SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 08 trang) Đề thi ôn tập môn Sử 12 NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Lịch sử – Khối lớp 12 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Mã đề 077 )[.]
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 08 trang) Đề thi ơn tập mơn Sử 12 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN Lịch sử – Khối lớp 12 Thời gian làm : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 077 Câu Việc thực kế hoạch Mácsan tác động đến nước Đông Âu Tây Âu? A Tạo nên phân chia đối lập kinh tế trị B Mở cho q trình hợp tác, đối thoại kinh tế C Tạo nên cục diện đối lập quân D Mở cho cục diện chiến tranh lạnh Câu Sự đời khối NATO Vác sa va tác động đến quan hệ quốc tế sau chiến tranh giới thứ hai? A Đánh dấu phát triển vượt bậc hai cường quốc quân B Mở cho xác lập hàng loạt tổ chức quân giới C Đánh dấu xác lập cục diện hai cực, hai phe Chiến tranh lạnh bao trùm giới D Chấm dứt mối quan hệ đồng minh hai nước Câu Tháng – 1945, phát xít Nhật đầu hàng đồng minh, nước sau giành quyền? A Inđônêxia, Philippin B Việt Nam, Campuchia C Inđônêxia, Việt Nam D Việt Nam, Lào Câu Từ năm 90 kỉ XX đến nay, ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào? A Hợp tác lĩnh vực du lịch B Hợp tác lĩnh vực kinh tế C Hợp tác lĩnh vực giáo dục D Hợp tác lĩnh vực quân Câu Sự kiện sau mở đầu Chiến tranh giới thứ hai (1939-1945)? A Đức đánh chiếm Liên Xô B Đức đánh chiếm Pháp C Đức đánh chiếm Tiệp Khắc D Đức đánh chiếm Ba Lan Câu Mục tiêu đấu tranh phong trào giải phóng dân tộc Mĩ Latinh sau Chiến tranh giới thứ hai gì? A Bảo vệ củng cố độc lập dân tộc B Giành độc lập dân tộc C Đòi cải thiện đời sống D Đòi quyền lợi kinh tế Câu Nội dung sau thành tựu Liên Xô công xây dựng chủ nghĩa xã hội năm 1917-1945? A Là quốc gia giới chinh phục vũ trụ B Trở thành cường quốc công nghiệp C Là quốc gia chế tạo thành công bom nguyên tử D Đạt sản lượng thép đứng đầu giới Câu Nguyên nhân chung dẫn đến phát triển kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh giới thứ hai? 1/8 - Mã đề 077 A Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật B Tận dụng tốt hội bên ngồi C Tài ngun phong phú, nhân cơng dồi D Thu lợi nhuận từ bn bán vũ khí Câu Nội dung sau lí để thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ (1873)? A Ngăn cản nhà Nguyễn tiến hành cải cách đất nước B Trả thù việc Gác-ni-ê bị giết trận Cầu Giấy C Triều Nguyễn nhờ giải “vụ Đuy-puy” D Trừng phạt nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1862 Câu 10 Hội nghị Ianta đã: A thay đổi cục diện chiến tranh B vi phạm quyền tự dân tộc C kế thừa thành hội nghị Véc-xai D xác lập xong trật tự giới hai cực Câu 11 Khi Pháp đánh vào Đà Nẵng, thái độ triều đình Huế nào? A Cùng với nhân dân đứng lên chống Pháp B Thỏa hiệp với Pháp, đàn áp, bóc lột nhân dân ta C Chấp nhận đầu hàng giặc từ đầu D Hoang mang, dao động, thiếu kiên chống giặc Câu 12 Cao trào cách mạng 1918-1923 nước tư châu Âu dẫn tới kết sau đây? A Nhà nước vô sản giới đời B Chủ nghĩa phát xít hình thành C Mặt trận Nhân dân chống phát xít thành lập D Tổ chức Quốc tế Cộng sản đời Câu 13 Theo Hiệp ước Nhâm Tuất (1862), nhà Nguyễn thừa nhận cho Pháp chiếm tỉnh nào? A