SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 06 trang) Đề ôn thi THPT NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Lịch sử – Khối lớp 12 Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề) ( Mã đề 985 ) Họ và tê[.]
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 06 trang) Đề ơn thi THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN Lịch sử – Khối lớp 12 Thời gian làm : 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 985 Câu Do đâu chất lượng sống người nâng cao? A D o tác động cách mạng khoa học công nghệ B Do học hỏi nước phát triển C Do áp dụng khoa học kĩ thuật D Do tác động tiến kĩ thuật Câu Xu tồn cầu hóa tạo tượng gì? A Sự bất cơng xã hội, phân hóa giàu nghèo B Xung đột dân tộc, sắc tộc C Tranh chấp lãnh thổ quốc gia D Mâu thuẫn quốc gia dân tộc giới Câu Thương mại quốc tế tăng lên mạnh mẻ phản ánh vấn đề sau đây? A Nền kinh tế nước giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn B Tốc độ tăng trưởng kinh tế giới ngày cao C Thu nhập quốc dân tất nước giới tăng D Các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động nước phát triển Câu Biểu khơng phải xu tồn cầu hóa? A Sự sáp nhập họp cơng ty thành tập đoàn lớn B Sự phát triển nhanh chóng quan hệ thương mại quốc tế C Sự đời ngân hàng lớn giới D Sự phát triển tác động to lớn công ty xuyên quốc gia Câu Do đâu mặt hoạt động đời sống người an toàn? A Do chủ quan người B Do trình độ khoa học kĩ thuật C Do không bắt kịp nhịp phát triển quốc tế D D o tác động xu tồn cầu hóa Câu Nước khởi đầu cách mạng khoa học công nghệ A Mĩ B Liên Xô C Trung Quốc D Nhật Bản Câu Sự sáp nhập hợp công ti thành tập đồn lớn nhằm mục tiêu gì? A Tăng cường khả cạnh tranh thị trường nước B Tăng nhanh phát triển công ti C Đẩy mạnh xu hướng tồn cầu hố D Thắt chặt quan hệ thương mại quốc tế Câu Hạn chế cách mạng khoa học kĩ thuật đại gì? A Gây nhiễm mơi trường, tai nạn, bệnh tật mới, vũ khí hủy diệt lồi người B Nạn khủng bố phổ biến, tình hình giới căng thẳng C Nguy bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt loài người 1/6 - Mã đề 985 D Gây tai nạn lao động, tai nạn giao thơng Câu Xu tồn cầu hóa thách thức lớn Việt Nam phải đối mặt gì? A Chưa tận dụng tốt nguồn vốn kĩ thuật từ bên ngồi B Trình độ quản lí thấp C Sự cạnh tranh liệt từ thị trường quốc tế D Trình độ người lao động thấp Câu 10 Trong giai đoạn hiên để nâng cao hiệu sức cạnh tranh kinh tế nước ta cần phải làm gì? A Khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển kinh tế B Tiến hành cải cách sâu rộng C Thành lập công ty lớn D Thu hút vốn đầu tư nước Câu 11 Nhận xét hạn chế chủ yếu cách mạng khoa học – kĩ thuật đại? A Nạn khủng bố gây nên tình trạng căng thẳng B Phát minh nhiều máy móc đe dọa đến việc làm người C C hế tạo vũ khí đại có sức cơng pha hủy diệt lớn D Gây nên áp lực lớn công việc người lao động Câu 12 Xu tồn cầu hóa hệ A phát triển quan hệ thương mại quốc tế B trình thống thị trường giới C đời công ty xuyên quốc gia D cách mạng khoa học – công nghệ Câu 13 Cách mạng khoa học – kĩ thuật đặt cho dân tộc yêu cầu cho sinh tồn trái đất? A bảo vệ nguồn sống người B bảo vệ tài nguyên thiên nhiên C bảo vệ môi trường sinh thái D bảo vệ nguồn lượng sẳn có Câu 14 Từ 1973 đến cách mạng nâng lên vị trí hàng đầu? A cách mạng xanh nông nghiệp B C ách mạng công nghệ C cách mạng trắng nông nghiệp D Cách mạng cơng nghiệp Câu 15 Việc tồn tồn cầu hoá A tồn tạm thời trình phát triển nhanh thương mại quốc tế B xu khách quan, thực tế đảo ngược C xu chủ quan cường quốc kinh tế hàng đầu giới D bùng nổ tức thời kinh tế giới Câu 16 Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đại cuối kỉ XX gọi cách mạng