Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 VnDoc com BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN SINH HỌC LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 I MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụn[.]
BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ MƠN SINH HỌC LỚP ĐỀ SỐ I MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu TN TL TN TL - Biết vai 1.Vitamin trò vitamin - muối A, muối iot, khoáng nguyên tắc lập phần Số câu hỏi Số điểm 1,2đ - biết cấu tạo Hiểu vai hệ tiết trò giai Bài tiết đơn vị chức đoạn thận trình tiết Số câu hỏi 1/2 Số điểm 0,8 đ 1,2đ 0,5đ - Biết cấu - Hiểu Da tạo da cấu tạo chức da Số câu hỏi Số điểm 0,8đ 0,4đ Giải thích Biết chức nguyên nhân, Hệ thần não, tác hại cận kinh cấu tạo thị Hiểu giác trung ương vai trò hệ quan thần kinh, thần kinh vận phận động hệ thần não kinh sinh dưỡng Số câu hỏi 1/2 Số điểm 1,2đ 0,4đ 0,5đ 10 Tổng câu điểm Nội dung kiến thức Vận dụng thấp TN TL Vận dụng cao TN TL Cộng TN TL 1,2đ Vận dụng kiến thức vào thực tế để có hệ tiết khỏe mạnh? 1/2 1đ 2,0đ 1,5đ 1,2 Vận dụng kiến thức học vào để nêu cách khắc phục biện pháp phòng chống bênh cận thị II ĐỀ THI 1/2 1 Nêu giải thích muốn học tốt cần kết hợp hoạt động nhận thức, giác quan liên hệ tạm thời vỏ não 1đ 1 1,6 6đ 2,5đ 4đ Phần trắc nghiệm( 6đ) Chọn chữ đầu đáp án để trả lời cho câu hỏi sau Câu Nguyên tắc lập phần cần đảm bảo đầy đủ gì? A: Lượng thức ăn B:Năng lượng C Cân đối chất dinh dưỡng D: Cả A,B,C Câu Vitamin giúp ta tránh bệnh khô giác mạc mắt? A Vitamin A B Vitamin B C Vitamin C D Vitamin D Câu Da không thấm nước nhờ phận cấu tạo sau đây? A Tuyến nhờn B Lớp bì C Lớp mỡ da D Tầng sừng Câu Hệ tiết nước tiểu gồm quan nào? A, Thận, cầu thận, bóng đái B Thận, bóng đái, ơng đái, C Thận, ơng thận, bóng đái D Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái Câu Các tế bào da thường xuyên bị bong phận da ? A Tầng tế bào sống B Tầng sừng C Lớp sắc tố D Lớp mô sợi liên kết Câu Đơn vị chức hệ thần kinh gì? A Tủy sống B Hạch thần kinh C Nơron D Tế bào hình nón Câu Giữ vai trị điều hòa, phối hợp cử động phức tạp giữ thăng thể : A Tiểu não B Đại não C Trụ não D Não trung gian Câu Bộ phận lớn quan trọng cấu trúc não người? A Trụ não B Não trung gian C Đại não D Tiểu não Câu 9: Trung ương thần kinh gồm: A Tủy sống chuỗi hạch thần kinh B Não, tủy sống, hạch thần kinh C Não tủy sống, dây thần kinh D Não, tủy sống, Câu 10: Trong phần ăn mà thiếu muối Iot thể người dễ mắc bệnh A Quáng gà B Bướu cổ C Thiếu máu D.Viêm lợi Câu 11:Vai trò quan trọng da người ta là: A Bảo vệ thể B: Bài tiết C Tạo vẻ đẹp D Cảm giác Câu 12 Bộ phận não có chức điều hòa thân nhiệt? A Trụ não B Não trung gian C Đại não D Tiểu não Câu 13 Trụ não có chức quan trọng sau đây? A Điều hòa thân nhiệt B Điều khiển, điều hòa hoạt động nội quan C Điều khiển hoạt động thị giác D Điều khiển, điều hòa hoạt động thính giác Câu.14 Dây thần kinh não có đôi? A VIII B X C XII D 31 Câu.15 Cấu tạo tai khơng có phận sau đây? A Màng lưới B Màng nhĩ C Màng sở D Màng cửa bầu Phần tự luận: (4đ) Câu 1:(1,5đ) Nêu vai trò hệ tiết nước tiểu Theo em cần có thói quen sống khoa học để có hệ tiết tốt giúp thể khỏe mạnh? Câu 2.