Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 132 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
132
Dung lượng
6,91 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI THAM GIA XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DÀNH CHO SINH VIÊN TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2021 NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA CHẤT LƯỢNG WEBSITE BẤT ĐỘNG SẢN VÀ Ý ĐỊNH HÀNH VI TRONG TÌM KIẾM THƠNG TIN THỊ TRƯỜNG NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM Lĩnh vực khoa học công nghệ: Khoa học Xã hội Chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ: Kinh tế kinh doanh Hà Nội - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Chúng cam đoan đề tài “Nghiên cứu mối quan hệ chất lượng website bất động sản ý định hành vi tìm kiếm thông tin thị trường nhà Việt Nam” cơng trình nghiên cứu khoa học độc lập chúng tơi N gồi liệu thứ cấp chúng tơi thu thập từ tài liệu có nguồn gốc rõ ràng trích dẫn cụ thể, tồn bộ kết nghiên cứu thực qua phỏng vấn, điều tra nhóm nghiên cứu thực hiện, đảm bảo không vi phạm yêu cầu sự trung thực học thuật. Nhóm tác giả ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .i DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT v DANH MỤC BẢNG vii DANH MỤC HÌNH VẼ viii LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 1.1 Tổng quan nghiên cứu việc sử dụng website bất động sản trình tìm kiếm thông tin .6 1.2 Tổng quan nghiên cứu chất lượng website .8 1.3 Tổng quan nghiên cứu chất lượng website bất động sản 12 1.4 Các kết đạt khoảng trống cần nghiên cứu 15 1.4.1 Các kết đạt được 15 1.4.2 Khoảng trống cần nghiên cứu 16 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN 18 2.1 Một số khái niệm nghiên cứu 18 2.1.1 Bất động sản nhà ở 18 2.1.2 Website bất động sản .19 2.1.3 Chất lượng website 20 2.2 Các mơ hình lý thuyết nghiên cứu chất lượng website bất động sản 21 2.2.1 Mô hình thuyết hành vi hợp lý (TRA) Mơ hình thuyết hành vi có hoạch định (TPB) 21 2.2.2 Mơ hình khuếch tán đổi mới (IDT) 23 2.2.3 Mơ hình chấp nhận cơng nghệ và biến cảm nhận thú vị mơ hình chấp nhận công nghệ mở rộng 25 2.2.4 Mơ hình hệ thống thông tin thành công Delone và Mclean 30 2.2.5 Các yếu tố chất lượng website 33 2.3 Đề xuất mô hình giả thuyết nghiên cứu 37 2.3.1 Mơ hình nghiên cứu .37 iii 2.3.2 Giả thuyết nghiên cứu 38 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40 3.1 Quy trình nghiên cứu 40 3.2 Phương pháp nghiên cứu định tính 41 3.2.1 Giai đoạn .41 3.2.2 Giai đoạn .45 3.3 Phương pháp nghiên cứu định lượng 45 3.3.1 Thiết kế phiếu khảo sát 45 3.3.2 Chọn mẫu khảo sát .48 3.3.3 Phân tích liệu 48 3.4 Kết mô tả sơ mẫu nghiên cứu 48 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 53 4.1 Thực trạng thông tin bất động sản thị trường Việt Nam 53 4.1.1. Nguồn kênh thông tin cung cấp bất động sản Việt Nam 53 4.1.2 Thực trạng chung cung cấp thông tin bất động sản Việt Nam .57 4.2 Kết nghiên cứu chất lượng website bất động sản ý định hành vi tìm kiếm thơng tin bất động sản nhà Việt Nam 58 4.2.1 Kết thống kê mô tả biến mơ hình nghiên cứu. 58 4.2.2 Kết phân tích thang