1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Đánh giá thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đăng kí biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất tại huyện đô lương

86 16 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 86
Dung lượng 1,13 MB

Nội dung

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NGUYỄN THỊ NGUYỆT ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CƠNG TÁC ĐĂNG KÍ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI HUYỆN ĐÔ LƯƠNG TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2017 - 2021 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Thái Nguyên - 2022 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NGUYỄN THỊ NGUYỆT ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CƠNG TÁC ĐĂNG KÍ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI HUYỆN ĐÔ LƯƠNG TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2017 - 2021 Ngành: Quản lý đất đai Mã số ngành: 8.85.01.03 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông Thái Nguyên - 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu, kết nghiên cứu nêu luận văn trung thực chưa cơng bố cơng trình Tơi xin cam đoan, giúp đỡ cho việc thực luận văn cảm ơn, thơng tin trích dẫn luận văn rõ nguồn gốc Tác giả luận văn Nguyễn Thị Nguyệt ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt trình học tập thực đề tài, nhận giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi nhất, ý kiến đóng góp lời bảo quý báu tập thể, cá nhân Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên Nhân dịp này, xin bày tỏ lời cảm ơn đến tập thể thầy, cô giáo Khoa Quản lý Tài nguyên, Phịng Đào tạo, Ban giám hiệu, Trường Đại học Nơng Lâm, Đại học Thái Nguyên tạo thuận lợi tận tình giúp đỡ tơi suốt q trình học tập, nghiên cứu hoàn thành luận văn Đặc biệt xin chân thành cảm ơn sâu sắc PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông người trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ suốt thời gian nghiên cứu đề tài hồn thành luận văn Tơi xin trân trọng cảm ơn giúp đỡ nhiệt tình Lãnh đạo, cơng chức, viên chức Phịng Tài ngun Mơi trường huyện Đơ Lương, Chi nhánh Văn phịng Đăng ký đất đai huyện Đô Lương, quan ban ngành khác có liên quan tạo điều kiện cho tơi thu thập số liệu, thông tin cần thiết để thực luận văn Tơi xin bày tỏ lịng cảm ơn chân thành sâu sắc tới giúp đỡ tận tình, q báu Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận văn Nguyễn Thị Nguyệt iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN .ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .vii DANH MỤC BẢNG viii DANH MỤC HÌNH x MỞ ĐẦU 1 Tính cấp thiết đề tài Mục tiêu nghiên cứu đề tài 3 Ý nghĩa đề tài 3.1 Ý nghĩa khoa học 3.2 Ý nghĩa thực tiễn Chương TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1 Cơ sở lý luận 1.1.1 Một số khái niệm 1.1.2 Phân loại biện pháp bảo đảm 1.2 Cơ sở pháp lý 1.2.1 Văn pháp lý 1.2.2 Thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm 10 1.2.3 Nội dung quy trình đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất 13 1.3 Cơ sở thực tiễn 14 1.3.1 Đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất số nước Thế giới 14 1.3.2 Thực tiễn đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất Việt Nam 17 1.3.3 Các nghiên cứu đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất 22 iv 1.4 Những nhận xét rút từ tổng quan tài liệu 23 Chương ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25 2.1 Đối tượng phạm vi nghiên cứu 25 2.1.1 Đối tượng nghiên cứu 25 2.1.2 Phạm vi nghiên cứu 25 2.2 Nội dung nghiên cứu 25 2.2.1 Nội dung 1: Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội sử dụng đất huyện Đô Lương 25 2.2.2 Nội dung 2: Đánh giá hồ sơ quy trình đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương 26 2.2.3 Nội dung 3: Đánh giá kết đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương giai đoạn 2017 – 2021 26 2.2.4 Nội dung 4: Đánh giá hiểu biết công tác đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất người dân cán tín dụng, cán thực 26 2.2.5 Nội dung 5: Những khó khăn, tồn giải pháp khắc phục việc đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương theo quy định pháp luật 27 2.3 Phương pháp nghiên cứu 27 2.3.1 Phương pháp điều tra thu thập số liệu thứ cấp 27 2.3.2 Phương pháp điều tra thu thập số liệu sơ cấp 27 2.3.3 Phương pháp tổng hợp, phân tích, biểu đạt số liệu 29 Chương KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 30 3.1 Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội sử dụng đất huyện Đô Lương 30 3.1.1 Điều kiện tự nhiên 30 3.1.2 Các nguồn tài nguyên 33 3.1.3 Điều kiện kinh tế xã hội 36 3.1.4 Thực trạng sử dụng đất 36 v 3.2 Đánh giá hồ sơ quy trình đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương 38 3.2.1 Đánh giá thành phần hồ sơ 38 3.2.2 Đánh giá quy trình thực việc đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất so với pháp luật đất đai 40 3.3 Đánh giá kết đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương giai đoạn 2017 – 2021 42 3.3.1 Tình hình đăng ký biện pháp bảo đảm 43 3.3.2 Kết đăng ký biện pháp bảo đảm 49 3.3.3 Đánh giá chung kết đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương giai đoạn 2017 – 2021 54 3.4 Đánh giá hiểu biết công tác giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất người dân cán tín dụng, cán thực 55 3.4.1 Đánh giá công tác đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai theo ý kiến người sử dụng đất, cán tín dụng quản lý 56 3.4.2 Đánh giá thái độ phục vụ số quy định đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai theo theo khu vực điều tra 60 3.4.3 Đánh giá công tác đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An theo ý kiến cán tín dụng 62 3.4.4 Đánh giá tinh thần phối hợp, mức độ hiểu biết số quy định đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An theo ý kiến cán thực (cán VP ĐKĐĐ cán địa xã, thị trấn) 63 vi 3.5 Những khó khăn, tồn giải pháp khắc phục việc đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương theo quy định pháp luật 65 3.5.1 Những khó khăn, tồn việc đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương 65 3.5.2 Một số giải pháp khắc phục để hoàn thiện phát triển việc đăng ký biện pháp giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương 66 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 67 Kết luận 67 Kiến nghị 68 TÀI LIỆU THAM KHẢO 69 PHỤ LỤC PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BLDS: Bộ luật Dân ĐC: Địa ĐKQSDĐ: Đăng ký quyền sử dụng đất ĐKĐĐ: Đăng ký đất đai GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất GCN QSD: Giấy chứng nhận quyền sử dụng HĐND: Hội đồng nhân dân QSD: Quyền sử dụng TMCP: Thương mại cổ phần UBND: Ủy ban nhân dân VP: Văn phòng viii DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1 Hiện trạng diện tích, dân số huyện Đơ Lương năm 2018 - 2020Error! Bookmark not Bảng 3.2 Hiện trạng sử dụng đất huyện Đô Lương năm 2020 37 Bảng 3.3 So sánh thành phần hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương so với quy định thông tư 07/2019/TT-BTP 39 Bảng 3.4 Tình hình đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất so với tổng số dân số địa bàn huyện Đô Lương giai đoạn 2017 - 2021 theo đơn vị hành 43 Bảng 3.5 Số lượng hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất 33 đơn vị thị trấn, xã thuộc huyện Đô Lương theo năm giai đoạn 2017 – 2021 44 Bảng 3.6 Số lượng hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất Khu vực trung tâm hành chính, kinh tế - xã hội huyện Đô Lương giai đoạn 2017 - 2021 46 Bảng 3.7 Số lượng hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất Khu vực nằm quy hoạch phát triển đô thị mạnh huyện Đô Lương giai đoạn 2017 - 2021 47 Bảng 3.8 Số lượng hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất Khu vực có mật độ dân số ít, giá trị đất thấp huyện Đô Lương giai đoạn 2017 - 2021 48 Bảng 3.9 Kết đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất 33 đơn vị thị trấn, xã thuộc huyện Đô Lương giai đoạn 2017 – 2021 50 Bảng 3.10 Kết thực so sánh với đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương giai đoạn 2017 - 2021 theo đơn vị hành 51 Bảng 3.11 Kết thực so sánh với đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất Khu vực trung tâm hành chính, kinh tế - xã hội huyện Đô Lương giai đoạn 2017 – 2021 52 60 Bảng 3.16 Kết đánh giá hiểu biết chung đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất theo đối tượng điều tra (nhóm câu hỏi liên quan đến công tác thực đăng ký biện pháp bảo đảm) ĐVT: Tỷ lệ trả lời (%) Người Cán Cán Trung TT Nội dung điều tra vấn VP SD tín bình ĐKĐĐ, đất dụng Tài sản đăng ký 92,73 100 Địa 100 97,58 chấp khơng thực mua bán Tài sản QSD đất có 90,91 100 100 96,97 tranh chấp, lấn chiếm khơng đăng ký chấp Tài sản QSD đất bị phát mại 94,55 100 100 98,18 người sử dụng đất vi phạm hợp đồng tín dụng Cơ quan định việc phát 90,91 97,27 98,18 95,45 mại tài sản QSD đất chấp tổ chức tín dụng nơi có đất chấp Thời điểm có hiệu lực việc 93,64 98,18 98,18 96,67 đăng ký chấp VPĐK đất đai ký vào GCN QSD đất Thời hạn giải hồ sơ đăng ký chấp 01 ngày 93,64 96,36 100 96,67 Lệ phí đăng ký chấp QSD đất HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành, 94,55 97,27 97,27 96,36 Người sử dụng đất miễn nộp lệ phí đăng ký chấp tùy theo đối tượng theo quy định pháp luật Trung bình 93,64 98,18 98,18 96,67 93,07 98,41 98,98 96,82 (Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra) 3.4.2 Đánh giá thái độ phục vụ số quy định đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai theo theo khu vực điều tra Đối tượng điều tra phân theo khu vực nhu cầu vay vốn khác nhau, trình độ người dân làm nghề nghiệp khác nhau, địa bàn cư trú khác 61 Bảng 3.17 Kết đánh giá thái độ phục vụ số quy định đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất theo ý kiến người dân theo khu vực điều tra ĐVT: Tỷ lệ trả lời (%) Khu vực điều tra Trung Khu Khu Khu TT Nội dung điều tra vấn bình vực vực vực Thái độ phục vụ cán tín dụng 95 90 90 91,67 Cách hướng dẫn hồ sơ cán tín dụng 90 85 85 86,67 Thái độ phục vụ cán thực đăng ký chấp bằng quyền sử dụng đất Văn phòng ĐK QSD đất Cách hướng dẫn hồ sơ đăng ký chấp bằng quyền sử dụng đất cán Văn phòng ĐK QSD đất Thời gian giải hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất theo quy định hành có phù hợp khơng Mức thu lệ phí đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất theo quy định hành có phù hợp không Nguyện vọng người sử dụng đất muốn vay 75% giá trị quyền sử dụng đất theo giá đất quy định Trung bình 95 95 95 95,00 95 90 85 90,00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 90 95,00 94,05 96,43 93,57 92,14 (Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra) Kết đánh giá thái độ phục vụ số quy định đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất theo ý kiến người dân theo khu vực điều tra bảng 3.17 cho thấy: Hầu hết đối tượng vấn đánh giá cao mức độ hài lòng thủ tục hành, thái độ phục vụ, quy trình thực hiện, mức lệ phí phải nộp Tuy nhiên, khu vực điều tra có mức độ đánh giá khác trình độ, nhu cầu cách nhìn nhận khác Khu vực cho kết đánh giá tiêu cao nhất, đạt trung bình 96,43 % phiếu đánh giá, sau khu vực 93,57 % thấp khu vực 92,14 % Như nhìn vào số liệu tổng hợp phản ánh tinh thần phối 62 hợp thái độ phục vụ quy trình quy định thực công tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất huyện Đô Lương qua đánh giá người dân dành cho cán Văn phịng ĐKĐĐ cán tín dụng tổ chức tín dụng tốt Tuy nhiên, mức độ đánh giá có khác yếu tố không gian khác dẫn đến cách hiểu, cách nhìn nhận tiếp thu yếu tố liên quan trình độ khác nhau, vùng nơng thơn hội hiểu biết nhìn nhận, chia sẻ có khác biệt 3.4.3 Đánh giá công tác đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An theo ý kiến cán tín dụng Kết đánh giá thực công tác đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất theo ý kiến cán tín dụng theo loại hình tổ chức tín dụng tổng hợp bảng 3.18 cho thấy: Tổng thể cho thấy Ngân hàng thương mại cổ phần (TMCP) có số phiếu đánh giá cao tiêu, đạt 82,86 %, sau Ngân hàng 100 % vốn nhà nước với số phiếu 78,57 % cuối quỹ tín dụng nhân dân, thấp với 77,14 % Hầu hết cán tín dụng thuộc loại hình tín dụng ngân hàng 100 % vốn nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần quỹ tín dụng nhân dân đánh giá với số phiếu cao tuyệt đối tiêu “Nhu cầu người dân muốn vay 75% giá trị quyền sử dụng đất theo giá đất nhà nước quy định Thời gian giải hồ sơ giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất theo quy định hành có phù hợp khơng” 63 Bảng 3.18 Kết đánh giá thực công tác đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất theo ý kiến cán tín dụng theo loại hình tổ chức tín dụng TT Nội dung điều tra vấn Ngân hàng Ngân Các quỹ 100% Trung hàng tín dụng vốn nhà bình TMCP nhân dân nước Nhu cầu vay vốn người dân chủ yếu để xây dựng nhà Mức độ hiểu biết quy trình vay vốn người dân 30 20 60 36,67 80 90 70 80,00 Mức độ hiểu biết kiện vay vốn người dân Mức vay theo quy định tối đa 75 % giá trị khu đất theo giá đất nhà nước quy định Nhu cầu người dân muốn vay 75% giá trị quyền sử dụng đất theo giá đất nhà nước quy định 60 80 50 63,33 90 100 80 90,00 100 100 100 100 Đánh giá mức độ Quy trình, thủ tục quy định giao dịch bảo đảm nhà nước 90 90 80 86,67 Thời gian giải hồ sơ giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất theo quy định hành có phù hợp khơng Trung bình 100 100 100 100 78,57 82,86 77,14 79,52 (Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra) 3.4.4 Đánh giá tinh thần phối hợp, mức độ hiểu biết số quy định đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An theo ý kiến cán thực (cán VP ĐKĐĐ cán địa xã, thị trấn) 64 Bảng 3.19 Kết đánh giá tinh thần phối hợp, mức độ hiểu biết số quy định đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất theo ý kiến cán thực (cán VP ĐKĐĐ cán địa xã, thị trấn) ĐVT: Tỷ lệ trả lời (%) Cán VP ĐKĐĐ Cán ĐC thị trấn, xã TT Nội dung điều tra vấn Mức độ hiểu biết quy trình thực đăng ký người dân 80 70 75 90 90 90 Tinh thần phối hợp thực đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất người dân 100 100 100 Mức độ hiểu biết quy trình thực đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất cán tín dụng 100 100 100 Tinh thần phối hợp thực đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất cán tín dụng Thời gian giải hồ sơ giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất theo quy định hành có phù hợp không 100 100 100 Thủ tục giải hồ sơ giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất theo quy định hành phù hợp đảm bảo tính pháp lý 100 100 100 Trung bình Trung bình 95,00 93,33 94,17 (Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra) Kết đánh giá tinh thần phối hợp, mức độ hiểu biết số quy định đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất theo ý kiến cán thực (cán VP ĐKĐĐ cán địa xã, thị trấn) bảng 3.19 cho thấy: 65 Tỷ lệ số phiếu đánh giá trung bình mức độ hiểu biết, tinh thần phối hợp người dân, cán tín dụng đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất tỷ lệ câu trả lời quy định hành nhà nước liên quan đến công tác đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất hầu hết Tuy nhiên, có khác biệt tiêu “Quy trình thực đăng ký người dân” cán Văn phòng ĐKĐĐ người trực tiếp kiểm tra xử lý hồ sơ đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, cịn cán địa xã thị trấn người xác định tình trạng đất trước thực đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất nên cán địa cấp xã hiểu biết quy trình thấp chút so với cán Văn phòng Đăng ký đất đai huyện 3.5 Những khó khăn, tồn giải pháp khắc phục việc đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương theo đúng quy định pháp luật 3.5.1 Những khó khăn, tồn việc đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương - Một số tổ chức tín dụng thường sử dụng gói kích, cầu dẫn đến việc nâng hạ lãi suất thường xuyên ảnh hưởng đến việc lựa chọn thay đổi tổ chức tín dụng người dân thường xuyên - Sự thay đổi đường lối sách Nhà nước quyền địa phương có tác động đến hoạt động đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất Cụ thể là: + Các sách khuyến khích đầu tư bên ngồi vào địa phương làm tăng nhu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất + Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất: Hạn chế việc mua bán chuyển nhượng, chia tách đất đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất khu vực có quy hoạch sử dụng đất + Chính sách tín dụng hoạt động đầu tư vào lĩnh vực đất đai 66 + Chính sách hỗ trợ vay vốn để phát triển kinh tế xã hội, đầu tư xây dựng nhà áp dụng dẫn đến nhu cầu vay vốn cao, công tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất tăng cao 3.5.2 Một số giải pháp khắc phục để hoàn thiện phát triển việc đăng ký biện pháp giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất địa bàn huyện Đô Lương - Ban hành văn cụ thể hố sách pháp luật đất đai để áp dụng cụ thể, chi tiết cho cơng tác thực - Cần hồn thiện quy định trình tự, thủ tục thẩm quyền đăng ký quyền sử dụng đất đăng ký quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất theo hướng đơn giản hóa thống vào quan đầu mối thực nhằm tạo thuận lợi cho doanh nghiệp, cá nhân, hộ gia đình việc đăng ký giao dịch bảo đảm thực góp vốn bàng quyền sử dụng đất - Nâng cao lực cán quản lý đất đai đặc biệt cán cấp xã Có quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán cấp xã nói chung cán phụ trách địa cấp xã nói riêng - Tăng cường công tác tuyên truyền phổ biến pháp luật đất đai tới người dân, đặc biệt giúp người dân hiểu biết đầy đủ quyền sử dụng đất - Huyện cần tiếp tục thực cải cách thủ tục hành cơng tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất để người dân thực quyền sử dụng đất thuận tiện, nhanh chóng - Tăng nguồn chi ngân sách nhà nước cho công tác quản lý đất đai 67 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ Kết luận 1.1 Đô Lương huyện có vị trí huyện giao điểm đường giao thơng như: Quốc lộ số 7, quốc lộ 46 quốc lộ 15 nên có điều kiện để giao lưu mở rộng quan hệ kinh tế, văn hoá, xã hội với địa phương tỉnh Nghệ An, nước ta nước bạn Lào 1.2 Tại huyện Đô Lương, công tác đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất bao gồm thành phần hồ sơ, quy trình thực theo văn quy định nhà nước cụ thể hóa định UBND tỉnh Nghệ An 1.3 Đánh giá kết đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương giai đoạn 2017 – 2021: - Giai đoạn năm 2017 - 2021 tồn huyện Đơ Lương với 33 xã thị trấn có 17.719 hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất Số hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm khác năm khu vực huyện - Kết huyện Đô Lương tiếp nhận giải tổng số 17.519 hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất giai đoạn 2017 – 2021 Tỷ lệ hồ sơ giải bình quân toàn huyện năm đạt 98,87 % Tỷ lệ đạt cao khu vực giảm dần xuống khu vực 1.4 Ý kiến đánh giá công tác đăng ký biện pháp bảo đảm giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất nhóm đối tượng huyện Đơ Lương tốt, tỷ lệ trả lời cao, trung bình đạt 90 % 1.5 Đã khó khăn, tồn đề xuất giải pháp khắc phục 68 Kiến nghị - Tuyên truyền cho người dân hiểu luật giao dịch đảm bảo quyền sử dụng đất cá tài sản gắn liền với đất - Có hệ thống tra, kiểm tra giám sát chặt chẽ lĩnh vực đất đai, lĩnh vực có nhiều vấn đề nhạy cảm, để tránh tình trạng quan liêu, tham nhũng 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO Bộ Tư pháp (2011), Thông tư số 20/2011/TTLT/BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 Bộ Tư pháp Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc đăng ký chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Bộ Tài nguyên Môi trường Bộ Tư pháp (2016), Thông tư số 