(1,5đ) Hiện trẻ em bị cận thị nhiều Bằng kiến thức học em nêu nguyên nhân, tác hại, cách khắc phục biện pháp phòng tránh tật cận thị Câu ( đ) Muốn học có kết tốt cần phải kết hợp hoạt động nào, sao? III ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM A Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn ý 0.4đ Câu 10 11 Đ/án D A D D B C A C D B A B Tự luận: 6đ Câu Câu 1: (1,5đ) Câu (1,5đ): Câu (1đ): 12 B 13 B Đáp án sơ lược - Vai trò hệ tiết :Thải loại chất dư thừa chất độc hại thể tính ổn định mơi trường thể - Thói quen sống khoa học + Giữ sinh thể cho hệ tiết + Ăn uống hợp lí : Khơng ăn nhiều protein, q mặn, q chua nhiều chất tạo sỏi - Không ăn thức ăn ôi thiu độc hại, tránh vi khuẩn gây bệnh -Uống đủ nươc + Không nên nhịn tiểu lâu Nguyên nhân: cầu mắt dài bẩm sinh thể thủy tinh phồng không giữ khoảng cách vệ sinh học đường - Tác hại: mắt khơng có khả nhìn xa - Cách khắc phục: đeo kinh cận (mặt lõm) t/xuyên khám định kì - Biện pháp + Không học tập đọc sách nơi thiếu ánh sáng + Ngồi học tư + Không xem ti vi chơi game,dùng máy tính lâu + Ăn thực phẩm tốt cho mắt 14 C Điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 + Kết hợp hoạt động cá nhân ý quan sát, nhìn, đọc, nghe, viết 0,25 0,25 + Tham gia hoạt động học tập theo nhóm loại 0,25 + Tiến hành ôn luyện, học theo khả ghi nhớ, vận dụng 0,25 + Hành động thể kết rèn luyện thành kỹ năng, kỹ xảo 0,25 ĐỀ SỐ Câu 1: (2,0 điểm) a/ Sự tạo thành nước tiểu gồm giai đoạn, trình bày? b/ Giải thích nước tiểu có glucozo hay mantozo người mắc bệnh gì? 15 A Câu 2: (5,0 điểm) a) Tại người uống rượu, bia thường không vững (chân xọ chân kia)? b/ Mô tả cấu tạo đại não? Câu 3: (3,0 điểm) a) Da có cấu tạo trình bày cấu tạo da? b) Có nên trang điểm cách lạm dụng phấn, nhỏ bỏ lông mày? Đáp án đề thi học kì mơn Sinh học lớp Câu 1: a/ Bao gồm: (1,0 điểm) - Quá trình lọc máu cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu - Quá trình hấp thụ lại chất cần thiết - Quá trình tiết tiếp chất không cần thiết chất độc ống thận để tạo nên nước tiểu thức b/ Tiểu đường (1,0 điểm) Câu 2: a/ Vì: Do chất rượu, bia ngăn cản, ức chế dẫn truyền qua xinap tế bào có liên quan đến tiểu não khiến phối hợp hoạt động phức tạp giữ thăng thể bị ảnh hưởng (2,0 điểm) b/ * Hình dạng cấu tạo ngồi: (1,5 điểm) - Rảnh liên bán cầu chia đại não làm - Rảnh sâu chia bán cầu não làm thùy (trán, đỉnh, chẩm, thái dương) - Khe rảnh tạo thành khúc cuộn não -> tăng diện tích bề mặt não * Cấu tạo trong: (1,5 điểm) - Chất xám (ngoài): làm thành vỏ não dày - 3mm gồm lớp - Chất trắng (trong): đường thần kinh Hầu hết đường bắt chéo hành tủy tủy sống Câu 3: a) Da có cấu tạo gồm ba lớp: (1,0 điểm) * Lớp biểu bì: - Tầng sừng gồm tế bào chết có tác dụng