Câu 1 ĐỀ 21 Câu 1 Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính A Al(NO3)3 B Al(OH)3 C Al2(SO4)3 D NaAlO2 Câu 2 Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của A P B H3PO4 C P2O5 D PO43 Câu 3[.]
ĐỀ 21: Câu 1: Hợp chất sau có tính lưỡng tính A Al(NO3)3 B Al(OH)3 C Al2(SO4)3 D NaAlO2 A P B H3PO4 C P2O5 D PO43- A SO2 B H2S C CO2 D H2 Câu 2: Độ dinh dưỡng phân lân đánh giá hàm lượng % Câu 3: Chất sau amin bậc hai? A Đimetylamin B Anilin C Etyl amin D Isoproylamin Câu 4: Phản ứng xảy cặp Fe2+/Fe Cu2+/Cu A Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+ B Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe C Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+ D Cu + Fe2+ → Fe + Cu2+ Câu 5: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A xanh thẫm B trắng xanh C trắng D nâu đỏ Câu 6: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất sau đây? Câu 7: Để điều chế CO2 phịng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO bình kíp Do CO2 thu thường có lẫn hiđroclorua nước Có thể dùng hoá chất theo thứ tự sau để thu CO2 tinh khiết ? A NaOH H2SO4 đặc B NaHCO3 H2SO4 đặc C H2SO4 đặc NaHCO3 D H2SO4 đặc NaOH Câu 8: Saccarozơ có nhiều mía, củ cải đường, hoa nốt, Cơng thức phân tử saccarozơ A C12H24O12 B C12H22O11 C C11H22O11 D C6H12O6 A N2 B H2 C CO D CO2 A CrO3 B Cr(OH)2 C Cr(OH)3 D Cr2O3 A C17H33COONa B C17H31COONa C C17H35COONa D C17H29COONa Câu 9: Một nguyên nhân gây tử vong nhiều vụ cháy nhiễm độc khí X Khi vào thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả vận chuyển oxi máu Khí X Câu 10: Crom có số oxi hóa +6 hợp chất sau đây? Câu 11: Xà phịng hóa triolein dung dịch NaOH đun nóng, thu muối có cơng thức Câu 12: Chất ứng với công thức cấu tạo sau đipeptit? A H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH B H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH C H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH D H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH Câu 13: Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ catot thu A K B HCl C Cl2 D KOH Câu 14: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu monosaccarit X Hiđro hóa X, thu chất hữu Y Hai chất X, Y là: A glucozơ, sobitol B fructozơ, sobitol C saccarozơ, glucozơ D glucozơ, axit gluconic Câu 15: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu dung dịch chứa hai muối X chất chất sau: A Phenyl fomat B Vinyl fomat C Benzyl fomat D Metyl axetat Câu 16: Phát biểu sau sai? A Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu kết tủa trắng B Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit C Kim loại Na khử ion Cu2+ dung dịch muối D Một vật gang (hợp kim Fe-C) để khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa Câu 17: Cho phản ứng sau: A + dung dịch NaOH (t°) → B + C B + NaOH (CaO, t°) → khí D + E D (1500°C, làm lạnh nhanh) → F + H2 Các chất A C là: A CH3COOCH=CH2 CH3CHO C CH3COOCH3 CH3CHO Câu 18: Thực thí nghiệm sau: F + H2O (HgSO4, t°) → C B CH3COOC2H5 CH3CHO D HCOOCH=CH2 HCHO (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4 (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3 (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3 (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư Sau phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu kết tủa A B C D Câu 19: Trường hợp sau kim loại bị ăn mịn điện hóa? A Thép cacbon để khơng khí ẩm B Kim loại Cu dung dịch HNO3 C Kim loại Zn dung dịch HCl D Đốt dây sắt khí oxi Câu 20: Hiện tượng xảy nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu B Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng C Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam D Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam Câu 21: Cho dãy chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3 Số chất dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư khơng tạo khí SO2 A B C D Câu 22: Cho phát biểu sau: (a) Mỡ lợn dầu dừa dùng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng (b) Nước ép nho chín có khả tham gia phản ứng tráng bạc (c) Trong tơ tằm có gốc α-amino axit (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn khó tan cao su thường (e0 Một số este có mùi thơm dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm mỹ phẩm Số phát biểu là: A B C D Câu 23: Tổng số chất hữu mạch hở, đơn chức có cơng thức phân tử C2H4O2 A B C D Câu 24: Thủy phân hồn tồn este X có cơng thức cấu tạo CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu thu gồm A muối hai ancol B muối ancol C hai muối ancol D hai muối anđehit Câu 25: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO đặc thường sinh khí nitơ đioxit gây nhiễm khơng khí Cơng thức nitơ đioxit A NH3 B NO C NO2 Câu 26: Cặp chất sau không tồn dung dịch? A Cu(NO3)2 H2SO4 B CuSO4 NaOH C FeCl3 NaNO3 D NaOH Na2CO3 D N2O Câu 27: Kết thí nghiệm dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ghi bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Y AgNO3/NH3, t° Kết tủa Ag trắng sáng Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng T Quỳ tím Chuyển màu xanh X, Y, Z, T A Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin C Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin B Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin D Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ Câu 28: Phát biểu sau sai? A Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3 xảy hai phản ứng B Nước cứng làm giảm khả giặt rửa xà phòng C Nhúng Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 H2SO4, xảy ăn mòn điện hóa D Kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2 Câu 29: Phát biểu sau đúng? A Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa B Phân tử Gly-Ala có nguyên tử nitơ C Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi D Ở điều kiện thường, glyxin chất lỏng Câu 30: Thí nghiệm sau thu muối sắt(III) sau phản ứng kết thúc? A Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư B Cho Fe vào dung dịch CuCl2 C Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng D Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư Câu 31: Phát biểu sau đúng? A PVC điều chế phản ứng trùng hợp B Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp C Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo D Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 32: Cho phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat (b) Trong cơng nghiệp, glucozơ dùng để tráng ruột phích (c) Tinh bột tạo thành xanh nhờ trình quang hợp (d) Dùng giấm ăn chanh khử mùi cá amin gây (e) Có thể dùng nhiệt để hàn uốn ống nhựa PVC Số phát biểu A B C D Câu 33: Cho phát biểu sau: (a) Phân đạm ure cung cấp nitơ hóa hợp cho trồng, giúp trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ (b) Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp thu khí H2 anot (c) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 có xuất kết tủa (d) Dung dịch thu cho Fe3O4 tac dụng với dung dịch HCl dư có phản ứng với dung dịch KMnO4 (e) Để vật sắt tráng kẽm (có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong) khơng khí ẩm có tượng ăn mịn điện hóa học xảy sắt bị ăn mòn Số phát biểu A B C Câu 34: Có phát biểu sau: (a) Mọi este xà phịng hóa tạo muối ancol (b) Phản ứng tổng hợp este xảy chậm thuận nghịch (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu polime thiên nhiên (d) Cao su Buna–S điều chế phản ứng trùng ngưng (e) H2SO4 đặc đóng vai trị chất hút nước phản ứng tổng hợp este (f) Tinh bột xenlulozơ đồng phân (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo (h) Amilozơ amilopectin có liên kết α-1,4-glicozit Có phát biểu sai? A B C Câu 35: Cho phát biểu sau: D D (a) Phân lân cung cấp cho trồng nguyên tố kali (b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu kim loại Cu catot (c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 có xuất kết tủa (d) Các đồ vật sắt bị ăn mòn nhanh sau quét sơn lên bề mặt Số phát biểu A B C D Câu 36: Hợp chất A có cơng thức phân tử C8H8O2, cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu dung dịch chứa muối Số công thức cấu tạo A là: A B C D A B C D CH3COOC6H5 ; HCOOC6H4CH3 (3 đồng phân vị trí o,m,p) Câu 37: Có dung dịch sau: etyl amin, benzyl amin, glyxin, lysin anilin Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là: Câu 38: Cho dãy chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala) Số chất bị thủy phân đun nóng môi trường axit Câu 41: A B C D Câu 39: Hợp chất hữu X (chứa C, H, O) oxi chiếm 50% khối lượng Từ chất X thực chuyển hoá sau: Phát biểu sau không đúng? A Chất T tác dụng với NaOH (dư) dung dịch theo tỉ lệ mol : B Chất Y Z hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường C Chất X Y tan vô hạn nước D Chất Z tác dụng với kim loại Na dung dịch NaOH đun nóng X CH3CHO, Y CH3COOH, Z CH3COOC2H4OH, T (CH3COO)2C2H4 Z ko hoàn tan đc Cu(OH)2 to thường nên B sai Câu 40 Hợp chất hữu X có cơng thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản t ứng sau: X + 2NaOH Y + Z + H2O Biết Z ancol khơng có khả tác dụng với Cu(OH)2 điều kiện thường Điều khẳng định sau đúng? A X có cơng thức cấu tạo HCOO-CH2-COOH B X chứa hai nhóm –OH C Y có cơng thức phân tử C2O4Na2 D Đun nóng Z với H2SO4 đặc 1700C thu anken Đáp án C X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1: mà X có 4O có nhóm -COOX tác dụng NaOH có tạo H2O có nhóm COO chức este, nhóm COO chức axit A Sai X có cơng thức cấu tạo HOOC-COOCH3 B Sai X chứa nhóm –COO– –COOH C Đúng Y có cơng thức phân tử C2O4Na2 D Sai đun nóng CH3OH với H2SO4 đặc 1700C thu ete CH3OCH3 Tiến hành thí nghiệm theo bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm ống ml etyl axetat Bước 2: Thêm ml dd H2SO4 20% vào ống thứ nhất; ml dd NaOH 30% vào ống thứ hai Bước 3: Lắc hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ khoảng phút, để nguội Cho phát biểu sau: a) Sau bước 2, chất lỏng hai ống nghiệm phân thành hai lớp b) Sau bước 2, chất lỏng hai ống nghiệm đồng c) Sau bước 3, hai ống nghiệm thu sản phẩm giống d) Ở bước 3, thay việc đun sôi nhẹ đun cách thủy (ngâm nước nóng) e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế thất thoát chất lỏng ống nghiệm Số phát biểu A B C D Phát biểu đúng: (a), (d) (e) Chọn D ĐỀ 1: Câu 1: Chất sau có hai liên kết π phân tử? A Etilen B Etan C Benzen Câu 2: Chất khí sau sinh q trình nung vơi? A CO2 B CO C Cl2 Câu 3: Polime dùng làm chất dẻo? A Poliacrilonitrin B Poli(vinyl clorua) C Polibutađien D Poli(hexametylen ađipamit) D Axetilen D N2 Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại sau điều chế phương pháp điện phân nóng chảy? A Cu B Fe C Al D Ag Câu 5: Cho este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat Có este no đơn chức, mạch hở? A B C D Câu 6: Este isoamyl axetat có mùi thơm chuối chín Cơng thức cấu tạo isoamyl axetat A CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3 B CH3CH(CH3)COOCH3 C CH3COOCH2CH3 D CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 Câu 7: Dẫn khí axetilen vào dung dịch AgNO3 NH3 xuất kết tủa màu A trắng B xanh C nâu đỏ D vàng nhạt Câu 8: Ion sau có tính oxi hóa mạnh nhất? A Cu2+ B Mg2+ C Fe3+ D Al3+ Câu 9: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn phản ứng A Xà phịng hóa B Hidro hóa C Tách nước D Đề hidro hóa Câu 10: Phân tử polime sau có chứa nhóm chức este? A Poli(metyl metacrylat) B Poli(vinyl clorua) C Poliacrilonitrin D Polietilen Câu 11: Cho chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, FeCl2 Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư khơng sinh khí NO A B C D Câu 12: Phương trình hóa học sau sai? A 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O B 2Mg + O2 → 2MgO C 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2 D NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O Câu 13: Cặp chất sau đồng phân cấu tạo nhau? A C3H6 C3H4 B CH4 C2H6 C C2H5OH CH3OCH3 D C2H5OH C2H5COOH Câu 14: Dãy chất sau có phản ứng thuỷ phân mơi trường axit? A Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ D Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 15: Nung KNO3 nhiệt độ cao, thu chất khí A O2 B NO2 C N2 D O3 Câu 16: Chất sau khơng có ba liên kết π phân tử? A vinylaxetilen B benzen C vinyl acrylat D (Glu)2Gly Câu 17: Cho ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br-, SO42-, NO3- Trong dung dịch, dãy ion không bị điện phân? A Pb2+, Ca2+, Br-, NO3- B Ca2+, K+, SO42-, NO3- C Ca2+, K+, SO42-, Br- D Ca2+, K+, SO42-, Pb2+ Câu 18: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất Nếu cho mẩu natri hạt đậu xanh vào dung dịch X thấy giải phóng khí Tên gọi X A anilin B stiren C phenol D anđehit fomic Câu 19: Phát biểu sau sai? A Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử MgO B Kim loại Cu cháy khí Cl2 C Kim loại có độ cứng lớn Cr D.Kim loại dẫn điện tốt Ag Câu 20: Phát biểu sau sai? A Từ dầu ăn, mỡ phế thải sản xuất glixerol xà phòng B Thành phần bột muối mononatri axit béo C Poli(metyl metacrylat) sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu D Khi nấu canh cua, gạch cua lên đông tụ protein Câu 21: Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dịch chứa FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tự điện phân catot là? A Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O B Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O C Fe3+, Cu2+, Fe2+, Na+ D Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O