Đồng Nai, Biên Hòa, Gia Định B Vĩnh Long, Đồng Nai, Biên Hòa C Vĩnh Long, An Giang Hà Tiên D Gia Định, Định Tường, Biên Hịa Câu 14 Nội dung khơng phải thủ đoạn Pháp chiếm Bắc kì lần thứ nhất? A Phái gián điệp Bắc, điều tra tình hình bố phịng ta B Lợi dụng chết Ri-vi-e, kêu gọi trả thù C Bắt liên lạc Đuy-puy, lái buôn hoạt động vùng D Lơi kéo, kích động số tín đồ Cơng giáo lầm lạc Câu 15 Những năm đầu sau Liên Xơ tan rã, Liên bang Nga thực sách đối ngoại ngả phương Tây với hy vọng A tăng cường hợp tác khoa học – kĩ thuật với châu Âu B nhận ủng hộ trị viện trợ kinh tế C xây dựng liên minh kinh tế lớn châu Âu D thành lập liên minh trị châu Âu Câu 16 Năm 1860, Nguyễn Tri Phương huy trấn giữ mặt trận nào? A Gia Định B Bắc Kì C Đà Nẵng D Quảng Nam Câu 17 Sau giành độc lập, nhóm nước sáng lập ASEAN thực chiến lược kinh tế hướng nội với mục tiêu gì? A Nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng kinh tế tự chủ B Khôi phục phát triển ngành công nghiệp nặng nước C Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng ngành công nghiệp nhẹ nước 2/8 - Mã đề 077 D Nhanh chóng vươn lên trở thành nước công nghiệp (NICS) Câu 18 Ngày 7-12-1941, phát xít Nhật cơng vào quân Mĩ? A Mãn Châu B Trân Châu Cảng C Xa-kha-lin D Ô-ki-na-oa Câu 19 Thành tựu quan trọng nước Đông Nam Á từ kỷ XX đến A trở thành khu vực hịa bình, hợp tác, hữu nghị B trở thành nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa phụ thuộc vào lực đế quốc C có nhiều thành tựu to lớn xây dựng đất nước phát triển kinh tế D trở thành khu vực động phát triển giới Câu 20 Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp A tổ chức trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế B tác động tích cực tập đoàn tư trị C muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị quốc tế D hoạt động hiệu tổ chức liên kết thương mại quốc tế Câu 21 Ý mục đích Liên hợp quốc? A tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ độc lập trị tất nước B Đảm bảo quyền bình đẳng quốc gia, quyền dân tộc tự C Duy trì hịa bình, an ninh giới D Giải tranh chấp quốc tế phương pháp hịa bình Câu 22 Tại nói, việc nước ASEAN kí kết Hiệp ước thân thiện hợp tác (2/1976) đánh dấu bước khởi sắc ASEAN? A Đề nguyên tắc hoạt động tổ chức; hợp tác kinh tế, văn hóa, xã hội B Mở việc giải mối quan hệ với nước Đông Dương theo chiều hướng đối thoại C Khẳng định tương lai xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh D Đưa mục tiêu tổ chức trình hoạt động, phát triển Câu 23 Trong năm 80 – 90 kỉ XX năm đầu kỉ XXI, quốc gia khu vực Đông Bắc Á có tốc độ phát triển kinh tế nhanh cao giới? A Hàn Quốc B Nhật Bản C CHDCND Triều Tiên D Trung Quốc Câu 24 Hồng quân Liên Xô phe Đồng minh chuyển sang phản công đồng loạt mặt trận sau chiến thắng nào? A Lê-nin-grát B Mát-xcơ-va C Cuốc-xcơ D Xta-lin-grát Câu 25 Việt Nam học tập từ phát triển kinh tế nước tư Tây Âu từ sau Chiến tranh giới thứ hai? A Vai trò quản lý, điều tiết nhà nước B Xây dựng khu công nghiệp, đặc khu kinh tế C Mở cửa kinh tế, thu hút vốn đầu tư từ bên D Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên Câu 26 Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh Pháp Việt Nam không thực nguyên nhân chủ yếu sau đây? A Lực lượng