Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 97 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
97
Dung lượng
4,19 MB
Nội dung
«ng nghÖ m«i tr êng «ng nghÖ m«i tr êng !" !" #$%&'()*+,- ./+,-012- #$%&'()*+,-./ I. Chấtthảirắn (CTR) 1. Định nghĩa345674389:;<=>9>>9?"@AB"C ? DEDAFGC 8H 2. Phân loại IJ>FKE4 L.D>9>MFNODAF34PI4> IFC4PCMFC;I>;OC =>CIAQC4I=RC9C3ST4UIVF43WF4X8Y5ZPS[43 FS9\ L.45=.5ND>MFNODAF65U495C?"49 L38<4]CX94^>MFNOD>9CDAF3 L35;I>;OC5Z;^CFE4;>_47C=C5ZI D`4C3FC>a L3S@;;bCCNFC4Xc CFE44^9C;I>;Oa L3?< L3a #$%&'()*+,-./ ;dZJ>[43 L.FS9=43 e^c4NSCfCbg e"49?@D7DE e^bZS;=IY N4?"4^9h DECDU4>iC4> L3FS9W434g=9 j3; e3FS9N4D>9C43b5gCba e3FS9;;bC;5GCFE4a 4dZ=>9J>56^IR4 L3WF4XU4bC86FkC86FDR4C;I>^C=4ZSa e3WF4X8Y5ZPSllmDAF35Z4>5>D e3WF4X^5ZPS_IC86FkallmAn=o?4; L34X7=FAZS8_C94CDpCPSa #$%&'()*+,-./ 8dZ=>9J>b4NSf L34NS?q4rC86FC_IC;I>;OT3SCrC_I\CC?K8IC4I> DFa L34NS?q494CD:C4NCPSC?K"5a Lrq5434NS?q44NS?q4?N4F"C?34NC?NC;I>;O 8[86Fka JdZ=>9J>9N L3:4UD:Cs5C;I>;OC_I4UC;a L 3V86Fk?4C;HC_I8i>a 3. Đặc trưng của chấtthải rắn j47=oE=qC[4h4C5Z;E9J>[4h4a j4^IR456WF4X8Y;ISXC=q4g=9DIF 4NSC=q4N443ZSYC<C=q4N4438 8ka j4DR4b5ZPSDR4C?4;t4QDEu ulvCwx!vCvyw)T>?^)=56)>43:z43 :4^)44I>Cu4;s\ #$%&'()*+,-./ 4. Tác động của chấtthảirắnChấtthảirắn [ 3 h4 > TD 7\ % Y [ 35 % Y h4 6 %Y _4 5G % Y h4 % Y _4 5G % Y _4 5G FS 35 %Y 8>@5 A`4 FS43=q FSDU4pJ #$%&'()*+,-./ II. Xửlýchấtthảirắn 1. Nguyên tắc Nguồn: {<4]X 9 XMFIC R4 XDtDAF3"I?O 3: F> dZ=>9 3FS9 3FS9 NDn8] N4@ @;@ 5ZD dZ=>9 'n=o dX5N5 ^IC4XC=o dX 5N5?E =35 #$%&'()*+,-./ 2. Các phương pháp xửlý jdX5N54XR4 - Giảm kích thước chấtthải rắn]4?[4=c[474FScC8YAn=o t4?>9DIFT=5ZC5P;Va\ e@;<Dn8];`IT;`INS\C8I>Cs>CNSVa - Phân loại chấtthảirắn theo kích thướcTh4DIFVN4\ e]4?[4=>9;p7c=h4^c4tMFNOAn=o@5J> e@;<DFTN4=>9PS[4h4=h\CD4EMFIS Tf[>N4S=>_I\ - Phân loại theo khối lượngN44N443:|MFSOV4^E =q}T3SC_IC43WF4X\C=>9TrC7=F4X\ e@;<;"f[|8h=C74^E=q}J>[?I4gW=9 74^=>9 #$%&'()*+,-./ - Phân loại theo điện trường, từ tính e]4?[4N443:4X4^|[p43:WF4X e@;< n8]5X5N5[??cN4_IC3S8_I>b Y?4PI43 n8]5X5N5| N4=>9FIp=>9?J - Phương pháp nén e]4?[4sOE?cc[474FScC4=35 e@;<NSs8_IFS:4PS=_49>EN4 #$%&'()*+,-./ jdX5N5^I=o - Phương pháp tạo hạt bằng nhiệt độ cao từ chấtthảirắn e]4?[44FSc43:T;]D:CAQC]FS=FC=FSC;]C5@ =F4UID:?q49>9t?"~vvvv!~•vvv?c?J?5Z =>9CNDn8]"56 - Phương pháp tạo khối từ nhiệt độ cao^E4N45@|MFNOI N4pC944I>C43DAF3Ab e@;<@;<4NCs5a?q4Dn8]>4N4=h56Dt?"4I>C N5DF34I>C4^c;fDF43=@?cbb@8[ - Phương pháp tuyển chấtthải e]4?[4FKW=>94^[4>43:45 e@;< @;<FSc43;€R=_4N4438_IJ>7E4=: N4IF> =pC[4PI4N4434^[4h4CE =qN4IF B43:>8F^IR4Ch44^?"4I>=>9;p?3 4NC>NgII>43?cF=943:4>NDn8] [...]