chứa 22,475 gam muối Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu tổng khối lượng CO2 H2O A 38,45 gam B 46,35 gam C 62,95 gam D 47,05 gam Câu 14 Cho phát biểu sau: (a) Vinyl axetilen glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư (b) Phenol alanin tạo kết tủa với nước brom (c) Hiđro hóa hồn toàn chất béo lỏng thu chất béo rắn (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl (e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh (g) Thủy phân đến amilopectin thu hai loại monosaccarit Số phát biểu A B C D Câu 15 Một nguyên nhân gây nên tượng suy giảm tầng ozon A tăng nồng độ CO2 B hợp chất CFC C mưa axit D gia tăng phương tiện giao thông Câu 16 Cho phát biểu sau: (a) Alanin phản ứng với dung dịch HCl (b) Oxi hóa glucozơ H2 (xúc tác Ni, to) thu sobitol (c) Phenol (C6H5OH) tan dung dịch NaOH loãng, dư (d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu cao su buna-S (e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng xảy phản ứng thủy phân Số phát biểu A B C D Câu 17 Cacbohiđrat sau có phản ứng tráng gương? A Xenlulozơ B Saccarozơ C Tinh bột D Glucozơ Câu 18 Nước tự nhiên chứa nhiều cation sau gọi nước cứng? A Ca2+, Mg2+ B Al3+, K+ C Na+, K+ D Na+, Al3+ Câu 19 Hợp chất sau thuộc loại amin? A C7H5NH2 B HCOONH4 C H7NCH7COOH D CH3COOC2H5 Câu 20 Khi phân tích loại chất béo (kí hiệu X) chứa đồng thời triglixerit axit béo tự (khơng có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng Xà phịng hóa hồn tồn m gam X dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay muối C 17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa 8,096 gam glixerol Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H (xúc tác Ni, to) Giá trị y A 0,528 B 0,296 C 0,136 D 0,592 Câu 21 Chất khơng bị oxi hóa H2SO4 đặc, nóng A CuO B Al C FeCl2 D Fe3O4 Câu 22 Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu dung dịch chứa m gam muối, Giá trị m A 21,90 B 18,40 C 18,25 D 25,55 Câu 23 Phát biểu sau sai? A Natri hiđrocacbonat dùng để pha chế thuốc giảm đau dày chứng thừa axit B Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần C Canxi cacbonat tan nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2 D Natri hiđroxit chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều nước, tan tỏa nhiệt mạnh Câu 24 Kim loại sau phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A Cu B Au C Al D Ag Câu 25 Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 H2 qua bình đựng Ni, nung nóng, thu hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 14,4 Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br dung dịch Giá trị a A 0,15 B 0,10 C 0,20 D 0,25 Câu 26 Cơng thức hóa học sắt(II) oxit A Fe2O3 B Fe(OH)3 C Fe(OH)2 D FeO Câu 27 Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu dung dịch chứa m gam muối Giá trị m A 18,25 B 21,90 C 25,55 D 18,40 Câu 28 Cho từ từ thuốc thử đến dư vào dung dịch X, Y, Z, T Kết thí nghiệm ghi: Thuốc thử Dung Ba(OH)2 dư X dịch Y Kết tủa trắng tan Khí mùi khai phần Kết tủa trắng Z T Khí mùi khai Kết tủa nâu đỏ Các chất X, Y, Z, T là: A AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl FeCl3 B Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 FeCl2 C Al2(SO4)3, NH4Cl FeCl3 D Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl FeCl3 Câu 29 Este sau no, đơn chức, mạch hở? A CH3COOC6H5 B CH3COOCH3 C HCOOCH = CH2 D (HCOO)2C2H4 Câu 30 Khi phân tích loại chất béo (kí hiệu X) chứa đồng thời triglixerit axit béo tự (khơng có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng Xà phòng hóa hồn tồn m gam X dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp muối C 17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa 5,06 gam glixerol Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br dung dịch Giá trị y A 0,165 B 0,185 C 0,180 D 0,145 Câu 31 Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al Zn dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu dung dịch chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa V lít khí H2 Giá trị V A 1,120 B 0,672 C 0,896 D 0,784 Câu 32 Thí nghiệm sau thu muối sắt(II) sau kết thúc phản ứng? A Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl B Đốt cháy Fe khí Cl2 dư C Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư D Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng Câu 33 Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu 3,2 gam kim loại không tan, dung dịch Y chứa muối 1,12 lít khí H2 (đktc) Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu 132,85 gam kết tủA Biết phản ứng xảy hoàn toàn Khối lượng Fe3O4 X A 14,5 gam B 5.8 gam C 17.4 gam D 11.6 gam Câu 34 Hợp chất sau dùng để bó bột, đúc tượng? A CaSO4.3H2O B CaSO4 C CaSO4.2H2O D CaSO4.H2O Câu 35 Kim loại sau có độ cứng lớn nhất? A Ag B Cr C Al D Au Câu 36 Số liên kết peptit phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly A B C D Câu 37 Cho chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly Số chất dãy bị thủy phân môi trường axit mà không bị thủy phân môi trường kiềm A B C D Câu 38 Phát biểu sau đúng? A Sắt kim loại có màu trắng xám có tính nhiễm từ B Sắt (II) hiđroxit chất rắn màu nâu đỏ C Fe(OH)3 Cr(OH)3 có tính lưỡng tính D Crom (VI) oxit oxit bazơ Câu 39 Este sau tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối nước? A C6H5COOCH3 B HCOOC6H5 C CH3COOCH3 D CH3COOCH7C6H5 Câu 40 Cho thí nghiệm hình vẽ: Phát biểu sau đúng? A Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon oxi B Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon nitơ C Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon hiđro D Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro oxi HẾT -