quân Pháp B Quân dân Việt Nam chống trả liệt C ang 2/3- Mã đề 001 - https://thi247.com/ D Khí hậu khơng thích hợp E Điều kiện sinh hoạt thiếu thốn 3/8 - Mã đề 077 Câu 27 Chiến tranh lạnh diễn khoảng thời gian nào? A 1947 – 1973 B 1947 – 1989 C 1945 – 1991 D 1945 – 1989 Câu 28 Lực lượng tiếp tục lãnh đạo kháng chiến chống Pháp nhân dân Nam Kì sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) A sĩ phu yêu nước B quan lại triều đình C triều đình D thủ lĩnh nông dân Câu 29 Trọng tâm đường lối cải cách, mở cửa Trung Quốc A lấy đổi trị làm trung tâm B đổi trị tảng để đổi kinh tế C tiến hành đồng thời đổi kinh tế đổi trị D lấy phát triển kinh tế làm trung tâm Câu 30 Một điểm sách đối ngoại Nhật Bản từ cuối năm 70 kỉ XX gì? A ang 4/4 - Mã đề thi 681 - https://thi247.com/ B Điều chỉnh việc liên minh với Mĩ C Tăng cường quan hệ với ASEAN D Mở rộng sách đối ngoại E Liên minh với nước Tây Âu Câu 31 Trong giai đoạn 1950-1973, thời kì “phi thực dân hóa” phạm vi giới đánh dấu việc: A Trung Quốc thu hồi chủ quyền với Hồng Kông Ma Cao B nhiều thuộc địa Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập C Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta sụp đổ D đế quốc Mĩ thất bại chiến tranh Việt Nam Câu 32 Những năm 30 kỉ XX, phe Trục Béc-lin – Rô-ma – Tô-ki-ô thành lập gồm quốc gia sau đây? A Áo, Phần Lan, Trung Quốc B Anh, Pháp, Liên Xô C Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản D Ba Lan, Tiệp Khắc, Bỉ Câu 33 Bốn rồng kinh tế châu Á A Hàn Quốc, Hồng Công, Thái Lan, Xingapo B Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan, Xingapo C Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan, Malaixia D Trung Quốc, Hồng Công, Đài Loan, Xingapo Câu 34 Tác động trật tự hai cực Ianta trị giới quan hệ quốc tế phần lớn thời gian nửa sau kỉ XX A làm cho quan hệ quốc tế hòa dịu B định vấn đề C nhân tố hàng đầu chi phối D nhân tố định Câu 35 Năm 1883, triều đình Nguyễn kí với thực dân Pháp Hiệp ước sau đây? A Hiệp ước Hácmăng B Hiệp ước Giáp Tuất C Hiệp ước Patơnốt D Hiệp ước Nhâm Tuất Câu 36 Khi chuyển quân từ Đà Nẵng vào tiến đánh Gia Định (1859), thực dân Pháp có âm mưu sau đây? A Cần chiếm lĩnh vùng khống sản giàu có B Muốn làm chủ lưu vực sông Mê Công C Muốn chuyển sang chiến thuật đánh lâu dài 4/8 - Mã đề 077 D Dùng Gia Định làm bàn đạp công Lào Câu 37 Đỉnh cao sách thỏa hiệp Anh, Pháp phát xít A Chính phủ Pê-tanh làm tay sai cho Đức B “Cuộc chiến tranh kì quặc” C Pháp kí hiệp định đình chiến với Đức D Hội nghị Muy-ních Câu 38 Đặc điểm bật chủ nghĩa tư năm 1919-1929 gì? A Phát xít hóa máy nhà nước gây chiến tranh xâm lược B Từng bước ổn định đạt mức tăng trưởng cao kinh tế C Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội để trì phát triển D Các nước phát xít liên minh với hình thành phe Trục Câu 39 Một tác động to lớn phong trào giải phóng dân tộc châu Á, châu Phi khu vực Mĩ Latinh quan hệ quốc tế sau Chiến tranh giới thứ hai A đưa tới xu hịa hỗn Đơng - Tây B giải trừ chủ nghĩa thực dân C ảnh hưởng lớn đến xu tồn cầu hóa D kết thúc xung đột giới Câu 40 Nội dung sau đặc điểm bật lịch sử giới đại thời kì 1917-1945? A Chủ nghĩa đế quốc hoàn thành việc phân chia thuộc địa giới B Thế lực phát xít thắng tuyệt