1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Đề toán ktgk2 lớp 5

5 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 132,5 KB

Nội dung

PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022 2023 Môn Toán Lớp 5 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên Lớp 5 Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 PHẦN I Trắc nghiệm Khoanh vào chữ[.]

Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 Mơn: Tốn - Lớp Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: Lớp: Trường: Tiểu học Đức Thắng số PHẦN I Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước kết đúng: Bài 1: a, là? A 45 phút          B 48 phút           C 54 phút           D 48 b, Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2,3dm3= .cm3 là: A 23         B 230         C 2300            D 23000 Bài (1 điểm): Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm Chiều cao tam giác là: A.15cm B.30cm C.30cm D.15cm Bài (1 điểm): Một máy khâu phát minh năm 1898 Hỏi máy khâu phát minh vào kỉ nào? A Thế kỉ XVIII B Thế kỉ XIX C Thế kỉ XX Bài 4: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: (1 đ-M2) a/ 35 hm + hm > 4,5 km b/ 8350 kg + 4250 kg = 12,6 Bài 5: Một hình trịn có đường kính 3,2 dm (1đ-M3) Diện tích hình trịn là: D Thế kỉ XXI PHẦN II Trình bày giải toán sau a) Bài 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày - ngày c) 5phút 18 giây : d) 14 phút 42 giây × Bài 7: Một người thợ gị thùng tơn khơng có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng chiều dài 2m chiều cao 9,2m Tính diện tích tơn để làm thùng (2đM3) Bài Tính giá trị biểu thức cách thuận tiện (1đ – M4) ( )x( )x( )x( )x( ) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Mơn: Tốn- Lớp PHẦN I (5 điểm) Bài (1 điểm) Khoanh phần (a- Khoanh B; b- Khoanh C) Câu (1 điểm ) Khoanh (khoanh vào B) Câu (1 điểm) Khoanh (khoanh vào B) Câu (1 điểm) Điền phần 0,5 điểm (a, S; b, Đ ) Câu (1 điểm) Điền 8,0384 dm2 PHẦN II (5 điểm) Câu (2 điểm) Tính phần 0,5đ Câu (2 điểm) Bài giải Chiều rộng thùng tôn là: (0,25đ) - = (m) (0,25đ) Diện tích xung quanh thùng tôn : (0,25đ) (6 + 4) x x 9,2 = 184 ( m2) ( 0,25đ) Diện tích tơn làm thùng ( 0,25đ) 184 + (6 x 4) = 208 (m2) ( 0,5đ) Đáp số : 208 m2 ( 0,25đ) Bài 8: (1 điểm) Làm bước 0,5đ ( )x( = x = )x( x x )x( x = )x( ) (0,5điểm) (0,5 điểm) * Lưu ý chung: Điểm toàn điểm tất câu cộng lại Điểm tồn số ngun; cách làm trịn sau: Điểm tồn 6,25 cho Điểm tồn 6,75 cho Điểm tồn 6,50: cho làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 làm chữ viết đẹp, trình bày khoa học Ma trận đề kiểm tra kì II – Năm học 2022- 2023 Mơn Tốn Các mạch kiến thức Số câu số điểm Các phép tính phân số,cộng, Số câu trừ số đo thời gian Câu số Số điểm Đại lượng đo đại lượng, Số câu đơn vị đo thể tích, thời gian Câu số Số điểm Yếu tố hình học, chu vi, diện Số câu tích, thể tích, Câu số Số điểm Giải toán diện tích, Số câu thể tích hình học Câu số Số điểm Số câu Tổng Số điểm Mức TN TL KQ 2,0 1,3 2,0 2,0 2,0 Mức TN TL KQ 1,0 1,0 Mức TN TL KQ 2,5 2,0 2,0 Mức TN KQ TL 1,0 Tổng TN KQ TL 3,0 3,0 2,0 2,0 2,0 1,0 5,0 2,0 5,0

Ngày đăng: 02/04/2023, 06:11

w