1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Ảnh hưởng của khối lượng bố, mẹ và nuôi thâm canh đến khối lượng, sinh trưởng và sản xuất thịt của trâu

162 403 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 162
Dung lượng 1,4 MB

Nội dung

Ảnh hưởng của khối lượng bố, mẹ và nuôi thâm canh đến khối lượng, sinh trưởng và sản xuất thịt của trâu

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP PTNT VIỆN CHĂN NUÔI NGUYỄN CÔNG ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA KHỐI LƯỢNG BỐ, MẸ NUÔI THÂM CANH ĐẾN KHỐI LƯỢNG, SINH TRƯỞNG SẢN XUẤT THỊT CỦA TRÂU Chuyên ngành: CHĂN NUÔI Mã số : 62.62.01.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. MAI VĂN SÁNH PGS. TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC HÀ NỘI – 2012 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các nội dung nghiên cứu, số liệu tính, kết quả được thể hiện trong luận án là trung thực chưa từng được công bố cho việc bảo vệ một học vị nào trong ngoài nước. Tôi xin cam đoan những tài liệu trích dẫn trong luận án đều được thể hiện rõ địa chỉ, nguồn gốc tên tác quyền. Hà Nội, tháng 8 năm 2012 Tác giả luận án Nguyễn Công Định ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bản luận án này, tôi xin chân thành cám ơn các quý thầy hướng dẫn: PGS.TS. Mai Văn Sánh, PGS.TS. Nguyễn Văn Đức đã dày công giúp đỡ tôi về trí tuệ, thời gian cũng như công sức để tôi hoàn thành bản luận án này. Tôi xin chân thành cám ơn đến Ban Giám đốc Viện Chăn nuôi, Phòng Đào tạo Thông tin, các Cô, Chú anh chị em Bộ môn Di truyền Giống vật nuôi – Viện Chăn nuôi đã tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành luận án Tôi hết sức cám ơn tới các GS, PGS, TS trong quá trình đọc luận án đã có những nhận xét giúp tôi sửa chữa bổ sung kịp thời các thiếu sót. Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các cơ quan, thầy cô giáo, bạn bè các đồng nghiệp đã có sự động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Cuối cùng tôi xin dành tình cảm lời cảm ơn đến gia đình, vợ con tôi đã cổ vũ, động viên, chia xẻ những khó khăn tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án Hà Nội, tháng 8 năm 2012 Tác giả luận án NCS. Nguyễn Công Định iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN I LỜI CẢM ƠN II MỤC LỤC III DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT VI DANH MỤC BẢNG VIII DANH MỤC ĐỒ THỊ X CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2. Mục tiêu của đề tài: 2 1.3. Ý nghĩa khoa học của đề tài 2 1.4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 2 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 2.1. Tình hình chăn nuôi trâu Việt Nam 3 2.1.1. Số lượng phân bố đàn trâu theo vùng sinh thái 3 2.1.2. Phương thức chăn nuôi trâu 5 2.1.3. Tình hình thị trường nhu cầu tiêu thụ thịt trâu 5 2.1.4. Công tác giống trâu 6 2.2. Đặc điểm sinh trưởng các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của trâu 8 2.2.1. Đặc điểm sinh trưởng của trâu 8 2.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của trâu 16 2.2.3. Ảnh hưởng của tầm vóc bố mẹ đến tầm vóc đời con 21 2.3. Khả năng sản xuất thịt các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sản xuất thịt của trâu 24 2.3.1. Khả năng sản xuất thịt 24 2.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng sản xuất thịt của trâu 27 2.4. Tình hình nghiên cứu trong ngoài nước 36 2.4.1 Tình hình nghiên cứu trong nước 36 2.4.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nước 41 iv CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU, NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 43 3.1. Địa điểm thời gian nghiên cứu 43 3.1.1. Địa điểm nghiên cứu 43 3.1.2. Thời gian nghiên cứu 43 3.2. Vật liệu nghiên cứu 44 3.2.1. Gia súc thí nghiệm 44 3.2.2. Thức ăn thí nghiệm 44 3.3. Nội dung nghiên cứu 44 3.3.1. Nội dung 1: Sử dụng trâu đực Ngố khối lượng lớn nâng cao tầm vóc khả năng sinh trưởng của đời con 44 3.3.2. Nội dung 2: Nghiên cứu các khẩu phần có mức dinh dưỡng cao để nâng cao khả năng sinh trưởng sản xuất thịt của trâu 44 3.4. Phương pháp nghiên cứu 44 3.4.1. Phương pháp sử dụng cho nội dung 1: Sử dụng trâu đực Ngố khối lượng lớn nâng cao tầm vóc khả năng sinh trưởng của đời con 44 3.4.2. Phương pháp sử dụng cho nội dung 2: Nghiên cứu các khẩu phần có mức dinh dưỡng cao để nâng cao khả năng sinh trưởng sản xuất thịt của trâu 48 3.5. Phương pháp xử lý số liệu: 54 3.5.1. Phương pháp sử dụng cho phần thí nghiệm về giống: 54 3.5.2. Phương pháp sử dụng cho phần thí nghiệm về nuôi dưỡng: 55 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ THẢO LUẬN 57 4.1. Ảnh hưởng của khối lượng trâu bố, mẹ đến khối lượng tốc độ sinh trưởng của đời con thế hệ 1 57 4.1.1. Hiện trạng đàn trâu trước thí nghiệm 57 4.1.2. Sinh trưởng của đàn trâu thí nghiệm 60 4.1.3. Kích thước một số chiều đo chính cơ thể trâu 70 4.1.4. Ảnh hưởng của khối lượng trâu bố, mẹ đến khối lượng con sinh ra 75 4.1.5. Mối tương quan giữa khối lượng trâu bố, mẹ đời con 77 v 4.2. Ảnh hưởng của khối lượng trâu bố, mẹ đến khối lượng tốc độ sinh trưởng của đời con thế hệ 2 81 4.2.1. Khối lượng tăng khối lượng của trâu sinh ra từ trâu cái tơ qua các mốc tuổi 81 4.2.3. Kích thước một số chiều đo của nghé qua các mốc tuổi 91 4.3 Ảnh hưởng của các khẩu phần có mức dinh dưỡng cao đến khả năng sinh trưởng của trâu 7 đến 18 tháng tuổi 95 4.3.1. Lượng thức ăn thu nhận hàng ngày 95 4.3.2. Tăng khối lượng của trâu trong thời gian thí nghiệm 100 4.3.3. Tiêu tốn thức ăn để sản xuất 1 kg khối lượng 105 4.3.4. Mức dinh dưỡng thu nhận từ thức ăn so với tiêu chuẩn Kearl (1982) 108 4.4. Ảnh hưởng của tuổi khối lượng mổ thịt đến năng suất thịt của trâu 22- 26 tháng tuổi 112 4.4.1. Lượng thức ăn thu nhận hàng ngày 112 4.4.2. Tăng khối lượng của trâu trong thời gian thí nghiệm 115 4.4.3. Khả năng chuyển hoá thức ăn của trâu 116 4.4.5. Thành phần thân thịt của trâu 118 4.4.4. Chi phí thức ăn cho trâu nuôi thâm canh lấy thịt 123 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN ĐỀ NGHỊ 124 Kết luận 124 Đề nghị 125 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 126 TÀI LIỆU THAM KHẢO 127 TÀI LIỆU PHỤ LỤC 145 vi DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT ABBH Axít béo bay hơi CHC Chất hữu cơ cs Cộng sự ĐC Đối chứng ĐVNS Động vật nguyên sinh HCN Axit cyanhydric KL Khối lượng KLCT Khối lượng cơ thể TB Trung bình