본 문서는 외국인의 편의를 위해 서울글로벌센터에서 번역한 문서입니다 Tài liệu này được biên dịch bởi Trung tâm Toàn cầu Seou[.]
본 문서는 외국인의 편의를 위해 서울글로벌센터에서 번역한 문서입니다 Tài liệu biên dịch Trung tâm Toàn cầu Seoul nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người nước 법적 효력은 없으며, 문서 작성 시 참고용으로 사용해주시길 바랍니다 Bản dịch khơng có hiệu lực pháp lý, vui lòng sử dụng dịch tài liệu tham khảo điền vào hồ sơ 홈택스(www.hometax.go.kr)에서도 ■ 부가가치세법 시행규칙 [별지 제4호서식] ■ Thông tư hướng dẫn thi hành Bộ Luật thuế giá trị gia tăng [Mẫu phụ lục số 4] 신청할 수 있습니다 Có thể đăng ký Hometax (www hometax.go.kr) ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH (dùng cho doanh nghiệp tư nhân) (Đơn xin cấp mã số doanh nghiệp cho đồn thể khơng phải pháp nhân) ※ , , ※ Nội dung kê khai để đăng ký kinh doanh quản lý vĩnh viễn sử dụng làm liệu để xác minh mức độ tuân thủ việc nộp thuế ※ [ ] √ ※ Đánh dấu √ vào nội dung thích hợp phần dấu ngoặc vuông [ ] (앞쪽) ( ) ngày (không bao gồm thời gian Thời hạn xử lý Số tiếp nhận bổ sung hoàn thiện hồ sơ) 인적사항 Thông tin cá nhân (사업장 전화번호)(Số điện thoại địa điểm kinh doanh) 상호(단체명) Tên gọi (Tên đoàn thể) 연 락 처 성명(대표자) Họ tên (Người đại diện) 주민등록번호 Số chứng minh thư (주소지 전화번호)(Số điện thoại địa điểm cư trú) (휴대전화번호)(Điện thoại di động) (FAX 번호)(Fax) 사업장(단체) 소재지 Địa địa điểm kinh doanh (đoàn thể) Số Tầng ([ ] , [ ] ) ([ ]Có [ ] Không) 사업장이 주소지인 경우 주소지 이전 시 사업장 소재지 자동 정정 신청 Đăng ký tự động đính địa địa điểm kinh doanh chuyển địa 사업장 현황 Thông tin địa điểm kinh doanh Ngành nghề Chi tiết ngành nghề Yếu tố sản xuất Ngành nghề phụ Chi tiết ngành nghề phụ Yếu tố sản xuất phụ Mã ngành nghề Ngày bắt Số lượng nhân đầu hoạt viên động Ngành nghề Tên trung tâm mua sắm trực tuyến Phân loại địa điểm kinh doanh Diện tích nhà sở hữu riêng ㎡ Diện tích nhà thuê Mã ngành nghề phụ Tên miền trung tâm mua sắm trực tuyến ( ) Người cho mượn địa điểm kinh doanh Chi tiết cho thuê (bên cho thuê) ( ) ( ) ( ) Số đăng ký Họ tên Thời hạn (Jeonsae) Thuê theo tháng (Tên pháp Số đăng ký thường trú hợp đồng kinh doanh (Số đăng ký nhân) cho thuê Tiền đặt cọc pháp nhân) ㎡ [ ] Có/khơng kinh [ ]Khai báo [ ] doanh hoạt động xin cấp [ ]Xin cấp phép phép [ ] Có/khơng tương [ ] ứng [ ] Sản xuất với thuế tiêu dùng [ ] Vé vào cửa cá nhân won [ [ [ [ ] Giấy phép kinh doanh ] ]Không tương ứng mặt hàng rượu bia [ [ [ [ Số giấy phép Xin cấp giấy phép ]Đăng ký ] ] ] Bán hàng ] Giải trí Có/khơng áp dụng thuế đơn vị kinh doanh won [ ] [ ] Có [ [ ] ] Có [ ] [ ] Không [ [ ] ] Không ( ) Báo cáo chi tiết vốn kinh doanh (Bao gồm tiền đặt cọc thuê dài hạn) Vốn tự có [ ] [ ] Có Có/khơng đăng ký áp dụng thuế đơn giản hóa [ ] [ ] Khơng Có/khơng đăng ký ngày cơng nhận hợp đồng cho th Có/khơng đăng ký liên doanh [ ] [ ] [ ] [ ]Có [ ] Khơng [ ] Có Có/khơng có tài sản tín thác [ [ [ [ won Có/khơng đăng ký khơng áp dụng thuế đơn giản hóa [ [ ựa Có/khơng đồng ý