đo 60 4.2.3 Kết phân tích EFA và CFA .62 4.2.4 Kết phân tích SEM 67 4.2.5 Kết kiểm định Bootstrap 71 4.2.6 Kết kiểm định khác biệt phương pháp phân tích đa nhóm72 CHƯƠNG 5: BÌNH LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT KHUYẾN NGHỊ 75 5.1 Bình luận kết nghiên cứu .75 5.1.1 Bình luận kết nghiên cứu chất lượng website bất động sản 75 5.1.2 Bình luận kết nghiên cứu nhận thức người dùng website bất động sản 79 iv 5.2 Ý nghĩa mặt lý thuyết thực tiễn .81 5.3 Đề xuất khuyến nghị giải pháp 81 5.3.1 Khuyến nghị cho doanh nghiệp nhằm cải thiện chất lượng website bất động sản 82 5.3.2 Khuyến nghị cho quan quản lý nhà nước người dùng website bất động sản .86 5.4 Hạn chế nghiên cứu hướng nghiên cứu tương lai 88 KẾT LUẬN 89 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .91 PHỤ LỤC .101 v DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt ATT Tiếng Anh (nếu có) Attitude Tiếng Việt Thái độ ASU Hệ thống thực tế sử dụng BĐS Bất động sản BI CFA Behavioral Intention Ý định hành vi Confirmatory Factor Analysis Kiểm định nhân tố CA Cronbach Alpha Decomposed Theory of Planned Behavior Mơ hình thuyết hành vi có kế hoạch phân tách IDT Innovation Diffusion Theory Thuyết khuếch tán đổi mới EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá HTML Hypertext Markup Language Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTTP Hypertext Transfer Protocol Giao thức truyền tải siêu văn bản DTPB Hệ thống thông tin HTTT IBPSEs Internet-based Property Search Cơng cụ tìm kiếm bất động sản dựa Engines vào Internet IS Information System Hệ thống thông tin IT Information Technology Công nghệ thông tin IQ Information Quality Chất lượng thông tin KMO Kaiser - Meyer - Olkin MLS Multiple Listing Service Dịch vụ đăng kê bất động sản NAR National Association of Realtors Hiệp hội Quốc gia chuyên viên địa ốc Hoa Kỳ OECD Organization for Economic Tổ chức Hợp tác Phát triển Kinh Cooperation and Development tế PGS.TS Phó giáo sư Tiến sĩ vi Viết tắt PBC Tiếng Anh (nếu có) Tiếng Việt Perceived Behavioural Control Nhận thức hành vi kiểm soát PC Personal Computer Máy tính cá nhân PCI Perceived Characteristics of Innovating Nhận thức đặc điểm đổi mới PE Perceived Enjoyment Cảm nhận thú vị PEOU Perceived Ease Of Use Nhận thức tính dễ sử dụng PU Perceived Usefulness Nhận thức tính hữu ích SN Subjective Norm Chuẩn chủ quan Structural Equation Modeling Mơ hình cấu trúc tuyến tính SQ System Quality Chất lượng hệ thống SeQ Service Quality Chất lượng dịch vụ Standard Deviation Độ lệch chuẩn TAM Technology Acceptance Model Mơ hình chấp nhận công nghệ TRA Theory of Reasoned Action Thuyết hành vi hợp lý TPB Theory of Planned Behaviour Thuyết hành vi có kế hoạch VARs Vietnam Association of Realtors Hội môi giới bất động sản Việt Nam WWW World Wide Web Mạng lưới toàn cầu World Bank Ngân hàng giới SEM SD or Std Dev WB vii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Tổng quan tiêu chí đánh giá chất lượng website 10 Bảng 2.1 Tổng hợp tiêu chí đánh giá chất lượng website theo chất lượng hệ thống, chất lượng thông tin chất lượng dịch vụ .20 Bảng 2.2 Các yếu tố chất lượng