KPTN1 Khẩu phần thí nghiệm 1 KPTN2 Khẩu phần thí nghiệm 2 KPTN3 Khẩu phần thí nghiệm 3 Pth Protein thô TĂ Thức ăn NLTĐ Năng lượng trao đổi TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TLTH Tỷ lệ tiêu hoá TLTHCHC Tỷ lệ tiêu hoá chất hữu cơ TLTHCK Tỷ lệ tiêu hoá chất khô TN Thí nghiệm NT1 Nghiệm thức 1 NT2 Nghiệm thức 2 NT3 Nghiệm thức 3 NTĐC Nghiệm thức đối chứng TKL Tăng khối lượng CV Cao vây VN Vòng ngực DTC Dài thân chéo VCK Vật chất khô vii VK Vi khuẩn VSV Vi sinh vật ATP Adenosine Three Phosphate NPN Non Protein Nitrogen - Nitơ phi protein P Probability - Xác suất r Hệ số tương quan R 2 Coefficient of determination - Hệ số xác định SEM Standard Error of Mean - Sai số của số trung bình viii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Số lượng sản lượng thịt trâu qua các năm 3 Bảng 2.2. Số lượng trâu theo các vùng sinh thái 4 Bảng 3.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm nuôi dưỡng trâu 7-18 tháng tuổi 48 Bảng 4.1. Khối lượng cơ thể đàn trâu địa phương ở các mốc tuổi (kg) 57 Bảng 4.2. Một số chỉ tiêu sinh sản đàn trâu địa phương trước thí nghiệm 58 Bảng 4.3. Khối lượng cơ thể trâu ở các mốc tuổi (kg) 60 Bảng 4.4. Tăng khối lượng của trâu qua các mốc tuổi (g/ngày) 65 Bảng 4.5. Tỷ lệ tăng về khối lượng của các nghiệm thức thí nghiệm so với nghiệm thức đối chứng (%) 69 Bảng 4.6. Kích thước chiều đo cao vây của trâu ở các mốc tuổi (cm) 71 Bảng 4.7. Kích thước chiều đo vòng ngực của trâu ở các mốc tuổi (cm) 72 Bảng 4.8. Kích thước chiều đo dài thân chéo của trâu ở các mốc tuổi (cm) 74 Bảng 4.9. Ảnh hưởng của khối lượng trâu bố, mẹ đến khối lượng con sinh ra (kg) 75 Bảng 4.10. Hệ số tương quan giữa khối lượng bố con ở các mốc tuổi 77 Bảng 4.11. Hệ số tương quan giữa khối lượng mẹ con ở các mốc tuổi 78 Bảng 4.12. Hệ số tương quan giữa khối lượng trâusinh các mốc tuổi 80 Bảng 4.13. Khối lượng cơ thể trâu sinh ra qua các mốc tuổi (kg) 82 Bảng 4.14. Tăng khối lượng của trâu qua các giai đoạn tuổi (g/ngày) 85 Bảng 4.15. So sánh khối lượng trâu thế hệ 2 so với thế hệ 1 qua các mốc tuổi 87 Bảng 4.16. So sánh khối lượng trâu thế hệ 1 qua các mốc tuổi của trâu mẹ là cái sinh sản lứa 2-5 trâu mẹ là cái tơ (kg) 88 Bảng 4.17. Dự đoán khối lượng trâu thế hệ 2 qua các mốc tuổi nếu sử dụng trâu mẹ là cái sinh sản lứa 2-5 (kg) 89 Bảng 4.18. So sánh khối lượng trâu thế hệ 1 với khối lượng dự đoán của trâu thế hệ 2 nếu sử dụng trâu mẹ là cái sinh sản lứa 2-5 (kg) 91 Bảng 4.19. Kích thước chiều đo cao vây của trâu ở các mốc tuổi (cm) 92 Bảng 4.20. Kích thước chiều đo vòng ngực của trâuở các mốc tuổi (cm) 93 ix Bảng 4.21. Kích thước chiều đo dài thân chéo của trâu ở các mốc tuổi (cm) 94 Bảng 4.22. Lượng thức ăn thu nhận hàng ngày của trâu 96 Bảng 4.23. Tăng khối lượng của trâu trong thời gian thí nghiệm 101 Bảng 4.24. Tiêu tốn thức ăn cho một kg tăng khối lượng của trâu thí nghiệm 105 Bảng 4.25. Mức dinh dưỡng thu nhận thực tế so với tiêu chuẩn của Kearl (1982) 109 Bảng 4.26. Lượng thức ăn thu nhận hàng ngày của trâu thí nghiệm 112 Bảng 4.27. Tăng khối lượng của trâu trong thời gian thí nghiệm 115 Bảng 4.28. Tiêu tốn thức ăn cho một kg tăng khối lượng của trâu thí nghiệm 117 Bảng 4.29. Thành phần thân thịt của trâu thí nghiệm 119 Bảng 4.30. So sánh thành phần thân thịt của trâu đã cải tiến mổ thịt lúc 24 tháng tuổi so với trâu đại trà 122 Bảng 4.31. Chi phí thức ăn cho 1kg tăng khối lượng 123 [...]