1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 489

4 3 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 38,28 KB

Nội dung

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều) Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh Số báo danh Mã Đề 489 Câu 1 Nguyên tử potassium( kí hiệu là K) có 19 proton, 20 neutron và[.]

Kiểm tra cuối kì Hóa 10 (Cánh diều) Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 489 Câu Nguyên tử potassium( kí hiệu K) có 19 proton, 20 neutron 19 electron Khối lượng tương đối nguyên tử K A 39,32amu B 39,01 amu C 40,51amu D 40,05amu Câu Tính bán kính gần nguyên tử calcium (kí hiệu: Ca), biết thể tích mol calcium 25,87cm3 Biết tinh thể nguyên tử calcium 74% thể tích A 1,667 B 1,965 C 2,022 D 1,875 Câu Nhận định khơng ? Hai ngun tử A có số electron B đồng vị C có số hiệu nguyên tử D có số neutron Câu Phát biểu sau đúng? A Các electron lớp có lượng B Trong nguyên tử số proton ln số electron C Trong ngun tử số neutron số electron D Các electron phân lớp có lượng gần Câu Ngun tố sau có tính phi kim mạnh nhất? A F B Br C I D Cl Câu Số electron tối đa lớp n ( n 4)là A 0,5n2 B 2n C n2 D 2n2 Câu Cấu hình electron nguyên tử Calcium( kí hiệu: Ca, Z = 20) A 1s22s22p63s23p64s1 B 1s22s22p63s23p64s24p1 C 1s22s22p63s23p64p2 D 1s22s22p63s23p64s2 Câu Trong chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hoá trị cao nguyên tố oxi A không đổi B giảm dần C biến đổi khơng có quy luật D tăng dần Câu Phát biểu sau khơng đúng? A Ngun tố có độ âm điện lớn có Z = B Nguyên tử có bán kính nhỏ có Z = C Kim loại yếu nhóm IA có Z = D Phi kim mạnh nhóm VA có Z = Câu 10 Cho cấu hình electron sau: (1) 1s22s22p3 (2) 1s22s22p63s23p64s1 (3) 1s22s22p63s23p1 (4) 1s22s22p4 (5) 1s22s22p63s23p63d54s2 (6) 1s22s22p63s23p5 (7) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (8) 1s22s22p63s23p2 (9) 1s22s22p63s1 Số cấu hình electron nguyên tố kim loại A B C D Câu 11 Nguyên tử potassium ( kí hiệu: K) có 19 proton, 20 neutron 19 electron Khối lượng tuyệt đối nguyên tử K A 1,03.10-26 kg B 2,61.10-27 kg C 6,53.10-26 kg D 9,58.10-27kg Câu 12 Trong bảng tuần hồn, ngun tố có tính phi kim điển hình nằm vị trí: A phía bên trái B phía bên phải C phía bên trái D phía bên phải Câu 13 Cho vị trí nguyên tố E, T, Q, X, Y, Z bảng tuần hoàn rút gọn (chỉ biểu diễn nguyên tố nhóm A) sau: Có nhận xét sau: (1) Thứ tự giảm dần tính kim loại Y, E, X (2) Thứ tự tăng dần độ âm điện Y, X, T (3) Thứ tự tăng dần tính phi kim T, Z, Q (4) Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử Y, E, X, T Số nhận xét A B C D Câu 14 Trong chu kì, từ trái sang phải thì: A Tính phi kim giảm dần B Bán kính nguyên tử giảm dần C Độ âm điện giảm dần D Tính kim loại tăng dần Câu 15 Tìm phát biểu sai A Chu kì tập hợp nguyên tố hóa học mà nguyên tử chúng có số lớp electron, xếp thành hàng theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phải B Số thứ tự chu kì số lớp electron nguyên tử C Nhóm tập hợp ngun tố có tính chất hóa học tương tự nhau, chúng có số lớp electron xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần D Chu kì bắt đầu kim loại kiềm kết thúc khí (trừ chu kì 1) Câu 16 Các ngun tố thuộc nhóm A bảng tuần hồn có A Số khối B Số lớp electron C Hóa trị cao oxy D Số hiệu ngun tử Câu 17 Orbital có dạng hình số tám A orbital s B orbital p C orbital d D orbital f Câu 18 Nguyên tử ngun tố X có cấu hình electron: 1s 22s22p63s23p4 Cơng thức oxide cao công thức hợp chất với Hydrogen X là: A XO3 XH2 B X2O5 XH3 C XO2 XH4 D X2O7 XH Câu 19 Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngồi 2s 22p6 Cấu hình electron M vị trí bảng tuần hồn : A 1s22s22p63s2, 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA B 1s22s22p63s2, 12 chu kỳ 3, nhóm IIA C 1s22s22p4, chu kỳ 2, nhóm VIA D 1s22s22p6, 12 chu kỳ 3, nhóm IIA Câu 20 Ngun tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA bảng tuần hoàn Phát biểu sau Y đúng? A Y có độ âm điện nhỏ bán kính ngun tử nhỏ chu kì B Y có độ âm điện nhỏ bán kính ngun tử lớn chu kì C Y có độ âm điện lớn bán kính ngun tử lớn chu kì D Y có độ âm điện lớn bán kính nguyên tử nhỏ chu kì Câu 21 Phát biểu sau không đúng? A Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ ngun tử có Z = 19 B Các nguyên tố kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn chu kì C Ngun tử có Z = 12 có bán kính lớn ngun tử có Z = 10 D Ngun tử có Z = 11 có bán kính nhỏ nguyên tử có Z = 13 Câu 22 Cho nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl Chiều giảm dần tính phi kim chúng A F > Cl > S > Si B F > Cl > Si > S C Si > S > Cl > F D Si > S > F > Cl Câu 23 Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất bảng tuần hồn A Phi kim mạnh iot B Kim loại mạnh Li C Phi kim mạnh oxi D Phi kim mạnh flo Câu 24 Tính chất kim loại nguyên tố dãy Mg – Ca – Sr –Ba biến đổi theo chiều : A Giảm dần B Không thay đổi C Vừa giảm vừa tăng D Tăng dần Câu 25 Các đồng vị có A số khối A B số hiệu nguyên tử Z C chiếm ô khác bảng hệ thống tuần hoàn D số neutron Câu 26 Nguyên tử ngun tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4 R có cơng thức oxit cao nhất: A R2O B RO2 C R2O3 D RO3 Câu 27 Nguyên tố X có công thức oxit cao với oxi X2O5 Vậy công thức X với hiđro A XH5 B XH4 C XH D XH3 Câu 28 Cho nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử 6, 9, 14 Thứ tự tính phi kim tăng dần nguyên tố A Z < Y < X B X < Z < Y C Y < X < Z D Z < X < Y Câu 29 Trong nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử A tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần B tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần C tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần D độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần Câu 30 Dãy xếp sau theo trình tự giảm dần bán kính nguyên tử? A 3Li < 11Na < 24Mg < 17Cl B 3Li > 11Na > 24Mg > 17Cl C 11Na > 24Mg > 17Cl>3Li D Đáp án khác HẾT

Ngày đăng: 01/04/2023, 21:54

w