... nguyhại -Gim th tớch vựng chụn lõp - Thu hi nhit d Nguy n tắc: Quá trình oxy hóa chấtthải bằng oxy của không khí ở nhiệt độ cao Đối tợng: Chấtthảirắn hoặc chất thảinguyhại chứa các chất hữu cơ có thể cháy đợc Các loại lò đốt rác Phân loại theo tính chấtchấtthải rắn: - Lò đốt chấtthải sinh hoạt - Lò đốt chấtthải y tế - Lò đốt chất thảicông nghiệp Các loại lò đốt rác Phân loại theo cấu... * H thng x lý khúi: - X lý bi bng cyclon, phũng lng - X lý SO2 v cỏc khớ axit bng phng phỏp hp th bng dung dch kim - X lý NOx bng phng phỏp kh chn lc cú xỳc tỏc - X lý hi kim loi bng phng phỏp hp ph - X lý dioxin, furan bng kim soỏt quỏ trỡnh chỏy * Thu hi nhit sn xut hi nc, gim nhit khúi lũ X lý cht CTR bng thiờu t Mục đích: - Chuyn CTR v trng thỏi khớ - Khử độc cho các chấtthảinguyhại -Gim th... Hình 2.22 Lò đốt TSH-5D công suất 5 kg/h, đốt bằng dầu Hình 2.23 Lò đốt CTR y tế Delmonego - Cầu Diễn - Hà Nội Hình 2.24 Lò đốt tầng sôi - Singapo Xử lý khói thải lò đốt CTR Các chất ô nhiễm khí có thể phát sinh: - Bụi - Khí CO và CO2 - Khí NOx - Khí SOx - Hơi axit: HCl, HF - Dioxin và Furan -vv (Phụ thuộc thành phần CTR) Xử lý khói thải lò đốt CTR Bảng 2.6 Tiêu chuẩn VN khí thải lò đốt CTR y tế Thông... D (ớt c): LD50: 500 2.000 - Phõn loi theo ngun phỏt sinh + Cụng nghip + Nụng nghip + Y t - Phõn loi theo kh nng qun lý/ x lý: + D qun lý + D x lý + Khú qun lý + Khú x lý CHNG V: CễNG NGH X Lí CTR v CTNH * S khỏc nhau gia CTNH v cht thi khụng nguy hi: Loi cht thi CTNH Cht thi khụng nguy hi Kim loi v hp cht kim loi Bựn do quỏ trỡnh in phõn (cha kim loi nng) Phoi st, r st, x lũ luyn kim Vt liu xõy dng... As; Sb; Ni; Co; Cr; Pb; Cu; V; Sn; Mn mg/m3 2 Tổng Dioxin và Furan mg/m3 1 Tổng các hợp chất hữu cơ mg/m3 20 CHNG V: CễNG NGH X Lí CHT THI RN 2 Cụng ngh chụn lp cht thi rn - L phng phỏp x lý cui cựng i vi cht thi rn, cht thi nguy hi - L phng phỏp ph bin nht, n gin, kinh t hn cỏc phng phỏp khỏc, cú th c chp nhn v mt mụi trng Thớch hp i vi x lý cht thi khú phõn hy (cao su, nha, thy tinh, phúng x, cht... rỏc, ng thu khớ bói rỏc (hỡnh v h chụn rỏc) CHNG V: CễNG NGH X Lí CTR v CTNH IV X lý cht thi nguy hi 1 Khỏi nim cht thi nguy hi (CTNH) * nh ngha: CTNH l cht thi cha 1 trong cỏc c tớnh: + d chỏy, d n + gõy ng c cho ngi, ng vt + d n mũn + d lõy nhim V cỏc c tớnh nguy hi khỏc, hoc tng tỏc vi cỏc cht khỏc to thnh tỏc ng nguy hi i vi mụi trng v sc khe con ngi a D chỏy, n: l nhng cht lng cú nhit bc chỏy... phỏp nhit trong x lý cht thi rn - Nguy n tc: Dựng nhit chuyn húa cht thi rn thnh cỏc thnh phn CO 2, H2O v mt s loi khớ khỏc cựng mt lng nh tro, x CTR hu c + O2 khụng khớ Nhit cao > 8000C CO2 + H2O + SO2 + tro, x NOx CO HC + u im: Gim ỏng k th tớch cht thi rn em chụn Nhit sinh ra cú th dựng sn xut hi nc, si Cú th dựng x lý i vi cht thi nguy hi v cht thi truyn nhim + Nhc im: Ch x lý c cht thi rn... chỏy lờn n 