website bất động sản 37 Bảng 3.1 Bảng thống kê mẫu vấn chuyên gia 42 Bảng 3.2 Tổng hợp kết vấn chuyên gia 43 Bảng 3.3 Bảng tổng hợp thang đo 46 Bảng 3.4 Thống kê mô tả giới tính, tuổi, nơi ở, kinh nghiệm thu nhập người tham gia khảo sát .49 Bảng 3.5 Mô tả tần suất tổng tần suất nơi website BĐS, mục đích loại BĐS nhà ở 50 Bảng 3.6 Mối quan hệ website bất động sản mục đích sử dụng 52 Bảng 4.1 Cronbach’s Alpha thang đo nghiên cứu .60 Bảng 4.2 Kiểm định KMO and Bartlett’s Test .62 Bảng 4.3 Bảng phương sai trích phân tích nhân tố 63 Bảng 4.4 Ma trận nhân tố .64 Bảng 4.5 Tóm tắt kết kiểm định giả thuyết 69 Bảng 4.6 Kết ước lượng Bootstrap với N = 1000 71 Bảng 4.7 Sự khác biệt tiêu tương thích mơ hình khả biến với bất biến phần theo địa bàn sinh sống người tham gia khảo sát. 73 viii DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1 Mơ hình thuyết hành vi hợp lý (TRA) 22 Hình 2.2 Mơ hình thuyết hành vi có kế hoạch (TPB) 23 Hình 2.3 Mơ hình chấp nhận công nghệ .25 Hình 2.4 Mơ hình TAM mở rộng bao gồm biến cảm nhận thú vị 29 Hình 2.5 Mơ hình TAM mở rộng cho cảm nhận thú vị .30 Hình 2.6 Mơ hình hệ thống thơng tin thành cơng 31 Hình 2.7 Mơ hình hệ thống thơng tin thành cơng cập nhật 32 Hình 2.8 Mơ hình nghiên cứu đề xuất 37 Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu .40 Hình 4.1 Chỉ số minh bạch thị trường bất động sản Việt Nam 53 Hình 4.2 Kết thống kê mơ tả các biến chất lượng website bất động sản 58 Hình 4.3 Kết thống kê mơ tả biến nhận thức người dùng 59 Hình 4.4 Kết phân tích CFA 66 Hình 4.5 Phân tích mơ hình cấu trúc tuyến tính (SEM) .67 Hình 4.6 Mơ hình sau kiểm định giả thuyết 68 LỜI MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề t ài Ra đời thời kỳ bùng nổ Internet, khái niệm “chuyển đổi số” ngày trở nên phổ biến chi phối nhiều lĩnh vực sống, có cơng nghệ bất động sản (PropTech). Tuy tượng thời gian gần đây, thực tế, Prop Tech manh nha xuất từ đầu thập niên 2000 và biết tới website bất động sản, điển Zillow Hoa Kỳ hay Rightmove Vương Quốc Anh Thông qua trang web này, người mua nhà tìm hiểu thơng tin, từ giá cả, vị trí, quy trình mua bán, tư vấn pháp lý, phong thủy, kiến trúc từ hàng triệu tin đăng Tiềm phát triển website bất động sản tại Việt Nam lớn Đến tháng 3/2021, website Batdongsan.com.vn ghi nhận kỷ lục với triệu người dùng, lượng người dùng tăng 60% đạt 12,5 triệu lượt truy cập N gay bối cảnh đợt bùng phát Covid-19 lần thứ tư Q2/2021, mức độ quan tâm lượt hỏi mua tăng 54%, lượt tin đăng tăng 8%, có thêm 66 dự án đăng ký Cenhomes cũng ghi nhận 6.000 người đăng ký sử dụng, khoảng 1,7 triệu lượt truy cập chỉ tính riêng tháng đầu năm 2021, gần số lượng truy cập năm 2020 (Theleader.vn) Những số phản ánh rằng dù chịu ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch nhu cầu về bất động sản dấu hiệu suy giảm, trái lại thu hút được rất nhiều quan tâm từ thị trường Thêm vào đó, lên ngơi Internet tác động từ đại dịch đang dần thay đổi hành vi của khách hàng họ có xu hướng tìm kiếm thơng tin mạng ngày nhiều; Chính phủ có nhiều sách thúc đẩy doanh nghiệp ứng dụng chuyển đổi số Trong tương lai, mua bán bất động sản