Tiết 8 HÀNG VÀ LỚP I Mục tiêu Giúp HS Biết được lớp đơn vị gồm 3 hàng là đơn vị, chục, trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng là nghìn, chục nghìn, trăm nghìn Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớ[.]
Tiết 8: HÀNG VÀ LỚP I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết lớp đơn vị gồm hàng là: đơn vị, chục, trăm; lớp nghìn gồm hàng là: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn -Nhận biết vị trí chữ số theo hàng lớp -Nhận biết giá trị chữ số theo vị trí hàng, lớp II.Đồ dùng dạy học: -Bảng kẻ sẵn lớp, hàng số có sáu chữ số phần học SGK: Lớp nghìn Lớp đơn vị số Hàng trăm Hàng chục Hàng Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị nghìn nghìn nghìn - GV vẽ sẵn bảng phần ví dụ (để trống số cột) III.Hoạt động lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm -4 HS lên bảng làm bài, HS lớp theo dõi tập hướng dẫn luyện tập thêm tiết để nhận xét làm bạn kiểm tra VBT nhà HS, đồng thời kiểm Bài -Thực đọc số: 2453, 65243, tra VBT nhà số HS khác 762543, 53620 - Chữ số số 2453 thuộc hàng chục, số 65243 thuộc hàng nghìn, số 762543 thuộc hàng trăm, số 53620 thuộc hàng chục nghìn -GV chữa bài, nhận xét cho điểm HS 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -GV: Giờ học tốn hơm em làm quen với biểu thức có chứa chữ thực tính giá trị biểu thức theo -HS nghe giá trị cụ thể chữ, hàng lớp số có sáu chữ số b.Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: -GV: Hãy nêu tên hàng học theo thứ -HS nêu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, tự từ nhỏ đến lớn? hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm -GV giới thiệu: Các hàng xếp vào nghìn lớp Lớp đơn vị gồm ba hàng hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn -GV vừa giới thiệu, vừa kết hợp bảng hàng, lớp số có sáu chữ số nêu phần Đồ dùng dạy – học -Gồm ba hàng hàng đơn vị, hàng chục, -GV hỏi: Lớp đơn vị gồm hàng, hàng nào? -Lớp nghìn gồm hàng, hàng nào? -GV viết số 321 vào cột số yêu cầu HS đọc -GV gọi HS lên bảng yêu cầu: viết chữ số số 321 vào cột ghi hàng -GV làm tương tự với số: 654000, 654321 -GV hỏi: Nêu chữ số hàng số 321 -Nêu chữ số hàng số 65 000 -Nêu chữ số hàng số 654321 c.Luyện tập, thực hành: Bài -GV yêu cầu HS nêu nội dung cột bảng số tập -Hãy đọc số dòng thứ -Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai -Nêu chữ số hàng số 54312 hàng trăm -Gồm ba hàng hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn -Ba trăm hai mươi mốt -HS viết số vào cột đơn vị, số vào cột chục, số vào cột trăm -HS: Số 321 có chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm -Số 654000 có chữ số hàng đơn vị, chục, trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm nghìn -Số 654321 có chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm nghìn -Bảng có cột: Đọc số, viết số, lớp, hàng số -HS đọc: Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai -1 HS lên bảng viết 54312 -Số 54312 có chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn -1 HS lên bảng viết, lớp nhận xét theo -Yêu cầu HS viết chữ số số 54312 dõi vào cột thích hợp bảng -Số 54312 có chữ số hàng thuộc -Chữ số hàng chục nghìn hàng nghìn lớp nghìn? thuộc lớp nghìn -Các chữ số cịn lại thuộc lớp gì? -Lớp đơn vị -GV yêu cầu HS làm tiếp tập -1 HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào VBT -GV nhận xét cho điểm HS -Có thể hỏi thêm lớp số: -HS nêu +Lớp nghìn số 45213 gồm chữ số nào? +Lớp đơn vị số 654300 gồm chữ số nào? Bài 2a -GV gọi HS lên bảng đọc cho HS viết -1 HS đọc cho HS khác viết số 46307, số tập, sau hỏi: 56032, 123517 +Trong số 46307, chữ số hàng nào, +Trong số 46307 chữ số hàng trăm, lớp lớp đơn vị nào? +Trong số 56032 chữ số hàng chục, lớp đơn vị +Trong số 56032, chữ số hàng nào, +HS trả lời lớp nào? +GV hỏi tương tự với số cịn lại -GV hỏi thêm chữ số khác +Số 960783 có chữ số hàng chục nghìn số số khác Ví dụ: +Có hai số có chữ số hàng đơn vị là số +Trong số trên, số có chữ số 46307 số 123517 hàng chục nghìn? +Những số có chữ số hàng đơn vị 7? … -1 HS lên bảng làm bài, HS lớp làm -GV nhận xét cho điểm HS vào VBT Bài -GV viết lên bảng số 52314 hỏi: Số 52314 gồm trăm nghìn, chục nghìn, -Số 52314 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, nghìn, trăm, chục, đơn vị? chục, đơn vị -Hãy viết số 52314 thành tổng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị -1 HS lên bảng viết, HS lớp viết vào VBT -GV nhận xét cách viết đúng, sau yêu 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + cầu HS lớp làm phần lại -1 HS lên bảng làm bài, Hs lớp làm vào -GV nhận xét cho điểm HS VBT Bài -HS đổi chéo để kiểm tra -GV đọc số cho HS viết số -GV nhận xét cho điểm HS 4.Củng cố- Dặn dò: -GV tổng kết học, dặn dò HS nhà làm tập hướng dẫn luyện tập thêm chuẩn bị sau ... nghìn số 45 213 gồm chữ số nào? +Lớp đơn vị số 6 543 00 gồm chữ số nào? Bài 2a -GV gọi HS lên bảng đọc cho HS viết -1 HS đọc cho HS khác viết số 46 307, số tập, sau hỏi: 56032, 123517 +Trong số 46 307,... -GV viết lên bảng số 523 14 hỏi: Số 523 14 gồm trăm nghìn, chục nghìn, -Số 523 14 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, nghìn, trăm, chục, đơn vị? chục, đơn vị -Hãy viết số 523 14 thành tổng chục nghìn, nghìn,... 321 vào cột ghi hàng -GV làm tương tự với số: 6 540 00, 6 543 21 -GV hỏi: Nêu chữ số hàng số 321 -Nêu chữ số hàng số 65 000 -Nêu chữ số hàng số 6 543 21 c.Luyện tập, thực hành: Bài -GV yêu cầu HS nêu