khoa học công nghệ gì? A Tạo nguồn lượng B C ách mạng công nghệ trở thành cốt lõi cách mạng khoa học kĩ thuật C Tạo nhiều vật liệu ứng dụng đời sống D Phát triển công nghệ sinh học Câu 17 Vấn đề sau có ý sống cịn Đảng nhân dân ta? A Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật B Nắm bắt thời hội nhập quốc tế 2/6 - Mã đề 985 C Tận dụng nguồn vốn từ bên D Nắm bắt thời vượt qua thách thức phát triển mạnh mẽ thời kì Câu 18 Tại gọi cách mạng khoa học công nghệ? A Cuộc cách mạng chủ yếu diễn kĩ thuật B Với đời hệ thống cơng trình kĩ thuật C C ông nghệ trở thành cốt lõi cách mạng khoa học kĩ thuật D Với đời loại máy móc tiên tiến Câu 19 Nhận xét hạn chế xu toàn cầu hóa? A Làm thay đổi cấu dân cư chất lượng nguồn nhân lực B Sự ngăn cách giàu nghèo nước nước C Đẩy nhanh phân hóa lực lượng sản xuất xã hội D Tạo nên chuyển biến cấu kinh tế Câu 20 Ý nghĩa then chốt, quan trọng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ gì? A Sự giao lưu q́c tế ngày càng được mở rộng B Thay đổi một cách bản các nhân tố sản xuất C Tạo khối lượng hàng hóa đồ sộ D Đem lại tăng trưởng cao kinh tế Câu 21 Biểu phản ánh xu tồn cầu hóa nay? A Sự phát triển xã hội hóa lực lượng sản xuất B Sự chuyển biến cấu kinh tế nước giới C Sự tăng trưởng cao kinh tế D Sự phát triển nhanh chóng quan hệ thương mại quốc tế Câu 22 Từ năm 40 TK XX, cách mạng khoa học – công nghệ diễn lí đây? A Sự bùng nổ dân số giới B Nhu cầu phục vụ cho chiến tranh giới thứ hai C Nhu cầu ngày cao sống sản xuất người D Sự vơi cạn nghiêm trọng nguồn tài nguyên thiên nhiên Câu 23 Nguồn gốc của cách mạng khoa học công nghệ kỉ XX là A nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất tinh thần ngày cang cao người B yêu cầu sống người C bùng nổ dân số giới D yêu cầu việc cải tiến vũ khí ngày đại Câu 24 Bản chất tồn cầu hóa gì? A phát triển tác động to lớn công ty xuyên quốc gia B phát nhanh chóng quan hệ thương mại quốc tế C tăng lên mạnh mẽ mối liên hệ, tác động phụ thuộc lẫn khu vực, quốc gia, dân tộc giới D đời tổ chức liên kết kinh tế, thương mại tài quốc tế Câu 25 Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật bắt nguồn từ A năm 60 kỉ XX B năm 70 kỉ XX C năm 40 kỉ XX D năm 50 kỉ XX Câu 26 Đặc trưng bản của cách mạng kĩ thuật đại gì? A Cải tiến việc phân cơng lao đợng B Cải tiến việc quản lí sản xuất C Cải tiến việc tổ chức sản xuất 3/6 - Mã đề 985 D C ải tiến, hoàn thiện những công cụ sản xuất Câu 27 Đặc điểm lớn cách mạng khoa học cơng nghệ gì? A Mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ số lĩnh vực quan trọng B Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp C Mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn D Mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học Câu 28 Từ sau chiến tranh giới thứ hai đến cách mạng khoa học- kĩ thuật đại gọi cách mạng khoa học cơng nghệ lý đây? A Cuộc cách mạng diễn lĩnh vực công nghệ thông tin B C ông nghệ trở thành cốt lõi cách mạng khoa học – kĩ thuật C Cuộc cách mạng diễn tất lĩnh vực D Mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học Câu 29 Hệ quan trọng cách mạng khoa học kĩ thuật đại A diễn phát triển vượt bậc khoa học B diễn xu hịa hỗn, hợp tác C diễn xu tồn cầu hóa D diễn xu hợp tác phát triển Câu 30 Một tác động của cách mạng khoa hoc –kĩ thuật đại giới gì? A Sự phát triển tác động cơng ty xun quốc gia B Hình thành xu tồn cầu hóa C Sự phát triển nhanh chóng quan hệ quốc tế D Sự đời tổ chức liên kết kinh tế, trị quốc tế Câu 31 Tồn cầu hóa đời A xu chủ quan đảo ngược B xu khách quan đảo ngược C xu phát triển xã hội D xu phát triển nhân loại Câu 32 Yếu tố đòi hỏi nhân loại dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày cạn kiệt? (VD) A Nguồn tài nguyên thiên không tái tạo lại B Những cơng cụ sản xuất có kĩ thuật cao C Những nguồn lượng vật liệu D Nguồn tài nguyên thiên nhiên tái tạo lại Câu 33 Cuộc cách mạng xanh diễn lĩnh vực nào? A Công nghệ thông tin B Nông nghiệp C Khoa học D Thông tin liên lạc giao thông Câu 34 Cuộc cách mạng khoa học công nghệ dã giải vấn dề tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt? A Đẩy mạnh tự động hóa sản xuất B Đẩy mạnh phát minh C Tìm nguồn lượng D Cải tiến phương tiện sản xuất Câu 35 Nguồn gốc sâu xa dẫn tới cách mạng công nghiệp TK XVIII cách mạng khoa học – kĩ thuật đại gì? A yêu cầu sản xuất đời sống người 4/6 - Mã đề 985 B Sự vơi cạn nguồn tài nguyên sản xuất C Sự bùng nổ dân số ô nhiểm môi trường D Yêu cầu chiến tranh sản xuất Câu 36 Tổ chức tổ chức liên kết kinh tế thương mại lớn giới? A WTO B NAFTA C APEC D ASEM Câu 37 Để tăng cường khả cạnh tranh thị trường nước công ty khoa học kĩ thuật cần? A phát triển nhanh chống công ty thương maị quốc tế B phát triển tác động công ty xuyên quốc gia C sáp nhập hợp cơng ty thành tập đồn lớn D phát triển nhanh chống mặt Câu 38 Đứng trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên người cần dựa vào nhân tố sau đây? A Nguồn lượng mới, vật liệu B Công cụ sản xuất C Nguồn lượng tái tạo D Hệ thống máy tự động Câu 39 Một điểm khác cách mạng khoa học - kĩ thuật đại so với cách mạng cơng nghiệp TK XVIII gì? A Mọi phát minh kĩ thuật điều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học B Mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn sống C Mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất D Mọi phát minh kĩ thuật dựa vào ngành khoa học Câu 40 Nguyên nhân sâu xa cách mạng khoa học đại ngày A đáp ứng nhu cầu đời sống vật chất tinh thần người ngày cao B yêu cầu việc chạy đua vũ trang thời kì "chiến tranh lạnh" C bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt thiên nhiên D kế thừa cách mạng công nghiệp kỉ XVII Câu 41 Điểm khác biệt cách mạng khoa học kĩ thuật đại sau kỉ XX với cách mạng khoa học công nghiệp kỉ XVIII gì? A Kĩ thuật trước mở đường cho sản xuất B Khoa học gắn liền với kĩ thuật C Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp D Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại Câu 42 Đặc điểm điểm cách mạng khoa học – kĩ thuật gì? A Diễn nhiều nhiều lĩnh vực với qui mô lớn với tốc độ nhanh B Mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học C Các phát minh kĩ thuật diễn với tốc độ nhanh chóng D Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp Câu 43 Cơ hội lớn nước ta trước xu tồn cầu hố gì? A Xuất nhiều mặt hàng nơng sản giới B Tranh thủ vốn đầu tư nước C Tiếp thu thành tựu cách mạng khoa học- cơng nghệ D Nhập hàng hố với giá thấp 5/6 - Mã đề 985 Câu 44 Bản chất tồn cầu hóa gì? A Tăng lên mạnh mẽ phụ thuộc, tác động lẫn quốc gia dân tộc giới B Sự tăng lên mạnh mẻ quan hệ thương mại quốc tế C Sự hợp công ty thành tập đoàn lớn D Sự tác động mạnh mẻ cơng ty, tập đồn lớn giới HẾT 6/6 - Mã đề 985 ... diễn lĩnh vực nào? A Công nghệ thông tin B Nông nghiệp C Khoa học D Thông tin liên lạc giao thông Câu 34 Cuộc cách mạng khoa học công nghệ dã giải vấn dề tài nguyên thi? ?n nhiên cạn kiệt? A... ứng dụng đời sống D Phát triển công nghệ sinh học Câu 17 Vấn đề sau có ý sống cịn Đảng nhân dân ta? A Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật B Nắm bắt thời hội nhập quốc tế 2/6 - Mã đề 985 C Tận... dân số bùng nổ, tài nguyên thi? ?n nhiên ngày cạn kiệt? (VD) A Nguồn tài nguyên thi? ?n không tái tạo lại B Những cơng cụ sản xuất có kĩ thuật cao C Những nguồn lượng vật liệu D Nguồn tài nguyên thi? ?n