1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Nhóm 4 hkii k6 (đã sửa)

7 3 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 28 KB

Nội dung

NHÓM 4 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN Lịch sử và Địa lí Lớp 6 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 NƯỚC[.]

NHĨM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI KÌ II MƠN: Lịch sử Địa lí Lớp T T Chương/ Chủ đề Nhận biết – Các thành phần chủ yếu thuỷ – Vịng tuần hồn nước – Sơng, hồ việc sử dụng nước sông, hồ – Biển đại dương Một số đặc điểm môi trường biển – Nước ngầm băng hà TN* ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (6 tiết - 2,25 điểm) 22,5% số điểm – Lớp đất Trái Đất Thành phần đất – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình đới thiên nhiên Trái Đất – Sự sống hành tinh – Sự phân bố đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới TN CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN (6 tiết - 2,25 điểm) 22,5% số điểm – Dân số giới – Sự phân bố dân cư giới – Con người thiên nhiên – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thơng minh tài ngun phát triển bền vững TN NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT (5% - KT HKII) Nội dung/Đơn vị kiến thức Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 20 40% Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL* 15 30% (a) TL (b) TL* 10 20% 10% T T Chương/ Chủ đề BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII MƠN: Lịch sử Địa lý Lớp: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn Thông Mức độ đánh giá vị kiến thức hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết cao Phân mơn Địa lí NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT (5% - KT HKII) ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (6 tiết; 2,25 điểm) 22,5% số điểm – Các thành phần chủ yếu thuỷ – Vịng tuần hồn nước – Sơng, hồ việc sử dụng nước sông, hồ – Biển đại dương Một số đặc điểm môi trường biển – Nước ngầm băng hà – Lớp đất Trái Đất Thành phần đất – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình đới thiên nhiên Trái Đất – Sự sống hành tinh – Sự phân bố đới thiên nhiên Nhận biết – Kể tên thành phần chủ yếu thuỷ – Mô tả vịng tuần hồn lớn nước – Mơ tả phận dịng sơng lớn – Biết đồ đại dương giới – Trình bày tượng sóng, thuỷ triều, dịng biển (khái niệm; tượng thủy triều; phân bố dịng biển nóng lạnh đại dương giới) Nhận biết – Nêu tầng đất thành phần đất – Xác định đồ phân bố đới thiên nhiên giới – Kể tên xác định đồ số nhóm đất điển hình vùng nhiệt đới vùng ôn đới Thông hiểu – Trình bày số nhân tố hình thành đất TN* TN TL* (a) TL* (b) TL* CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN (6 tiết; 2,25 điểm) 22,5% số điểm – Rừng nhiệt – Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới đới Vận dụng – Nêu ví dụ đa dạng giới sinh vật lục địa đại dương Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu tham quan địa phương – Dân số Nhận biết giới – Trình bày đặc – Sự phân bố điểm phân bố dân cư dân cư giới giới – Con người – Biết thiên nhiên đồ số thành phố – Bảo vệ tự đông dân giới nhiên, khai thác – Nêu quy mô thông minh dân số giới tài ngun Thơng hiểu phát triển – Giải thích đặc điểm phân bố dân cư bền vững giới Vận dụng – Nêu tác động thiên nhiên lên hoạt động sản xuất sinh hoạt người (tác động đến đời sống sinh hoạt người; tác động đến sản xuất) Vận dụng cao – Trình bày tác động chủ yếu loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực) – Nêu ý nghĩa việc bảo vệ tự nhiên khai thác thơng