... ng trâu b , m n kh i lư ng sinh i con th h 1 th h 2 nh nh hư ng c a m c dinh dư ng cao n kh năng tăng kh i lư ng s n xu t th t c a trâu 1.3 Ý nghĩa khoa h c c a ã xác t c tài nh ư c nh hư ng c a kh i lư ng trâu b , m sinh trư ng c a n kh i lư ng i con, h s tương quan gi a kh i lư ng trâu b v i nghé sinh ra cao hơn h s tương quan gi a kh i lư ng trâu m v i nghé sinh ra Nuôi trâu thâm canh. .. trâu, trư c h t ph i hư ng t i nâng cao t m vóc, tăng t c sinh trư ng, rút ng n th i gian nuôi, tăng năng su t ch t lư ng thông qua các t l th t x , th t tinh ph m ch t th t Xu t phát t th c t nâng cao kh năng sinh trư ng, phát tri n s n xu t th t c a trâu, chúng tôi ti n hành nghiên c u lư ng b , m nuôi thâm canh tài: “ nh hư ng c a kh i n kh i lư ng, sinh trư ng s n xu t th t c a trâu ... tuỳ thu c vào lo i hình c a gi ng i u ki n nơi chúng sinh s ng Topanurak cs (1991) ch rõ kh i lư ng sơ sinh b i i v i trâu nh hư ng b i trâu b , gi i tính, l a (p . phát triển và sản xuất thịt của trâu, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: Ảnh hưởng của khối lượng bố, mẹ và nuôi thâm canh đến khối lượng, sinh trưởng và sản xuất thịt của trâu . 1.2 trâu bố, mẹ và đời con 77 v 4.2. Ảnh hưởng của khối lượng trâu bố, mẹ đến khối lượng và tốc độ sinh trưởng của đời con thế hệ 2 81 4.2.1. Khối lượng và tăng khối lượng của trâu sinh. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN CHĂN NUÔI NGUYỄN CÔNG ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA KHỐI LƯỢNG BỐ, MẸ VÀ NUÔI THÂM CANH ĐẾN KHỐI LƯỢNG, SINH TRƯỞNG VÀ SẢN XUẤT THỊT CỦA TRÂU

Ngày đăng: 19/04/2014, 18:22

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
16. Trần Quang Hân và Hoàng Quang Huy (2011), "Sinh trưởng của trâu tại Đăk Lăk", Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi – Hội Chăn nuôi số 5 năm 2011, tr. 26 - 29 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sinh trưởng của trâu tại Đăk Lăk
Tác giả: Trần Quang Hân và Hoàng Quang Huy
Năm: 2011
17. Trần Quang Hân, Hoàng Quang Huy, Phạm Thế Huệ và Đỗ Đức Lực (2012), "Một số chỉ tiêu sinh sản và phẩm chất thịt trâu tai Đăk Lăk", Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi – Hội Chăn nuôi số 4 năm 2012, tr. 5 - 11 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số chỉ tiêu sinh sản và phẩm chất thịt trâu tai Đăk Lăk
Tác giả: Trần Quang Hân, Hoàng Quang Huy, Phạm Thế Huệ, Đỗ Đức Lực
Nhà XB: Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi – Hội Chăn nuôi
Năm: 2012
27. Đào Lan Nhi, Mai Văn Sánh, Tiến Hồng Phúc và Trịnh Văn Trung (1999), Nghiên cứu ảnh hưởng của khẩu phần đến tỷ lệ tiêu hóa, cân bằng nitơ trên trâu 18 - 24 tháng tuổi và khả năng vỗ béo chúng từ nguồn thức ăn sẵn có, Tuyển tập báo cáo khoa học chăn nuôi thú y 1998-1999, Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hà Nội 1999, tr. 40-53 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu ảnh hưởng của khẩu phần đến tỷ lệ tiêu hóa, cân bằng nitơ trên trâu 18 - 24 tháng tuổi và khả năng vỗ béo chúng từ nguồn thức ăn sẵn có