đối phạm vi toàn châu Âu C Chủ nghĩa tư khơng cịn hệ thống hồn chỉnh giới D Tình trạng đối đầu cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm giới Câu 41 Tổ chức liên kết kinh tế - trị lớn hành tinh đời sau Chiến tranh giới thứ hai là: A EU B NATO C Liên hợp quốc D ASEAN Câu 42 Chính sách đối ngoại xuyên suốt Mĩ từ sau chiến tranh giới thứ hai gì? A Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế nước đồng minh Mỹ B Triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ giới C Ngăn chặn, đẩy lùi tiến tới tiêu diệt nước xã hội chủ nghĩa D Sử dụng hiệu thúc đẩy dân chủ để can thiệp vào công việc nội nước khác Câu 43 Ai người huy nghĩa quân đánh chìm tàu Et-pê-răng (tàu Hi vọng) Pháp sông Vàm Cỏ Đông thuộc thôn Nhật Tảo? A Nguyễn Trung Trực B ang 3/3- Mã đề 001 - https://thi247.com/ C Nguyễn Hữu Huân D Nguyễn Tri Phương E Nguyễn Bá Nghi Câu 44 Cuối năm 90 kỉ XX, Trung Quốc thu hồi chủ quyền với Hồng Kông, Ma Cao đánh dấu A Chủ nghĩa xã hội mở rộng không gian địa lý từ Âu sang Á B Chủ nghĩa thực dân sụp đổ Châu Á C Chủ nghĩa thực dân sụp đổ hoàn toàn giới D Trung Quốc bắt đầu khôi phục chủ quyền lãnh thổ đất nước 5/8 - Mã đề 077 Câu 45 Sau chiếm Nam Kì, thực dân Pháp bước thiết lập máy cai trị, biến nơi thành bàn đạp để chuẩn bị mở rộng chiến tranh A nước B khu vực Đông Dương C Trung Kì D Bắc Kì Câu 46 Trong nhân tố tác động đến hình thành trật tự giới sau năm 1991, nhân tố đóng vai trị quan trọng nhất? A Cuộc chạy đua sức mạnh tổng hợp, có sức mạnh kinh tế trụ cột B Sự vươn lên nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau giành độc lập C Sự phát triển diệt vong tổ chức khủng bố cực đoan D Sự phát triển Liên hợp quốc tổ chức liên kết kinh tế, trị hành tinh Câu 47 Điều thỏa thuận Hội nghị Ianta đưa đến phân cực quan hệ quốc tế? A Liên Xô tham gia chiến chống Nhật châu Á B Thỏa thuận đóng quân nước, phân chia phạm vi ảnh hưởng châu Âu, châu Á C Thành lập Liên Hợp quốc D Quyết định tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản Câu 48 Nội dung sau điểm tương đồng phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc khu vực Mĩ Latinh so với châu Phi sau Chiến tranh giới thứ hai? A Chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu B Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng C Các phong trào có tính nghĩa D Mục tiêu kết đấu tranh cuối Câu 49 Nét khác biệt trật tự hai cực Ianta với hệ thống Vecsxai - Oasinhtơn A hình thành phe: TBCN XHCN B thành lập tổ chức quốc tế để giám sát trì trật tự giới C hình thành trật tự giới D phân chia thành sau chiến tranh Câu 50 Dấu hiệu đánh dấu “xói mịn” trật tự hai cực Ianta A Sự phát triển thần kì kinh tế Nhật Bản B Sự phát triển thắng lợi phong trào giải phóng dân tộc năm 50, 60 kỉ XX C Thắng lợi cách mạng Trung Quốc năm 1949 D Sự lớn mạnh kinh tế nước tư châu Âu Câu 51 Sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh giới thứ hai để lại học sau cho Việt Nam công xây dựng đất nước nay? A Nhận viện trợ, liên minh chặt chẽ với tất nước B Tập trung nguồn lực để phát triển quốc phịng C Xây dựng cơng nghiệp dựa nguyên liệu nước D Phát triển ứng dụng khoa học cơng nghệ Câu 52 Ngun nhân khiến Mĩ phát động Chiến tranh lạnh chống Liên Xô là: A Do Mĩ tự cho có quyền lãnh đạo giới B Do Mĩ lo sợ trước ảnh hưởng ngày to lớn Liên Xô C Do đối lập mục tiêu chiến lược Mĩ Liên Xô D Do Mĩ lo sợ mở rộng hệ thống chủ nghĩa xã hội giới Câu 53 Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc A hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa B hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên chủ nghĩa tư 6/8 - Mã đề 077 C chuẩn bị hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân D ang 2/4 - Mã đề thi 681 - https://thi247.com/ E hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ, tiến lên chủ nghĩa xã hội Câu 54 Đặc điểm bật phong trào kháng chiến nhân dân ta tỉnh miền Tây Nam kì gì? A Phong trào lơi nhiều văn thân, sĩ phu tham gia B Phong trào nông dân khởi xướng lãnh đạo C Phong trào vừa chống ngoại xâm với chống phong kiến đầu hàng D Phong trào sử dụng hình thức đấu tranh phong phú Câu 55 Chính sách nhà Nguyễn nửa đầu kỉ XIX khiến nước ta bị lập với bên ngồi? A “Bế quan tỏa cảng” B “Dĩ nông vi bản” C “Trọng nông ức thương” D “Ngụ binh nông” Câu 56 Điểm giống trận Cầu Giấy (19-5-1883) trận Cầu Giấy (21-12-1873) A cách “đánh điểm, diệt viện” B có nhiểu vũ khí đại C cách đánh phục kích D có nhiều đội nghĩa dũng tham gia Câu 57 Nội dung sau hậu Chiến tranh giới thứ hai? A Chủ nghĩa thực dân bị sụp đổ toàn giới B Lực lượng Đồng minh chống phát xít hình thành C Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế D Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ thành công Câu 58 Từ nửa sau năm 80 kỷ XX, Nhật Bản vươn lên thành A ba trung tâm kinh tế - tài lớn giới B siêu cường tài số giới C trung tâm kinh tế - tài lớn giới D cường quốc trị giới Câu 59 Chính sách đối ngoại Liên Xô sau Chiến tranh giới thứ hai A hịa bình, tích cực ủng hộ cách mạng giới B tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy hủy diệt loài người C Ngả cường quốc phương Tây D hịa bình, trung lập Câu 60 Điểm khác biệt nguyên tắc hoạt động Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á với tổ chức Liên hợp quốc A Giải tranh chấp quốc tế biện pháp hịa bình B Tơn trọng chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ C Không can thiệp vào công việc nội D Không sử dụng vũ lực đe dọa vũ lực Câu 61 Lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ sau Chiến tranh giới thứ hai giai cấp A vô sản B tư sản C tiểu tư sản D nông dân Câu 62 Với hai hiệp ước Hác-măng Pa-tơ-nốt, thực dân Pháp A hồn thành cơng xâm lược Việt Nam B thừa nhận quyền tự nhân dân Việt Nam C trao trả độc lập cho Việt Nam D đàn áp dã man phong trào yêu nước nhân dân ta 7/8 - Mã đề 077 Câu 63 Yếu tố sau định phát triển phong trào giải phóng dân tộc nước châu Á sau Chiến tranh giới thứ hai? A Sự suy yếu nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây B Thắng lợi phe Đồng minh chiến tranh chống phát xít C Ý thức độc lập lớn mạnh lực lượng dân tộc D Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành ngày phát triển Câu 64 Đâu thất bại nặng nề Mĩ việc thực chiến lược toàn cầu sau chiến tranh giới thứ hai? A Mỹ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh B Bản đảo Triều Tiên bị chia cắt hai miền C Liên Xô nước Đông Âu sup đổ D Chiến tranh xâm lược Mỹ Việt Nam HẾT 8/8 - Mã đề 077