Câu 22: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol 1: 2: Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau phản ứng xảy hồn tồn, chất cịn lại bình (khơng kể H2O) A KHCO3 B KOH C BaCO3, KHCO3 D BaCO3, KOH Câu 23: Cơ sở phương pháp nhiệt luyện A khử ion kim loại dung dịch kim loại có tính khử mạnh Fe, Zn, B khử ion kim loại hợp chất nóng chảy dòng điện chiều C khử ion kim loại hợp chất nhiệt độ cao chất khử C, CO, H2, Al, D khử ion kim loại dung dịch dòng điện chiều Câu 24: Thực thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 Sau phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu khơng kết tủa A B C D Câu 25: Cho phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl ln thu khí H2 (b) Dung dịch FeCl2 có khả làm nhạt màu nước brom (c) Dung dịch Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO3 (d) Dung dịch K2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh môi trường axit (e) Hỗn hợp gồm Al2O3 K2O (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn nước dư Số phát biểu không A B C D Câu 26: Cho phát biểu sau: (a) Thành phần nước đường truyền qua tĩnh mạch y tế saccarozơ (b) Poli(etylen terephtalat) nilon -6,6 thuộc loại tơ poliamit (c) Lên men glucozơ thu etanol khí cacbonoxit (d) Anbumin (lòng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 (e) Bột sản phẩm phản ứng axit glutamic dung dịch NaOH dư Số phát biểu không A B C D Câu 27: Chất hữu E có cơng thức phân tử C10H8O4 Đun nóng E với dung dịch NaOH thu ba chất hữu X, Y, Z có chứa nguyên tố natri (MX < MY este chức X2 + X3 (H2SO4d,1400C)→ C3H8O + H2O C3H8O ete CH3OC2H5 => X2, X3 là CH3OH C2H5OH => Este X có CTCT là: CH3COOCH2COOC2H5 A sai X có CTCT B PTHH điều chế: H3COOCCH2COOC2H5+2NaOH (CaO,t0)−→ NaOOCCH2COONa + CH3OH + C2H5OH C X khơng có liên kết pi mạch ngồi C D đúng, X số nhóm –CH2– nhóm –CH3 đều Đáp án A Câu 27: Cho phát biểu sau: (e) Xà phịng hóa hồn toàn phenyl axetat thu muối ancol (f) Thành phần cồn 70° thường dùng y tế để sát trùng etanol (g) Metylamoni clorua tác dụng với dung dịch HCl dung dịch NaOH (h) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 có khả phản ứng với HCOOH (e) Xenlulozơ trinitrat nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo chế tạo thuốc súng khơng khói Trong phát biểu trên, có phát biểu không đúng? A B C D Câu 28: Cho phát biểu sau: (5) Glucozơ fructozơ tác dụngvới Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (6) Tinh bột xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n đồng phân (7) Chất béo gọi triglixerit (8) Gốc hiđrocacbon axit béo triglixerit có nguồn gốc từ thực vật gốc không no Số phát biểu A B C D Câu 29: Cho phát biểu sau: (g) Dung dịch lịng trắng trứng có phản ứng màu biure (h) Amino axit chất rắn kết tinh, dễ tan nước (i) Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím (j) Hiđro hóa hồn toàn triolein ( xúc tác Ni, t0) thu tristearin (k) Fructozơ đồng phân glucozơ (l) Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh Số phát biểu là: A B C D Câu 30: Tiến hành bước thí nghiệm sau: Bước 1: Cho nhúm vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đến thu dung dịch đồng Bước 2: Trung hòa dung dịch thu dung dịch NaOH 10% Bước 3: Dung dịch sau trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 NH3 dư, sau đun nóng nhẹ Phát biểu sau đúng? E Thí nghiệm dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhóm -CHO F Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thu dung dịch có màu xanh tím G Sau bước 3, thành ống nghiệm xuất lớp kim loại màu trắng bạc H Sau bước 1, cốc thu hai loại monosaccarit 1A 16A 2A 17B 3B 18C 4C 19C 5A 20D 6B 21B 7D 22C 8C 23A 9B 24D 10D 25C 11B 26D 12A 27A 13C 28B 14D 29A 31 đề luyện lí thuyết 20- 25 phút cho học sinh 12 thời gian ôn tập cuối năm Bạn cần - liên hệ zalo 0973148031 15C 30C ... amin axit axetic A Quỳ tím B AgNO3 C HCl D NaOH Câu 17: Natri cacbonat cịn có tên gọi khác washing soda (chất tẩy) Công thức natri cacbonat A Na2SO3 B Na2CO3 C NaHCO3 D NaCl Câu 18: Khi thủy phân... dung dịch xanh lam (2) Tinh bột xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n đồng phân (3) Chất béo gọi triglixerit (4) Gốc hiđrocacbon axit béo triglixerit có nguồn gốc từ thực vật gốc không no Số phát biểu... amin axit axetic A Quỳ tím B AgNO3 C HCl D NaOH Câu 17: Natri cacbonat cịn có tên gọi khác washing soda (chất tẩy) Công thức natri cacbonat A Na2SO3 B Na2CO3 C NaHCO3 D NaCl Câu 18: Khi thủy phân