trực tuyến sẽ kênh tồn song song với phương thức truyền thống bổ trợ cho Không giúp doanh nghiệp tiếp cận thu hút lượng lớn khách hàng, tảng trực tuyến mở hội tiếp cận thông tin minh bạch từ phía người dùng, giúp tiết kiệm thời gian di chuyển mà mang lại trải nghiệm dự án khơng khác buổi tư vấn, mở bán thơng thường Những doanh nghiệp môi giới tận dụng tốt hai hình thức chắn chắn sẽ có nhiều lợi cạnh tranh hơn trên thị trường. Dù k hông thể phủ nhận hiệu mà website bất động sản mang lại, song đứng góc nhìn người sử dụng dịch vụ, vấn đề liên quan đến chất lượng website khiến họ cịn nhiều hồi nghi mức độ hiệu Người dùng phần còn tâm lý dè dặt, không tin tưởng vào nội dung cung cấp web Đây là hệ từ thiếu minh bạch, thông tin bất đối xứng thị trường - điểm 109 3 An toàn sử dụng IV Nhận thức hữu ích : 1 Sử dụng website BĐS giúp định tốt hơn 2 Sử dụng website BĐS giúp tiết kiệm chi phí Sử dụng website BĐS giúp tơi tìm kiếm thông tin dễ dàng 3 hơn Sử dụng website BĐS giúp tơi tìm thấy thơng tin cần thiết 4 nhanh hơn V Nhận thức tính dễ sử dụng : 1 Tơi dễ dàng học cách sử dụng website BĐS 2 Tơi dễ dàng thành thạo sử dụng website BĐS Tơi thấy dễ dàng làm muốn khi sử dụng website 3 BĐS VI Cảm nhận thú vị 1 Sử dụng website BĐS khơi dậy trí tưởng tượng tơi 2 Sử dụng website BĐS kích thích tị mị tơi Sử dụng website BĐS mang lại thích thú tìm kiếm 3 thơng tin VII Thái độ 1 Sử dụng website BĐS ý tưởng tốt 2 Sử dụng website BĐS ý tưởng khôn ngoan Tôi muốn sử dụng website BĐS nguồn thông tin 3 khác VIII Ý định hành vi 1 Tôi tiếp tục sử dụng website BĐS tương lai Khi mua BĐS, tiếp tục sử dụng website BĐS để tìm 2 kiếm nguồn thơng tin khác 3 Tơi tích cực đề xuất người khác sử dụng website BĐ S 5 1 2 4 5 5 5 1 2 4 5 5 5 1 2 4 5 5 5 1 2 4 5 5 5 5 5 5 Xin cảm ơn anh/chị tham gia khảo sát nghiên cứu ! 110 PHỤ LỤC 05 BẢNG PHƯƠNG THỨC PHÁT PHIẾU KHẢO SÁT TẠI HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Phát trực tiếp Khu vực khảo sát Số phiếu Hà Nội phát 200 Phát trực tuyến Địa điểm khảo sát Số phiếu Địa điểm khảo sát Khu dân cư văn phát 550 Các cộng đồng dân cư phịng mơi giới quận Facebook, câu Hoàn Kiếm, Đống lạc bất động sản, Đa, Cầu Giấy, Hai cộng đồng phát Bà Trưng, Thanh triển website Xuân, Hà Đông Thành phố Hồ Chí Minh 250 Các cộng đồng dân cư Facebook, câu lạc bất động sản, cộng đồng phát triển website, mối quan hệ người quen, … Nguồn: nhóm tác giả tổng hợp 111 PHỤ LỤC 06 BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MƠ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH (SEM) Model Fit Summary CMIN Model Default model Saturated model Independence model NPAR 82 378 27 CMIN 1430.256 000 10887.052 DF 296 351 P 000 CMIN/DF 4.832 000 31.017 RMR, GFI Model Default model Saturated model Independence model RMR 032 000 161 GFI 891 1.000 363 AGFI 861 PGFI 698 314 337 Baseline Comparisons Model Default model Saturated model Independence model NFI Delta1 869 1.000 000 RFI rho1 844 000 IFI Delta2 893 1.000 000 TLI rho2 872 000 CFI 892 1.000 000 112 PHỤ LỤC 07 BẢNG BIỂU MƠ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH (SEM) ĐỂ PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT TRONG CÁC BIẾN KIỂM SỐT Bảng 7.1 Mơ tả khác biệt biến kinh nghiệm người tham gia khảo sát MỐI QUAN HỆ PEOU < - SQ PEOU < - IQ PEOU < - SeQ PU < - SQ PE < - SQ PE < - IQ PU < - SeQ PE < - SeQ PU < - PEOU PE < - PEOU PU < - IQ ATT < - PU ATT < - PE ATT < - PEOU BI < - PU BI < - ATT BI < - PE đến năm 0.365*** 0.135** 0.28*** 0.305*** 0.193** Không tác động 0.179*** 0.161** 0.342*** 0.181** 0.121** Không tác động 0.377*** 0.145* 0.284*** 0.138** 0.273*** đến năm 0.323*** 0.104** 0.253*** 0.305*** 0.173** Không tác động 0.184*** 0.148** 0.387*** 0.183** 0.105** Không tác động 0.408*** 0.158* 0.271*** 0.136** 0.291*** đến 10 năm 0.32*** 0.124** 0.285*** 0.255*** 0.147** Không tác động 0.175*** 0.143** 0.327*** 0.157** 0.106** Không tác động 0.407*** 0.135* 0.282*** 0.14** 0.3*** Nguồn: Nhóm tác giả tổng hợp Bảng 7.2 Mơ tả khác biệt giới tính nam nữ người tham gia khảo sát PEOU PEOU PEOU PU PE PE PU PU PE PU PE ATT ATT ATT MỐI QUAN HỆ < - SQ < - IQ < - SeQ < - SQ < - SQ < - IQ < - IQ < - SeQ < - SeQ < - PEOU < - PEOU < - PU < - PE < - PEOU NAM 0.396*** 0.087* 0.306*** 0.308*** 0.11* Không tác động 0.078* 0.182*** 0.148*** 0.341*** 0.187*** Không tác động 0.418*** 0.104* NỮ 0.396*** 0.087* 0.306*** 0.308*** 0.11* Không tác động 0.078* 0.182*** 0.148*** 0.341*** 0.187*** Không tác động 0.418*** 0.104* 113 BI BI BI < - < - < - PU ATT PE 0.279*** 0.123** 0.26*** 0.279*** 0.123** 0.26*** Nguồn: Nhóm tác giả tổng hợp Bảng 7.3 Mô tả khác biệt loại nhà cần tìm ki người tham gia khảo sát Mối quan hệ Nhà chung cư Đất dự án (nhà liền kề) Biệt thự Đất thổ cư Nhà có sẵn khu dân cư PEOU < - SQ 0.394*** 0.384*** 0.396*** 0.396*** 0.376*** PEOU < - IQ 0.091** 0.088** 0.088** 0.086** 0.093** 0.306*** 0.276*** 0.277*** 0.269*** 0.31*** PEOU < - SeQ PU < - SQ 0.327*** 0.305*** 0.304*** 0.336*** 0.306*** PE < - SQ 0.13*** 0.118*** 0.131*** 0.144*** 0.111*** PE < - IQ Không tác động Không tác động Không tác động Không tác động Không tác động PU < - IQ 0.081** 0.074** 0.072** 0.078** 0.08** PU < - SeQ 0.19*** 0.164*** 0.159*** 0.171*** 0.189*** PE < - SeQ 0.16*** 0.134*** 0.145*** 0.155*** 0.145*** PU < - PEOU 0.356*** 0.341*** 0.329*** 0.364*** 0.349*** PE < - PEOU 0.202*** 0.188*** 0.202*** 0.223*** 0.181*** ATT < - PU 0.071* 0.068* 0.074* 0.07* 0.068* ATT < - PE 0.427*** 0.419*** 0.409*** 0.386*** 0.445*** 0.127** 0.116** 0.122** 0.127** 0.119** 0.275*** 0.277*** 0.277*** 0.299*** 0.267*** ATT < - PEOU BI < - PU BI < - ATT 0.108*** 0.114*** 0.104*** 0.12*** 0.11*** BI < - 0.243*** 0.252*** 0.226*** 0.245*** 0.258*** PE Nguồn: Nhóm tác giả tổng hợp 114 Bảng 7.4 Mô tả khác biệt mục đích sử dụng website bất động sản người tham gia khảo sát Mối quan hệ Để tìm kiếm thơng tin bất động sản quan tâm Để tìm hiểu chủ đầu tư, bên môi giới, đại lý, … Để so sánh, đánh giá bất động sản Để đăng thông tin bất động sản (mua, bán, cho thuê, ) Để tìm hiểu thông tin thị trường PEOU < - SQ 0.382*** 0.431*** 0.331*** 0.38*** 0.387*** PEOU < - IQ 0.093*** 0.088*** 0.098*** 0.09*** 0.095*** PEOU < - SeQ 0.3*** 0.278*** 0.322*** 0.302*** 0.297*** PU < - SQ 0.308*** 0.344*** 0.269*** 0.299*** 0.317*** PE < - SQ 0.121*** 0.136*** 0.105*** 0.119*** 0.123*** PE < - IQ Không tác động Không tác động Không tác động Không tác động Không tác động PU < - IQ 0.078*** 0.073*** 0.084*** 0.075*** 0.082*** PU < - SeQ 0.174*** 0.16*** 0.189*** 0.172*** 0.176*** PE < - SeQ 0.148*** 0.138*** 0.16*** 0.148*** 0.148*** PU < - PEOU 0.357*** 0.354*** 0.361*** 0.35*** 0.364*** PE < - PEOU 0.199*** 0.199*** 0.2*** 0.198*** 0.201*** ATT < - PU 0.07* 0.073* 0.068* 0.073* 0.068* ATT < - PE 0.422*** 0.435*** 0.408*** 0.43*** 0.413*** ATT < - PEOU 0.12*** 0.124*** 0.117*** 0.121*** 0.118*** BI < - PU 0.273*** 0.285*** 0.262*** 0.275*** 0.27*** BI < - ATT 0.11*** 0.111*** 0.11*** 0.108*** 0.113*** BI < - PE 0.245*** 0.254*** 0.237*** 0.244*** 0.245*** Nguồn: Nhóm tác giả tổng hợp 115 PHỤ LỤC 08 KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC THANG ĐO Tên thang đo Nội dung thang đo Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn SQ1 Có xếp có tổ chức, thuận tiện thu hút 3.47 0.821 SQ2 Có thể dễ dàng tìm thấy muốn 3.49 0.832 SQ3 Cho phép truy cập nhanh chóng 3.58 0.766 SQ4 Có kết hợp văn bản, hình ảnh âm cách hợp lý 3.47 0.788 IQ1 Cung cấp thơng tin xác bất động sản mà tơi tìm kiếm 3.61 0.824 IQ2 Cung cấp đầy đủ thông tin mà cần 3.67 0.799 IQ3 Cung cấp thông tin chi tiết bất động sản 3.61 0.983 IQ4 Các thông tin website cập nhật liên tục 3.6 0.839 SeQ1 Luôn sẵn sàng phản hồi nhu cầu tôi 3.54 0.874 SeQ2 Quan tâm mong muốn giải vấn đề tơi gặp phải 3.5 0.876 SeQ3 An tồn sử dụng 3.53 0.846 PU1 Sử dụng website BĐS giúp 3.56 0.688 116 định tốt hơn PU2 Sử dụng website BĐS giúp tơi tiết kiệm chi phí 3.75 0.75 PU3 Sử dụng website BĐS giúp tơi tìm kiếm thông tin dễ dàng hơn 3.56 0.688 PU4 Sử dụng website BĐS giúp tơi tìm thấy thơng tin cần thiết nhanh hơn 3.75 0.726 PEOU1 Tôi dễ dàng học cách sử dụng website BĐS 3.84 0.656 PEOU2 Tơi dễ dàng thành thạo sử dụng website BĐS 3.71 0.661 PEOU3 Tơi thấy dễ dàng làm tơi muốn sử dụng website BĐS 3.77 0.642 PE1 Sử dụng website BĐS khơi dậy trí tưởng tượng tôi 3.58 0.763 PE2 Sử dụng website BĐS kích thích tị mị tơi 3.44 0.76 PE3 Sử dụng website BĐS mang lại thích thú tìm kiếm thơng tin 3.51 0.796 117 PHỤ LỤC 09 BẢNG THỐNG KÊ VỀ MẪU PHỎNG VẤN CÁ NHÂN LẦN Giới STT Tuổi tính 58 Nam 50 Nam 32 Nữ 39 Nam 51 Nữ Nghề nghiệp Giám đốc Nơi công tác Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Agribank Website bất động sản sử dụng batdongsan.com.vn, online.vinhomes.vn Môi giới bất alonhadat.com.vn, động sản tự batdongsan.com.vn Phó giám đốc tài Cơng ty cổ batdongsan.com.vn, phần Nextgen alonhadat.com.vn Việt Nam Kỹ sư phần Công ty cổ online.vinhomes.vn, mềm phần FPT batdongsan.com.vn batdongsan.com.vn, Nội trợ Thời gian phỏng vấn 30 phút 25 phút 30 phút 25 phút 30 phút chotot.com.vn 25 Nam Designer, tham gia vào dự án về BĐS với Vingroup Trenzi Marketing Agency online.vinhomes.vn; batdongsan.com.vn 25 phút Nguồn: Nhóm tác giả tổng hợp 118 PHỤ LỤC 10 DÀN BÀI PHỎNG VẤN CÁ NHÂN LẦN Xin chào anh/chị, Tôi …, thành viên nhóm nghiên cứu đến từ trường Đại học Kinh tế Quốc dân với đề tài mối