09/2016/TTLT/BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 Bộ Tư pháp Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc đăng ký chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Bộ Tư pháp (2019), Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25 tháng 11 năm 2019 Về đăng ký chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Chi nhánh Văn phịng Đăng ký đất đai huyện Đơ Lương (2018), Báo cáo tình hình cơng tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đơ Lương năm 2017 Chi nhánh Văn phịng Đăng ký đất đai huyện Đơ Lương (2019), Báo cáo tình hình cơng tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương năm 2018 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đơ Lương (2020), Báo cáo tình hình cơng tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương năm 2019 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đơ Lương (2021), Báo cáo tình hình cơng tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đô Lương năm 2020 Chi nhánh Văn phịng Đăng ký đất đai huyện Đơ Lương (2022), Báo cáo tình hình cơng tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đơ Lương năm 2021 Chính phủ (2010), Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 Chính phủ đăng ký giao dịch bảo đảm 10 Chính phủ (2017), Nghị định Số: 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 Chính phủ đăng lý biện pháp đảm bảo 70 11 Nguyễn Thùy Dương (2013), Thế chấp tài sản hình thành tương lai để đảm bảo thực nghĩa vụ từ hợp đồng tín dụng, Luận văn Thạc sĩ luật học, Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh 12 Nguyễn Văn Hoạt (2004), Bảo đảm thực hợp đồng tín dụng ngân hàng chấp tài sản, Luận án tiến sĩ, Viện Nhà nước Pháp luật, Hà Nội 13 Nguyễn Thị Thu Hồng (2000), Chính sách tình hình sử dụng đất đai Vương quốc Thụy Điển, Báo cáo chuyên đề Tổng hợp sách tình hình sử dụng đất đai số nước khu vực giới, Vụ Khoa học Hợp tác Quốc tế 14 Nguyễn Thị Bích Ngân (2020), Quy định bảo đảm thực nghĩa vụ - vướng mắc, bất cập đề xuất tháo gỡ, Cục kiểm sốt thủ tục hành 15 Châu Thị Phương Nhã (2019), Đánh giá công tác giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015 – 2017, Luận văn thạc sĩ Quản lý đất đai, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 16 Nguyễn Việt Phương (2016), Thông tư liên tịch số liên tịch số 09/2016/TTLTBTP-BTNMT không trái luật nhà ở, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp 17 Quốc hội (2013), Luật Đất đai 2013 18 Nguyễn Thanh Thúy (2014), Thế chấp nhà hình thành tương lai theo pháp luậtViệt Nam, Luận văn Thạc sĩ luật học, Đại học quốc gia Hà Nội 19 Nguyễn Văn Tuyến (2010), “Đặc điểm pháp lý mối quan hệ hiệu lực hợp đồng chấp tài sản với hợp đồng tín dụng hoạt động cho vay tổ chức tín dụng”, Tạp chí Ngân hàng số 17, tháng 9, năm 2010 20 Vũ Thị Xuân (2020), Đánh giá thực trạng giải pháp nâng cao hiệu công tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định giai đoạn 2015 – 2019, Luận văn thạc sĩ Quản lý đất đai, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 21 UBND huyện Đô Lương (2020), Báo cáo thực kế hoạch kinh tế xã hội năm 2019 kế hoạch năm 2020 22 UBND tỉnh Nghệ An (2017), Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An việc Ban hành quy chế phối hợp 71 quản lý nhà nước đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất địa bàn tỉnh Nghệ An PHỤ LỤC PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Phục vụ đề tài: “Đánh giá thực trạng giải pháp nâng cao hiệu công tác đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất huyện Đơ Lương - tỉnh Nghệ An ” THƠNG TIN CHUNG - Họ tên người điều tra:………………………………………………… - Địa chỉ: ………………………………….