Đề ôn tập cuối kỳ 1 Hoá học 10 (Cánh Diều) Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh Số báo danh Mã Đề 753 Câu 1 Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng[.]
Đề ơn tập cuối kỳ Hố học 10 (Cánh Diều) Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 753 Câu Các nguyên tố Mg, Al, B C xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện: A Mg < Al < B < C B Al < B < Mg < C C B < Mg < Al < C D Mg < B < Al < Câu Cấu hình electron nguyên tử Calcium( kí hiệu: Ca, Z = 20) A 1s22s22p63s23p64s24p1 B 1s22s22p63s23p64s1 2 6 C 1s 2s 2p 3s 3p 4s D 1s22s22p63s23p64p2 Câu Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm vị trí: A phía bên trái B phía bên phải C phía bên phải D phía bên trái Câu Cho nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl Chiều giảm dần tính phi kim chúng A Si > S > F > Cl B F > Cl > Si > S C F > Cl > S > Si D Si > S > Cl > F + Câu Nguyên tử R tạo cation R Cấu hình electron phân lớp ngồi R + (ở trạng thái bản) 2p6 Tổng số hạt mang điện nguyên tử R A 11 B 10 C 22 D 23 2 Câu Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p Công thức oxide cao công thức hợp chất với Hydrogen X là: A X2O7 XH B XO3 XH2 C XO2 XH4 D X2O5 XH3 Câu Hãy cho biết nguyên tử nguyên tố sau có nhiểu electron độc thân nhất? A P (Z = 15) B B (Z = 5) C Mn (Z = 25) D Ca (Z = 20) Câu Cho cấu hình electron sau: (1) 1s22s1 (4) 1s22s22p63s23p1 (7) 1s2 (2) 1s22s22p4 (5) 1s22s22p63s23p63d54s1 (8) 1s22s22p63s23p5 2 6 10 2 2 (3) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p (6) 1s 2s 2p 3s 3p (9) 1s22s22p3 Số cấu hình electron nguyên tố phi kim A B C D Câu Trong chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân A bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần B bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần C bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần D bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần Câu 10 Số orbital phân lớp 2s A B C D Câu 11 Nguyên tử nguyên tố hóa học X có cấu hình electron [Ar]3d 4s Nguyên tố hóa học X thuộc A chu kì 4, nhóm VB B chu kì 4, nhóm IIIA C chu kì 4, nhóm VA D chu kì 4, nhóm IIA Câu 12 Nguyên tử oxygen có electron, hạt nhân ngun tử có điện tích A + B + C – 16 D – Câu 13 Nguyên tử gold (kí hiệu Au) có bán kính khối lượng mol ngun tử 1,44 Ǻ 197 g/mol Biết khối lượng riêng Au làm 19,36 g/cm3 Hỏi nguyên tử Au chiếm phần trăm thể tích tinh thể A 34,78% B 24,45% C 73,95% D 56,98% Câu 14 Trong chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử, A bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng B bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm C bán kính nguyên tử độ âm điện tăng D bán kính nguyên tử độ âm điện giảm Câu 15 Trong tự nhiên oxygen có đồng vị ; nitrogen có đồng vị hydrogen Khẳng định sau khơng đúng! A Có 12 phân tử N2O B Có 12 dạng phân tử NO2 C Có 18 phân tử H2O D Có 60 phân tử HNO3 Câu 16 Ngun tử ngun tố X có bán kính lớn Phát biểu sau X đúng? A Độ âm điện X lớn X kim loại B Độ âm điện X nhỏ X phi kim C Độ âm điện X nhỏ X kim loại D Độ âm điện X lớn X phi kim Câu 17 So sánh tính phi kim Cl, Br, I A Cl > I > Br B Cl > Br > I C I > Br > Cl D Br > Cl > I Câu 18 Trong trường hợp đây, X khí hiếm: A ZX = 16 B ZX = 20 C ZX = 19 D ZX = 18 Câu 19 Cho nguyên tử X, Y, T, R chu kỳ thuộc nhóm A bảng tuần hồn hóa học Bán kính ngun tử hình vẽ: (Y) (R) (X) (T) Nguyên tố có độ âm điện lớn A R B Y C T D X Câu 20 Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron ngun tử là: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1 Dãy gồm kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A Y, Z, X B Z, Y, X C Z, X, Y D X, Y, Z Câu 21 Cho nguyên tố sau: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12) Dãy gồm nguyên tố xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải A Mg, K, Si, N B K, Mg, N, Si C N, Si, Mg, K D K, Mg, Si, N Câu 22 Cho nguyên tử nguyên tố sau: Những nguyên tử sau đồng vị nhau? A Cả 1, 2, 3, B 1, C D Câu 23 Phát biểu sau không đúng? A Phi kim mạnh nhóm VA có Z = B Nguyên tố có độ âm điện lớn có Z = C Kim loại yếu nhóm IA có Z = D Ngun tử có bán kính nhỏ có Z = Câu 24 Lớp electron thứ chứa nhiều electron độc thân? A B C D Câu 25 Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA bảng tuần hoàn Số hiệu nguyên tử nguyên tố M A 14 B 33 C 35 D 16 HẾT - ... kim Câu 17 So sánh tính phi kim Cl, Br, I A Cl > I > Br B Cl > Br > I C I > Br > Cl D Br > Cl > I Câu 18 Trong trường hợp đây, X khí hiếm: A ZX = 16 B ZX = 20 C ZX = 19 D ZX = 18 Câu 19 Cho nguyên... 22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1 Dãy gồm kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A Y, Z, X B Z, Y, X C Z, X, Y D X, Y, Z Câu 21 Cho nguyên tố sau: K (Z = 19 ), N... 4, nhóm IIA Câu 12 Nguyên tử oxygen có electron, hạt nhân ngun tử có điện tích A + B + C – 16 D – Câu 13 Nguyên tử gold (kí hiệu Au) có bán kính khối lượng mol ngun tử 1, 44 Ǻ 19 7 g/mol Biết khối