800 0C) Sinh ra khớ thi cn x lý (SO2, NOx, CO, HC, Dioxin) ũi hi x lý tip theo Thit b t phc tp, i hi u t nhiu, giỏ thnh x lý cao CHNG V: CễNG NGH X Lí CHT THI RN - Thit b t + Thit b t tnh: Lũ cú v st phớa di (Hỡnh v thit b t tng bc) Gm v st tng bc ni tip nhau Cht thi rn c cung cp t bc ny sang bc kia ca thit b t X c thỏo ra phớa di Khớ thi c a i x lý tip CHNG V: CễNG NGH X Lí CHT THI RN... d: cht thi bnh vin: mỏu, bụng bng, b phn c th, bao bỡ thuc tr sõu CHNG V: CễNG NGH X Lí CTR v CTNH * c im: Mc nguy hi tựy vo liu lng, kh nng gõy hi ca cỏc cht trong ú Nhiu khi tớnh cht nguy hi ca cht thi ch th hin trong mt iu kin mụi trng nht nh nh nhit , ỏp sut, pH * Phõn loi: - Theo mc nguy hi + CTNH nhúm A (cc ): Nu i vo c th ngi LD50 mg/ c th < 5 + CTNH nhúm B (rt c): LD50: 5 50 + CTNH nhúm C... phõn lp n gin, thit b trớch lý hũa tan cú cht húa hc tr giỳp quỏ trỡnh phõn lp - Phng phỏp kt tinh: tỏch cht thi rn dng tinh th t mt dung dch bóo hũa hoc t dng núng chy + Kt tinh nh tr giỳp ca cỏc cht húa hc + Kt tinh nh cỏch lm lnh, un núng dung dch + Kt tinh nh chõn khụng, s bay hi - Phng phỏp ụxy húa kh: S dng húa cht cú tớnh ụxy húa Hoc kh chuyn cht thi rn sang dng d x lý, khụng c hi CHNG V: CễNG . I=F?c4NS>> ;>?"4NSm~v•vvT=>9;pbD8>A "=„E43:[ #$%&'()*+,-./ II. Công nghệ xử lý chất thải rắn 1. Công nghệ thiêu đốt chất thải rắn IX?K #$%&'()*+,-./ ;1F46F L35?;>4N4DEV[437=oC^I R4T?"GC<CE=qC[4h49a L5643CCdCa L)q>9> LdXU495=FTN?>9IS=]4 L)q=F46;fDF L)q[46435 L?";I?6F46Z?I43:> † † † . TD 7 % Y [ 35 % Y h4 6 %Y _4 5G % Y h4 % Y _4 5G % Y _4 5G FS 35 %Y 8>@5 A`4 FS43=q FSDU4pJ #$%&'()*+,-./ II. Xử lý chất thải rắn 1. Nguy n tắc Nguồn: {<4]X 9 XMFIC R4 XDtDAF3"I?O 3: F> dZ=>9 3FS9. rắn j47=oE=qC[4h4C5Z;E9J>[4h4a j4^IR456WF4X8Y;ISXC=q4g=9DIF 4NSC=q4N443ZSYC<C=q4N4438 8ka j4DR4b5ZPSDR4C?4;t4QDEu ulvCwx!vCvyw)T>?^)=56)>43:z43 :4^)44I>Cu4;s #$%&'()*+,-./ 4. Tác động của chất thải rắn Chất thải rắn [ 3 h4 > TD 7 % Y [ 35 % Y h4 6 %Y _4 5G % Y h4 % Y _4 5G % Y _4 5G FS 35 %Y 8>@5 A`4 FS43=q
Hình 2.18.
Sơ đồ cấu tạo lò đốt rác kiểu tĩnh loại đứng có ghi (Trang 24)
Hình 2.19.
Sơ đồ lò đốt rác kiểu thùng quay (Trang 25)
Hình 2.21.
Lò đốt CTR y tế TSH-20 công suất Hình 2.21. Lò đốt CTR y tế TSH-20 công suất (Trang 26)
Hình 2.22.
Lò đốt TSH-5D công suất 5 kg/h, đốt Hình 2.22. Lò đốt TSH-5D công suất 5 kg/h, đốt (Trang 27)
Hình 2.23.
Lò đốt CTR y tế Delmonego - Cầu Hình 2.23. Lò đốt CTR y tế Delmonego - Cầu (Trang 28)
Hình 2.24.
Lò đốt tầng sôi - SingapoHình 2.24. Lò đốt tầng sôi - Singapo (Trang 29)
Bảng 2.6.
Tiêu chuẩn VN khí thải lò Bảng 2.6. Tiêu chuẩn VN khí thải lò (Trang 31)
Hình 2.20.
Sơ đồ dây chuyền CN một HTXL CTNH bằng PP đốt (Trang 50)
Hình 2.15.
Sơ đồ cấu tạo bãi chôn lấpCTNH (Trang 72)