bảo vệ thể - Tầng tế bào sống có tế bào có khả phân chia tạo tế bào mới, có sắc tố tạo màu da * Lớp bì: - Mơ liên kết có sợi liên kết bện chặt làm da bền vững - Trong lớp bì có quan: thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông bao lông, co chân lông, mạch máu * Lớp mỡ: Cấu tạo mơ mỡ có vai trị dự trữ cách nhiệt b/ - Khơng lạm dụng kem phấn làm bít lỗ chân lơng mồ khơng tiết (1,0 điểm) - Nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lơng mày tạo dáng khơng ngăn mồ hôi làm mồ hôi chảy vào mắt (1,0 điểm) ĐỀ SỐ Câu Nêu vai trò hệ tiết, thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ tiết khỏi tác nhân có hại (2,0 điểm) Câu Mô tả đặc điểm cấu tạo da chức có liên quan đến cấu tạo (2,0 điểm) Câu Mô tả cấu tạo đại não (2,0 điểm) Câu Nêu trình tạo ảnh màng lưới (2,0 điểm) Câu Bằng khái niệm, phân biệt phản xạ không điều kiện phản xạ có điều kiện Lấy ví dụ cụ thể cho phản xạ (2,0 điểm) Đáp án đề thi học kì mơn Sinh học lớp Câu Nội dung Điểm - Vai trò củ hệ tiết: Thải loại chất dư thừa chất độc hại 1,0 điểm thể, trì tính ổn định mơi trường - Thói quen sống khoa học: Giữ vệ sinh cho thể cho hệ 1,0 điểm tiết, phần ăn uống hợp lí, tiểu lúc Cấu tạo da: - Lớp biểu bì: Tầng sừng, tầng tế bào sống 0,5 điểm Chức năng: Bảo vệ - Lớp bì: co chân lông, lông bao lông, tuyến mồ hôi, tuyến 1,0 điểm nhờn, thụ quan, dây thần kinh, mạch máu Chức năng: Tiếp nhận kích thích, điều hồ thân nhiệt, làm da mềm mại - Lớp mỡ da: Dự trữ cách nhiệt Cấu tạo đại não: 0,5 điểm - Chất xám nằm trung tâm phản xạ có điều kiện 0,5 điểm - Chất trắng nằm đường dẫn truyền 0,5 điểm - Bề mặt đại não gồm nhiều nếp gấp tạo thành khe rãnh, có 1,0 điểm tác dụng làm tăng diện tích bề mặt, chia bề mặt thành thuỳ hồi não Quá trình tạo ảnh màng lưới: Ánh sáng từ vật qua môi trường 2,0 điểm suốt cầu mắt Tác động làm hưng phấn tế bào thụ cảm thị giác màng lưới dây thần kinh thị giác vùng thị giác thuỳ chẩm cho ta cảm nhận hình ảnh vật - PXKĐK phản xạ sinh có, khơng cần phải học tập, rèn 1,0 điểm luyện Vd: - PXCĐK phản xạ hình thành đời sống cá thể, kết 1,0 điểm trình học tập, rèn luyện Vd: ĐỀ SỐ A TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ câu trả lời (3,0 điểm) Quá trình lọc máu tạo nước tiểu đầu diễn đâu? a Bể thận b Cầu thận c Nang cầu thận d Ống thận Mỗi đơn vị chức thận gồm phận nào? a Cầu thận, nang cầu thận, ống thận b Cầu thận, nang cầu thận c Cầu thận, ống thận d Cầu thận Sau hình thành nước tiểu thức đổ vào đâu? a Vỏ thận b Tủy thận c Bể thận d Ống thận Thứ tự xếp từ chuỗi xương tai nào? a Xương bàn đạp, xương đe, xương búa b Xương bàn đạp, xương búa, xương đe c Xương búa, xương đe, xương bàn đạp d Xương đe, xương búa, xương bàn đạp Mắt nhìn rõ ảnh vật rơi vào: a Điểm mù b Điểm vàng c Màng giác d Màng mạch Cơ quan phân tích thị giác gồm phận nào? a Cơ quan thụ cảm, vùng thị giác thùy chẩm, mắt b Dây thần kinh thị giác, chuỗi thần kinh, vùng thị giác thùy chẩm c Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh, vùng thị giác thùy chẩm d Cơ quan thụ cảm, vùng thị giác thùy chẩm, quan phản ứng Câu 2: Điền từ, cụm từ cho vào chỗ trống cho thích hợp: (2,0 điểm) (Cử động phức tạp, tuần hoàn, nhân não, phát triển nhất, trung khu điều khiển, phản xạ, đường thần kinh, trao đổi chất) Tiểu não não trung gian có hoạt động sống quan trọng hơ hấp, tiêu hóa, điều hịa q trình thân nhiệt Tiểu não điều hịa, phối hợp giữ thăng thể Đại não phần não người Đại não gồm: chất xám tạo thành vỏ não trung tâm ; chất trắng nằm vỏ não … nối phần hệ thần kinh Trong chất trắng cịn có B TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện phản xạ khơng điều kiện? Ý nghĩa việc hình thành ức chế phản xạ có điều kiện? (1,5 điểm) Em phải bảo vệ da để da ln khỏe đẹp? Nêu rõ hình thức nguyên tắc để rèn luyện da? (1,5 điểm) Ý nghĩa giấc ngủ sức khỏe? Biện pháp để có giấc ngủ tốt? (1,5 điểm) Vì muốn tiểu nên khơng nên nhịn lâu? (0,5 điểm) Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì mơn Sinh học lớp A Trắc nghiệm Mỗi câu 0,5 điểm Câu Đáp án b a c a b c (2,0 điểm) Mỗi từ 0,5 điểm Các từ điền theo thứ tự là: Trung khu điều khiển Tuần hoàn Trao đổi chất Cử động phức tạp Phát triển Các phản xạ Đường thần kinh Các nhân não B Tự luận Phản xạ khơng điều kiện phản xạ sinh có (bẩm sinh) không cần phải học tập để trả lời kích thích tương ứng (0,5 điểm) Phản xạ có điều kiện phản xạ hình thành đời sống cá thể, kết trình học tập, rèn luyện để trả lời kích thích tương ứng (0,5 điểm) Ý nghĩa: Đảm bảo thích nghi thể với môi trường điều kiện sống ln thay đổi (0,25 điểm) Hình thành thói quen tập quán tốt người (0,25 điểm) Để da khỏe, đẹp em phải vệ sinh thân thể để da sẽ, bảo vệ da khỏi bị trầy xước, bị bỏng thường xuyên luyện tập dể rèn luyện da (0,5 điểm) * Các hình thức rèn luyện da: (0,5 điểm) - Tắm nắng buổi sáng - Tập chạy buổi sáng - Tham gia thể thao buổi chiều - Xoa bóp - Lao động chân tay vừa sức * Các nguyên tắc rèn luyện da: (0,5 điểm) - Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng - Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe người - Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời để thể tạo vitamin D chống còi xương Ngủ nhu cầu sinh lí thể Là q trình ức chế não có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả làm việc hệ thần kinh (0,5 điểm) * Biện pháp để có giấc ngủ tốt: - Cơ thể sảng khoái, chổ ngủ thuận tiện, (0,25 điểm) - Tư ngủ thoải mái Xây dựng thói quen ngủ (0,25 điểm) - Không dùng chất kích thích cà phê, chè, thuốc (0,25 điểm) - Sống thản, tránh suy nghĩ lo âu (0,25 điểm) Tạo điều kiện thuận lợi cho hình thành nước tiểu liên tục (0,25 điểm) Hạn chế khả tạo sỏi bóng đái (0,25 điểm) ĐỀ SỐ I TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ đầu phương án em cho Câu Hệ tiết nước tiểu gồm: A Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái B Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái C Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái D Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái Câu Chất giữ lại máu sau trình lọc máu cầu thận: A Nước B Chất thuốc C Prôtêin D Crêatin Câu Rễ sau bên phải ếch bị cắt Sau đó, ta kích thích HCl 3% vào chi sau bên phải Kết thu là: A Chi sau bên phải co B Chi sau bên trái không co C Cả chi co D Khơng có chi co Câu Điều hòa, phối hợp cử động phức tạp giữ thăng thể chức của: A Trụ não B Tiểu não C Đại não D Não trung gian Câu Tai có chức thu nhận thơng tin vị trí chuyển động thể không gian nhờ: A Cơ quan coocti B Bộ phận tiền đình ống bán khuyên C Các phận tai D Vùng thính giác nằm thuỳ thái dương Câu Da trực tiếp điều hòa thân nhiệt nhờ phận cấu tạo nào: A Tầng tế bào sống B Tuyến nhờn C Dây thần kinh D Mạch máu Câu Người khổng lồ xuất tuyến yên tiết nhiều hoocmôn: A Tirôxin B GH C Insulin D Ơstrôgen Câu Khi lượng đường máu thấp 0,12%, tuyến tụy sẽ: A Tiết insulin chuyển glucôzơ máu thành glicôgen dự trữ gan B Tiết glucagôn chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu C Tiết cooctizôn chuyển prôtêin, lipit thành glucôzơ đưa vào máu D Tiết ađrênalin norađrênalin làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp Câu Câu sai câu sau: A Sự thụ tinh thường xảy 2/3 phía ngồi bên ống dẫn trứng B Ở người, tinh trùng dẫn qua ống đái C Bình thường, tháng có trứng chín từ hai bên buồng trứng D Hoocmôn progestêrôn thể vàng tiết trì lớp niêm mạc tử cung Câu 10 Câu câu sau: A Tật viễn thị không giữ khoảng cách đọc sách, đọc sách điều kiện thiếu ánh sáng, làm cho thể thủy tinh điều tiết nhiều, phồng, lâu dần khả xẹp lại B Trung khu phản xạ có điều kiện nằm tủy sống C Tại điểm vàng, nhiều tế bào nón liên hệ với tế bào thần kinh thị giác D Màng giác phần phía trước suốt màng cứng II TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu (0.5 điểm) Nhịn tiểu lâu có tác hại hệ tiết? Câu (1.0 điểm) Trong chức da, chức quan trọng nhất? Tại sao? Cần làm để phịng bệnh ngồi da? Câu (1.5 điểm) Nêu rõ nguy có thai sớm, ngồi ý muốn lứa tuổi vị thành niên? Nêu nguyên tắc biện pháp tránh thai mà em biết? Câu (1.0 điểm) Thiếu hoocmơn tirơxin gây bệnh gì? Nêu ngun nhân cách phịng bệnh đó? Câu (1.0 điểm) a Chú thích hình cho hình vẽ sau b Khi đội kèn xã luyện tập, cu Tí mang mơ ăn bị bố mắng làm đội kèn khơng tập Bố nói khơng? Tại sao? Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì mơn Sinh học lớp I TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi đáp án 0.5 điểm Câu 10 Đáp án D C D B B D B B A D II TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1: (0.5 điểm) Nước tiểu không tạo thành liên tục, tạo sỏi thận Nước tiểu ứ đọng dễ dẫn đến viêm bàng quang Câu 2: (1.0 điểm) - Chức quan trọng bảo vệ thể Vì bảo vệ hệ quan tránh vi khuẩn, va đập học mà không quan thay (0.5 điểm) - Phòng bệnh: giữ vệ sinh thân thể, giữ vệ sinh môi trường, tránh để da xây sát, bỏng Câu 3: (1.5 điểm) * Nguy (0.5 điểm) - Nguy tử vong cao dễ sẩy thai, đẻ non - Con sinh thường nhẹ cân, khó ni, dễ tử vong - Nếu nạo phá thai dễ dẫn đến vơ sinh sau vì: dính tử cung , tắc vịi trứng, chửa ngồi - Nguy bỏ học, ảnh hưởng tới tương lai, nghiệp * Nguyên tắc tránh thai(0.5 điểm): - Ngăn trứng chín rụng - Tránh không để tinh trùng gặp trứng - Chống làm tổ trứng thụ tinh * Các biện pháp tránh thai (0.5 điểm): - Dùng thuốc tránh thai nội tiết - Dùng bao cao su quan hệ tình dục - Đặt vịng tránh thai Câu 4: (1.0 điểm) Bệnh bướu cổ - Nguyên nhân: Thiếu Iôt, hoocmơn tirơxin khơng tiết ra, tuyến n tiết hoocmôn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến (0.5 điểm) - Phịng bệnh: sử dụng muối có Iốt sử dụng thực phẩm từ biển (0.5 điểm) Câu a Chú thích (0.5 điểm): thích 0.1 điểm: Đại não Đồi thị Tiểu não Cuống não Cầu não b Bố nói người ăn mơ tiết nhiều nước bọt vị chua mơ hình thành phản xạ có điều kiện: nghe hay nhìn thấy mơ tiết nước bọt nhiều nên khơng thổi kèn (0.5 điểm) ĐỀ SỐ I TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án cho câu sau: Câu Cơ quan quan trọng hệ tiết nước tiểu là: A Bóng đái C Ống dẫn nước tiểu B Ống đái D Thận Câu Nước tiểu đầu khơng có thành phần sau đây? A Huyết tương B Glucôzơ C Tế bào máu D Nước Câu Tầng sừng thuộc lớp da? A Lớp bì C Lớp mỡ da B Lớp biểu bì D Cả A B Câu Vai trị quan trọng da gì? A Bảo vệ thể C Tạo vẻ đẹp B Bài tiết D Cảm giác Câu Cấu tạo thận gồm A Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu B Phần vỏ, phần tủy, bể thận C Phần vỏ, phần tủy với đơn vị chức thận với ống góp, bể thận D Phần vỏ, phần tủy với đơn vị chức năng, bể thận Câu Trong thể, quan thực chức tiết A Da C Phổi B Thận D Cả A, B C II TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu (3,0 điểm) Em giải thích sở khoa học của thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ tiết nước tiểu? Câu (2,0 điểm) Trình bày trình tạo thành nước tiểu đơn vị chức thận? Câu (2,0 điểm) Da có cấu tạo nào? Có nên trang điểm cách nhổ bỏ lơng mày, dùng bút chì kẻ lơng mày tạo dáng khơng? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Sinh học I TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu chọn 0,5 điểm D C II TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu B A Nội dung đáp án C D Điểm Các thói quen sống khoa học Thường xuyên giữ vệ sinh cho Cơ sở khoa học Hạn chế tác hại vi sinh vật toàn thể cho hệ gây bệnh 1,0 tiết nước tiểu Khẩu phần ăn uống hợp lí + Khơng ăn nhiều Prôtêin, + Tránh cho thận làm việc Câu mặn, chua, nhiều chất tạo nhiều hạn chế khả tạo sỏi sỏi + Không ăn thức ăn thừa ôi thiu + Hạn chế tác hại chất nhiễm chất độc hại độc + Uống đủ nước + Tạo điều kiện cho q trình Đi tiểu lúc, khơng nên lọc máu thuận lợi Hạn chế khả tạo sỏi nhịn tiểu lâu 0,5 0,5 0,5 0,5 - Sự tạo thành nước tiểu gồm qus trình: + Quá trình lọc máu cầu thận: máu tới cầu thận với áp lực lớn tạo lực 1,0 đẩy nước chất tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc (30 - 40 Ao) Câu vách mao mạch vào nang cầu thận, tế bào máu prơtêin có kích