Tác giả: Đào Lan Nhi, Mai Văn Sánh, Tiến Hồng Phúc, Trịnh Văn Trung
Nhà XB: Tuyển tập báo cáo khoa học chăn nuôi thú y 1998-1999
Năm: 1999
44. Nguyễn Văn Thưởng (2000), “Chúng ta suy nghĩ gì về con trâu”, Chuyên san chăn nuôi gia súc ăn cỏ – Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi, trang 98-99 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chúng ta suy nghĩ gì về con trâu
Tác giả: Nguyễn Văn Thưởng
Năm: 2000
53. Trịnh Văn Trung, Mai Văn Sánh và Nguyễn Công Định (2006), "Nghiên cứu sử dụng bột lá sắn trong khẩu phần ăn của trâu tơ ", Tạp chí Khoa học – Công nghệ của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, (5), tr. 78-81 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu sử dụng bột lá sắn trong khẩu phần ăn của trâu tơ
Tác giả: Trịnh Văn Trung, Mai Văn Sánh và Nguyễn Công Định
Năm: 2006
55. Trịnh Văn Trung, Mai Văn Sánh và Nguyễn Công Định (2007), "Bổ sung bột lá sắn vào khẩu phần cỏ xanh và rơm ủ ure nuôi trâu tơ trong vụ đông xuân", Tạp chí Khoa học công nghệ Viện Chăn nuôi số 4, tr. 42 - 48 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bổ sung bột lá sắn vào khẩu phần cỏ xanh và rơm ủ ure nuôi trâu tơ trong vụ đông xuân
Tác giả: Trịnh Văn Trung, Mai Văn Sánh và Nguyễn Công Định
Năm: 2007
56. Trịnh Văn Trung, Mai Văn Sánh và Nguyễn Công Định (2007), Ảnh hưởng của các mức bổ sung bột lá sắn khác nhau trong khẩu phần đến lượng thức ăn thu nhận, tỷ lệ tiêu hoá và khả năng sinh trưởng của trâu tơ 13-18 tháng tuổi, Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi, Viện Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNN, (9), tr. 26- 33 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ảnh hưởng của các mức bổ sung bột lá sắn khác nhau trong khẩu phần đến lượng thức ăn thu nhận, tỷ lệ tiêu hoá và khả năng sinh trưởng của trâu tơ 13-18 tháng tuổi
Tác giả: Trịnh Văn Trung, Mai Văn Sánh, Nguyễn Công Định
Nhà XB: Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi
Năm: 2007
61. Nguyến Văn Vực, Nguyễn Đức Thạc, Cao Xuân Thìn, Đỗ Kim Tuyên và Cao Văn Triều (1985), “Một số đặc điểm sinh sản của trâu Murrah nuôi tại Trung tâm trâu sữa và đồng cỏ Sông Bé”, Tạp chí khoa học và kỹ thuật nông nghiệp, số 278, tr 361-362.Tài liệu nước ngoài Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số đặc điểm sinh sản của trâu Murrah nuôi tại Trung tâm trâu sữa và đồng cỏ Sông Bé
Tác giả: Nguyễn Văn Vực, Nguyễn Đức Thạc, Cao Xuân Thìn, Đỗ Kim Tuyên, Cao Văn Triều
Nhà XB: Tạp chí khoa học và kỹ thuật nông nghiệp
Năm: 1985
81. Charle D.D. and E.R. Johnson (1972), “Carcass composition of the water buffalo (Bubalus bubalis)”. Australian Journal of Agricuture Research 23: 905–911 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Carcass composition of the water buffalo (Bubalus bubalis)
Tác giả: Charle D.D. and E.R. Johnson
Năm: 1972
83. Crampton E.W., Lloyd L.E. and Mackey V.G., 1957, The calories value of TDN.J, Anim. Sci. 16: 541. 5 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The calories value of TDN
Tác giả: Crampton E.W., Lloyd L.E., Mackey V.G
Nhà XB: J. Anim. Sci.