nhận thơng tin thuế quốc gia [ Cơ quan thuế quốc gia [ tử cung cấp Địa hòm thư điện tử Nội dung kê khai khác Vốn huy động won [ ] [ ] Có [ ] [ ] Khơng ]문자(SMS) 수신에 동의함(선택) ] Đồng ý nhận thông tin qua tin nhắn(l chọn) ]전자우편 수신에 동의함(선택) ] Đồng ý nhận thông tin qua thư điện (lựa chọn) ( ) Có/khơng kê khai Số đăng ký kinh doanh bên chuyển địa điểm giao nhận nhượng tài liệu (Chỉ áp dụng trường hợp nhận khác với địa điểm chuyển nhượng hoạt động kinh doanh) kinh doanh [ ] [ ] [ ] Khơng [ ] Có [ ] [ ] Khơng ] ] Địa sổ đăng ký ] Có nơi đăng ký sổ đăng ] Không ký tài sản tín thác 210mm×297mm[백상지(80g/㎡) 또는 중질지(80g/㎡)] (뒤쪽) 사업자등록 신청 및 사업 시 유의사항 (아래 사항을 반드시 읽고 확인하시기 바랍니다) Lưu ý đăng ký kinh doanh thực hoạt động kinh doanh (Vui lòng đọc kỹ xác nhận nội dung đây) a Nếu cho người khác mượn tên doanh nghiệp người cho mượn phải chịu loại thuế liên quan đến doanh nghiệp gặp bất lợi 1) 「 」 11 1) Người cho phép người khác đăng ký kinh doanh tên cho phép người khác sử dụng đăng ký kinh doanh đứng tên để thực hoạt động kinh doanh nhằm mục đích trốn thuế, trốn thi hành án cưỡng chế bị phạt tù tối đa năm phạt tiền tối đa 10 triệu won theo quy định khoản Điều 11 “Bộ Luật xử phạt người vi phạm quy định thuế” 2) 2) Thu nhập tăng lên tiền hưu trí quốc gia phí bảo hiểm y tế tăng theo 3) ㆍ , , 3) Nếu người mượn tên khơng nộp thuế người cho mượn trở thành người chậm nộp thuế gặp nhiều bất lợi bị tịch thu bán đấu giá tài sản mà sở hữu, bị thơng báo lên cơng ty tài chi tiết chậm nộp thuế bị hạn chế xuất cảnh b Nếu xác định mượn tên người khác để đăng ký kinh doanh hoạt động kinh doanh thực tế gặp bất lợi 1) 「 」 11 2 1) Người mượn tên người khác để đăng ký kinh doanh sử dụng đăng ký kinh doanh đứng tên người khác để thực hoạt động kinh doanh nhằm mục đích trốn thuế, trốn thi hành án cưỡng chế bị phạt tù tối đa năm phạt tiền tối đa 20 triệu won theo quy định khoản Điều 11 “Bộ Luật xử phạt người vi phạm quy định thuế” 2) 「 」 1% 60 2) Ngoài số tiền thuế phải nộp, bạn phải nộp thêm số tiền tương ứng với 1/100 giá cung ứng kể từ ngày bắt đầu kinh doanh đến ngày trước ngày xác nhận hoạt động kinh doanh thực tế theo quy định mục khoản Điều 60 “Bộ Luật thuế giá trị gia tăng” 3) 「 」 37 10 3 3) Người sử dụng trái phép số chứng minh nhân dân người khác bị phạt tù tối đa năm phạt tiền tối đa 30 triệu won theo quy định khoản 10 Điều 37 “Bộ Luật đăng ký cư trú” ㆍ 「 」 10 3 c Trong trường hợp phát hành nhận phát hành hóa đơn hóa đơn thuế mà thực tế khơng diễn việc cung cấp nhận cung cấp hàng hóa, dịch vụ; làm trung gian, môi giới cho hành vi tương ứng bị phạt tù tối đa năm phạt tiền tối đa gấp lần giá cung ứng số tiền thuế giá trị gia tăng tính theo thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định khoản khoản Điều 10 “Bộ Luật xử phạt người vi phạm quy định thuế” 「 」 70 d Việc đăng ký hội viên sử dụng thẻ tín