thước lớn nên khơng qua lỗ lọc Kết tạo nước tiểu đầu nang cầu thận + Quá trình hấp thụ lại ống thận: nước tiểu đầu hấp thụ lại 0,5 nước chất cần thiết (chất dinh dưỡng, ion cần cho thể ) + Quá trình tiết tiếp (ở ống thận): Hấp thụ chất cần thiết, tiết tiếp chất thừa, chát thải tạo thành nước tiểu thức 0,5 - Da cấu tạo gồm lớp: Câu + Lớp biểu bì gồm tầng sừng tàng tế bào sống 0,5 + Lớp bì gồm thụ quan, dây thàn kinh, tuyến mồ hôi, lông bao lông, 0,5 co chân lông, mạch máu, tuyến nhờn… + Lớp mỡ da gồm tế bào mỡ 0,5 - Không nên trang điểm cách nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lơng mày tạo dáng Vì lơng mày có tác dụng ngăn mồ hơi, nước chảy 0,5 xuống mắt ĐỀ SỐ Câu (2,0 điểm) Trình bày khái niệm, nguyên nhân cách khắc phục tật viễn thị mắt Câu (4,0 điểm) a Trình bày cấu tạo đại não.(2,0 điểm) b Nêu đặc điểm đại não người tiến hoá động vật thuộc lớp Thú? (2,0 điểm) Câu (2,0 điểm): Da có chức gì? Những đặc điểm cấu tạo da? Câu (2,0 điểm): Cấu tạo hệ tiết nước tiểu Bài tiết đóng vai trị quan trọng với thể sống? Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì mơn Sinh học lớp Câu Viễn thị: (4 ý 0,5 điểm) - Khái niệm: - Nguyên nhân: - Vị trí ảnh so với màng lưới: - Cách khắc phục: Câu a) Cấu tạo đại não: (5 ý 0,5 điểm) - Rãnh liên bán cầu chia đại não thành nửa bán cầu - Các rãnh đỉnh rãnh thái dương chia nửa bán cầu thành thuỳ - Tại thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não - Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não - Chất trắng (bên trong) đường dẫn truyền nối đại não với phần khác trung ương thần kinh- chúng bắt chéo hành não tuỷ sống b) Đại não người tiến hoá ĐV khác: (3 ý 0,5 điểm) - Khối lượng não so với thể người lớn - Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấp tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300 - 2500cm2) - Ở người, trung khu vận động cảm giác động vật có trung khu cảm giác vận động ngơn ngữ (nói & viết) Câu 3: * Da có cấu tạo gồm lớp: - Lớp biểu bì: Tầng sừng tầng TB sống (0,25 điểm) - Lớp bì: lớp tế bào sống, cấu tạo từ sợi mơ liên kết bền chặt có thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông bao lông, co chân lông mạch máu (0,5 điểm) - Lớp mỡ da gồm tế bào mỡ (0,25 điểm) * Chức da - Bảo vệ thể, tiết (0,25 điểm) - Tiếp nhận kích thích từ mơi trường (0,25 điểm) - Điều hịa thân nhiệt (0,25 điểm) - Da sản phẩm da tạo lên vẻ đẹp người (0,25 điểm) Câu 4: (Mỗi ý 0,5 điểm) - Cấu tạo hệ tiết nước tiểu: - Gồm thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái bóng đái - Thận quan quan trọng hệ tiết nước tiểu, gồm thận Mỗi chứa khoảng triệu đơn vị chức để lọc máu hình thành nước tiểu - Mỗi đơn vị chức thận gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận - Vai trò: Nhờ hoạt động hệ tiết mà tính chất môi trường thể ổn định, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động trao đổi chất diễn bình thường Mời bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-8