quan hệ chất lượng website bất động sản ý định hành vi tìm kiếm thơng tin thị trường nhà Thay mặt cho nhóm nghiên cứu, tơi cảm ơn mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi số suy nghĩ anh/chị góp ý vấn đề Những ý kiến anh/chị sử dụng cho nghiên cứu khoa học giữ bí mật Phần Thơng tin chung Xin anh/ chị cho biết tuổi anh/ chị? Xin anh/ chị cho biết mức thu nhập bình quân anh/ chị? Xin cho biết trình độ học vấn anh/ chị? 4.Anh/ chị có kinh nghiệm tham gia thị trường bất động sản chưa? Phần Các câu hỏi việc sử dụng website bất động sản Anh/ chị sử dụng website bất động sản nào? Trang web anh/ chị hay dùng là? Mục đích anh/ chị lại sử dụng website bất động sản? Sử dụng website bất động sản mang lại cho anh/ chị lợi ích khó khăn so với nguồn thông tin khác? Anh/ chị có đánh thiết kế trang web, khả truy câp hình ảnh, âm thanh… trang? Anh/ chị có đánh thông tin trang? Anh/ chị có đánh dịch vụ chăm sóc khách hàng trang? Anh/ chị có thấy website bất động sản hữu ích q trình tìm kiếm thơng tin anh chị khơng? Nếu có, giúp anh/ chị nào? Anh/ chị có thấy website bất động sản dễ sử dụng không? Tại sao? Sử dụng website bất động sản có khiến anh/chị khơi dậy trí tưởng tượng bất động sản xem khơng? Có kích thích tị mị anh chị khơng? 10 Anh/ chị có cho sử dụng website bất động sản ý tưởng tốt q trình tìm kiếm thơng tin khơng? 11 Anh/ chị có muốn sử dụng website bất động sản nguồn thông tin khác từ sàn giao dịch hay bên mơi giới khơng? Vì sao? 12 Sau có hội, anh/ chị có tiếp tục sử dụng website bất động sản đề xuất người khác sử dụng không? Tại sao? 119 PHỤ LỤC 11 PHÂN TÍCH ĐA NHĨM THEO ĐỊA BÀN SINH SỐNG - MƠ HÌNH KHẢ BIẾN 120 Nguồn: Nhóm tác giả tổng hợp 121 PHỤ LỤC 12 PHÂN TÍCH ĐA NHĨM THEO ĐỊA BÀN SINH SỐNG - MƠ HÌNH BẤT BIẾN 122 Nguồn: Nhóm tác giả tổng hợp 123 PHỤ LỤC 13 MÔ TẢ SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC MỐI QUAN HỆ TRONG MƠ HÌNH THEO ĐỊA BÀN SINH SỐNG CỦA NGƯỜI THAM GIA KHẢO SÁT MỐI QUAN HỆ Hà Nội Hồ Chí Minh PEOU SQ 0.386*** 0.405*** PEOU IQ 0.095* 0.11* PEOU SeQ 0.283*** 0.29* PU SQ 0.288*** 0.234*** PE SQ 0.116* 0.14*** PE IQ Không tác động Không tác động PU IQ 0.094* 0.085* PU SeQ 0.182*** 0.145*** PE SeQ 0.142*** 0.166*** PU PEOU 0.397*** 0.309*** PE PEOU 0.19*** 0.218*** ATT PU Không tác động Không tác động ATT PE 0.441*** 0.364*** ATT PEOU 0.118* 0.111* BI PU 0.276*** 0.297*** BI ATT 0.117* 0.103* BI PE 0.249*** 0.182*** Chú thích: * p < 05, ** p < 01, *** p < 001; beta chuẩn hóa Nguồn: Nhóm tác giả tổng hợp ... ? ?Nghiên cứu mối quan hệ chất lượng website bất động sản ? ?ý định hành vi tìm kiếm thơng tin thị trường nhà Vi? ??t Nam? ?? nhằm mục đích mức độ ảnh hưởng chất lượng website bất động sản lên ý định hành. .. sở lý thuyết về: bất động sản nhà ở, hành vi tìm kiếm thơng tin bất động sản nhà ở, website bất? ? động sản chất lượng website Xây dựng mơ hình nghiên cứu để kiểm định giả thuyết chất lượng website. .. tin bất động sản Vi? ??t Nam .57 4.2 Kết nghiên cứu chất lượng website bất động sản ý định hành vi tìm kiếm thơng tin bất động sản nhà Vi? ??t ? ?Nam 58 4.2.1 Kết thống kê mô tả biến mơ hình nghiên