Năm: 1957
90. Heinz G. (2001), “Water buffaloes as meat animal”, Proceedings of the Regional Worshop on Water buffalo Development, Surin, Thailand. p. 11-19 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Water buffaloes as meat animal
Tác giả: Heinz G
Năm: 2001
94. Intaramongkorl J., D. Narungsri and S. Intaramongkorl (1994), “Effects of age and fattening system for swamp buffalo”, Proceedings of the first Asian Buffalo Association Congress, Khonkean, Thailand. Jannuary 17–21, p. 323–326 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Effects of age and fattening system for swamp buffalo
Tác giả: Intaramongkorl J., D. Narungsri and S. Intaramongkorl
Năm: 1994
95. Intaratham M. and Wanapat M. (1994), A coparative study on gastro- intestinal tract meat quality among swamp bufalo, cattle, goat and sheep, Proceedings of The first Asian BUfalo Asocition Congress, Khonkaen, Thailand. January 17-21, 1994, p. 259-261 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A coparative study on gastro- intestinal tract meat quality among swamp bufalo, cattle, goat and sheep
Tác giả: Intaratham M., Wanapat M
Nhà XB: Proceedings of The first Asian BUfalo Asocition Congress
Năm: 1994
96. Johnson E.R. and Charle D.D. (1975), “Live weight gains and carcass composition of buffalo (Bubalus bubalis) steers on four feeding regimes”, Australian Journal of Agriculture Research (26), p. 407 – 413 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Live weight gains and carcass composition of buffalo (Bubalus bubalis) steers on four feeding regimes
Tác giả: Johnson E.R. and Charle D.D
Năm: 1975
99. Krishman K.R. and R. Nagarcenka (1979), Studies on the influence of body weight at slaughter in male buffalo calves on the production and quality of meat. Annual Report, NDRI, Karnal. p. 186–190 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Studies on the influence of body weight at slaughter in male buffalo calves on the production and quality of meat
Tác giả: Krishman K.R., R. Nagarcenka
Nhà XB: Annual Report, NDRI, Karnal
Năm: 1979
108. NRC (National Research Council), (1976). Nutrient requiremeants of beef cattle (6th Rev. Ed.). National academy of sciences. Washington D.C Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nutrient requiremeants of beef cattle
Tác giả: NRC (National Research Council)
Nhà XB: National academy of sciences
Năm: 1976
120. Ranjhan S. K. (2004), In creasing role of buffalo as major cotributer to milk and meat inductries, Proceedings of the second Asian Buffalo Association Congress, Shangri-la Hotel Manila, Makati city, Philippines. Oct. 9-12, 2004: p. 23 – 33 Sách, tạp chí
Tiêu đề: In creasing role of buffalo as major cotributer to milk and meat inductries
Tác giả: Ranjhan S. K
Nhà XB: Proceedings of the second Asian Buffalo Association Congress
Năm: 2004
122. Sabrani, M., K. Diwyanto and M. Winugroho (1994), A critical review of buffalo research and development activities in Indonesia. Past performanceand future strategies. Proceedings of 1st Asian Buffalo Association Congress, Thailand, Jan., 17-21, pp. 78-89 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A critical review of buffalo research and development activities in Indonesia. Past performance and future strategies
Tác giả: M. Sabrani, K. Diwyanto, M. Winugroho
Nhà XB: Proceedings of 1st Asian Buffalo Association Congress
Năm: 1994
140. Wanapat M. and K. Sommart (1993), Supplementation of high quality feed bkock (HQFB) for swamp buffalo fed rice straw based – diets. Proceedings the VII Word Conference on animal production, Edmonton, Alberta, Canada. 3:205–206 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Supplementation of high quality feed bkock (HQFB) for swamp buffalo fed rice straw based – diets
Tác giả: Wanapat M., K. Sommart
Nhà XB: Proceedings the VII Word Conference on animal production
Năm: 1993
144. Wanapat M., O. Pimpa, A. Petlum and U. Boontao (1997), Cassava hay: A new strategic feeding for ruminants during the dry season, Paper presented at the International Workshop on local Feed Resources–based Animal Production, Ministry of Agriculture, Forestry, Fisheries, Kingdom of Cambodia and FAO/Zapan Regionnal Project Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cassava hay: A new strategic feeding for ruminants during the dry season
Tác giả: Wanapat M., O. Pimpa, A. Petlum, U. Boontao
Nhà XB: Ministry of Agriculture, Forestry, Fisheries, Kingdom of Cambodia
Năm: 1997

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w