……………………………………… - Nghề nghiệp: …………………………………………………………………… ĐÁNH GIÁ SỰ HIỂU BIẾT CHUNG VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT 2.1 Nhóm câu hỏi liên quan đến quyền sử dụng đất TT Nội dung điều tra vấn Thế chấp quyền sử dụng đất quyền người sử dụng đất Điều kiện để QSD đất chấp có nhu cầu vay vốn phải đủ điều kiện theo quy định Luật đất đai Quyền sử dụng đất chấp tổ chức tín dụng cấp phép Cơ quan thực việc đăng ký chấp QSD đất VP ĐKĐĐ Hồ sơ chấp gồm đơn đăng ký TC, HĐ chấp chứng thực, GCN QSDĐ (bản gốc) Hợp đồng chấp nên chứng thực đảm bảo tính pháp lý Các thành phần ký vào đơn hợp đồng đăng ký chấp QSD đất thành phần có tên GCN QSD đất đại diện tổ chức tín dụng Đúng Sai 2.2 Nhóm câu hỏi liên quan đến quy định tín dụng TT Nội dung điều tra vấn Thế chấp có bên thứ tham gia người có tài sản đứng ký hợp đồng cho người khác vay Xóa đăng ký chấp có yêu cầu tổ chức tín dụng người sử dụng đất Hồ sơ xóa đăng ký chấp gồm GCN QSD đất đơn đề nghị Việc thực đăng ký thay đổi nội dung chấp đăng ký thực theo điều kiện theo quy định pháp luật Việc chuyển tiếp nội dung chấp thực phải thực điều kiện theo quy định pháp luật Đúng Sai 2.3 Nhóm câu hỏi liên quan đến công tác thực đăng ký biện pháp bảo đảm TT Nội dung điều tra vấn Tài sản đăng ký chấp không thực mua bán Đúng Sai Tài sản QSD đất có tranh chấp, lấn chiếm khơng đăng ký chấp Tài sản QSD đất bị phát mại người sử dụng đất vi phạm hợp đồng tín dụng Cơ quan định việc phát mại tài sản QSD đất chấp tổ chức tín dụng nơi có đất chấp Thời điểm có hiệu lực việc đăng ký chấp VPĐK đất đai ký vào GCN QSD đất Thời hạn giải hồ sơ đăng ký chấp 01 ngày Lệ phí đăng ký chấp QSD đất HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành, Người sử dụng đất miễn nộp lệ phí đăng ký chấp tùy theo đối tượng theo quy định pháp luật ĐÁNH GIÁ THÁI ĐỘ PHỤC VỤ VÀ MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO Ý KIẾN NGƯỜI DÂN THEO KHU VỰC ĐIỀU TRA (Dành riêng cho 90 hộ gia đình sử dụng đất) TT Nội dung điều tra vấn Thái độ phục vụ cán tín dụng Cách hướng dẫn hồ sơ cán tín dụng Thái độ phục vụ cán thực đăng ký chấp bằng quyền sử dụng đất Văn phòng ĐK QSD đất Cách hướng dẫn hồ sơ đăng ký chấp bằng quyền sử dụng đất cán Văn phòng ĐK QSD đất Thời gian giải hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất theo quy định hành có phù hợp khơng Mức thu lệ phí đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất theo quy định hành có phù hợp khơng Nguyện vọng người sử dụng đất muốn vay 75% giá trị quyền sử dụng đất theo giá đất quy định Đúng Sai ĐÁNH GIÁ KHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ TÍN DỤNG THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC TÍN DỤNG (Dành riêng cho 30 phiếu tổ chức tín dụng) TT Nội dung điều tra vấn Nhu cầu vay vốn người dân chủ yếu để xây dựng nhà Mức độ hiểu biết quy trình vay vốn người dân Mức độ hiểu biết kiện vay vốn người dân Mức vay theo quy định tối đa 75 % giá trị khu đất theo giá đất nhà nước quy định Đúng Sai Nhu cầu người dân muốn vay 75% giá trị quyền sử dụng đất theo giá đất nhà nước quy định Đánh giá mức độ Quy trình, thủ tục quy định giao dịch bảo đảm nhà nước Thời gian giải hồ sơ giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất theo quy định hành có phù hợp khơng ĐÁNH GIÁ TINH THẦN PHỐI HỢP, MỨC ĐỘ HIỂU BIẾT VÀ MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ THỰC HIỆN (Dành riêng cho cán VP ĐKĐĐ cán địa xã, thị trấn) TT Nội dung điều tra vấn Đúng Sai Mức độ hiểu biết quy trình thực đăng ký người dân Tinh thần phối hợp thực đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất người dân Mức độ hiểu biết quy trình thực đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất cán tín dụng Tinh thần phối hợp thực đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất cán tín dụng Thời gian giải hồ sơ giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất theo quy định hành có phù hợp khơng Thủ tục giải hồ sơ giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất theo quy định hành phù hợp đảm bảo tính pháp lý Ý kiến khác: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Cảm ơn hợp tác Ông (bà) Người lấy ý kiến điều tra Người điều tra Nguyễn Thị Nguyệt

Ngày đăng: 30/03/2023, 10:36

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w