minh tài ngun phát triển TN TL* (a) TL* (b) TL* bền vững Liên hệ thực tế địa phương Số câu/ loại câu Tỉ lệ % câu TNKQ 20 câu TL 15 câu (a) TL 10 câu (b) TL ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - LOP I TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ đầu câu Câu 1. Các sơng làm nhiệm vụ nước cho sơng gọi A chi lưu B phụ lưu C lưu vực D sơng Câu 2. Hình thức dao động chỗ nước biển đại dương gọi A dòng biển B thủy triều C triều cường D sóng biển Câu 3. Nguồn gốc sinh thành phần hữu đất A đá mẹ B sinh vật C địa hình D khí hậu Câu 4. Khí hậu ơn đới lục địa có nhóm đất sau đây? A Đất đen B Đất pốtdôn C Đất đỏ vàng D Đất nâu đỏ Câu 5. Sinh vật Trái Đất tập trung chủ yếu A đới ơn hịa đới lạnh B xích đạo nhiệt đới C đới nóng đới ơn hịa D đới lạnh đới nóng Câu 6. Châu lục sau tập trung đơng dân giới? A Châu Á B Châu Mĩ C Châu Âu D Châu Phi Câu 7. Siêu đô thị Tô-ki-ô thuộc quốc gia đây? A Nhật Bản B Trung Quốc C Hàn Quốc D Triều Tiên Câu 8. Năm 2018 dân số giới khoảng A 6,7 tỉ người B 6,9 tỉ người C 7,2 tỉ người D 7,6 tỉ người II TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Em trình bày nhân tố hình thành đất Câu 2: (1,5 đ) a (1 đ) Em tìm ví dụ thể vai trị thiên nhiên hoạt động sản xuất đời sống người b (0,5 đ) Trong sống ngày, em làm để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên môi trường tự nhiên nơi em sống? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I TRẮC NGHIỆM ( điểm ) Câu Đáp án A D B B C A A D II TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 đ) NỘI DUNG Câu 1: (1,5 đ) - Đá mẹ: nguồn cung cấp vật chất vô cho đất, định thành phần khống vật… - Khí hậu: lượng mưa định độ rửa trôi, nhiệt độ thúc đẩy q trình hịa tan tích tụ chất hữu - Sinh vật: góp phần tích tụ, phân hủy biến đổi chất hữu - Địa hình: nơi có địa hình cao đất thường bị rửa trơi, bào mịn… - Thời gian người: tác động mạnh đến trình hình thành đất ĐIỂM 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: (1,5 đ) a (1 đ) - Nơi cư trú, mặt sản xuất: Con người xây dựng nhà ở, nhà máy, xí nghiệp, - Chứa đựng rác thải: Rác thải sinh hoạt, công nghiệp, y tế, … đổ môi trường hàng ngày - Cung cấp, lưu trữ thông tin: Lưu trữ cung cấp cho người nguồn gen loài động, thực vật - Chống tác nhân gây hại: nhờ có tầng ơdơn, người tránh tia cực tím gây hại cho sức khỏe người b (0,5 đ) Mỗi ý 0,25 đ, HS nêu ý sau: - Phân loại rác trước xả thải nơi quy định; - Vệ sinh đường làng, ngõ xóm thường xuyên; 0,25 0,25 0,25 0,25 - Trồng nhiều xanh; - Tuyên truyền để người chung tay bảo vệ môi trường sống; Câu Đại dương rộng sâu giới A Đại Tây Dương B Thái Bình Dương C Ấn Độ Dương D Băc Băng Dương Câu Diện tích đất đai cung cấp nước cho sông là: A Lưu vực sông B Chi lưu C Phụ lưu D Sơng ... 3. Nguồn gốc sinh thành phần hữu đất A đá mẹ B sinh vật C địa hình D khí hậu Câu 4.  Khí hậu ơn đới lục địa có nhóm đất sau đây? A Đất đen B Đất pốtdôn C Đất đỏ vàng D Đất nâu đỏ Câu 5. Sinh vật... kiến thức hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết cao Phân mơn Địa lí NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT (5% - KT HKII) ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (6 tiết; 2,25 điểm) 22,5% số điểm – Các thành phần chủ yếu thuỷ... biển – Nước ngầm băng hà – Lớp đất Trái Đất Thành phần đất – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình đới thiên nhiên Trái Đất – Sự sống hành tinh – Sự phân bố đới thiên nhiên Nhận

Ngày đăng: 29/03/2023, 01:10

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w