dụng phải thực tên thân người kinh doanh, sử dụng thẻ tín dụng cho mục đích khác ngồi mục đích tốn để phục vụ hoạt động kinh doanh bị phạt tù tối đa năm phạt tiền tối đa 20 triệu won theo quy định từ khoản đến khoản phần Điều 70 “Bộ luật kinh doanh tài tín dụng chuyên nghiệp” Có/khơng đăng ký dịch vụ cố vấn khởi nghiệp ※ Đăng ký [ ] [ ] Có [ ] [ ] Khơng , ※ Có thể đăng ký trường hợp bổ nhiệm đại lý thuế, không đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ khơng cung cấp dịch vụ tương ứng 대리인이 사업자등록신청을 하는 경우에는 아래의 위임장을 작성하시기 바랍니다 Nếu ủy quyền cho người ủy quyền thực thủ tục đăng ký kinh doanh, vui lòng điền vào mẫu giấy ủy quyền Tôi xin ủy quyền cho người ủy quyền công việc liên quan đến thủ tục đăng ký kinh doanh Giấy ủy quyền : Bản thân: Thông tin cá nhân người ủy quyền Số đăng ký thường trú Họ tên ) ( (Ký tên đóng dấu) Quan hệ với người nộp đơn Số điện thoại 위에서 작성한 내용과 실제 사업자 및 사업내용 등이 일치함을 확인하며, 「부가가치세법」 제8조제1항ㆍ제3항, 제61조제3항, 같은 법 시행령 제11조제1항ㆍ제2항, 제109조제4항, 같은 법 시행규칙 제9조제1항ㆍ제2항 및 「상가건물 임대차보호법」 제5조 제2항에 따라 사업자등록 ([ ]일반과세자[ ]간이과세자[ ]면세사업자[ ]그 밖의 단체) 및 확정일자를 신청합니다 Tôi xin xác nhận nội dung kê khai hoàn toàn với hoạt động kinh doanh nội dung kinh doanh thực tế Tôi xin đăng ký kinh doanh ([ ] Đối tượng chịu thuế thông thường [ ] Đối tượng chịu thuế đơn giản hóa [ ] Doanh nghiệp miễn thuế [ ] Các tổ chức khác) đăng ký ngày công nhận hợp đồng cho thuê theo quy định khoản 1·khoản Điều 8, khoản Điều 61 “Bộ Luât thuế giá trị gia tăng”; khoản 1, khoản Điều 11, khoản Điều 109 Nghị định thi hành Bộ luật trên; khoản 1, khoản Điều Thông tư hướng dẫn thi hành Bộ luật khoản Điều "Bộ Luật bảo vệ người thuê người cho thuê tòa nhà thương mại" Người nộp đơn: Người ủy quyền: Ngày : tháng năm ( ) ( ) (Ký tên đóng dấu) : (Ký tên đóng dấu) 귀하 Trưởng phịng thuế Kính gửi , ( ) 1 giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh xác nhận khai báo (Chỉ áp dụng cho hoạt động kinh doanh cần phải xin cấp phép, đăng ký khai báo theo quy định pháp luật) ( ) hợp đồng thuê nhà (Chỉ áp dụng cho trường hợp thuê địa điểm kinh doanh) 「 」 vẽ phần tương ứng trường hợp thuê phần tòa nhà thương mại thuộc đối tượng áp dụng "Bộ Luật bảo vệ người thuê người cho thuê tòa nhà thương mại" 신고인 ㆍ , , , 제출서류 Hồ sơ cần ( , , , , , ) báo cáo chi tiết nguồn vốn (chỉ áp dụng cho trường hợp dự định bán buôn bán lẻ 수수료 없음 vàng miếng, kinh doanh địa điểm giải trí thuộc đối tượng chịu thuế, bán bn nhiên Khơng liệu lỏng sản phẩm liên quan, bán bn nhiên liệu khí đốt sản phẩm liên lệ phí quan, kinh doanh trạm xăng dầu dùng cho phương tiện, kinh doanh trạm nạp gas dùng cho phương tiện, bán lẻ nhiên liệu lỏng gia dụng, bán lẻ nhiên liệu khí đốt gia dụng, thu gom bán vật liệu tái tạo) nộp người kê khai 5 hợp đồng tín thác 「 」 106 「 」 Báo cáo chi tiết nhà cho thuê theo mẫu số 106 phần Phụ lục "Thông tư hướng dẫn thi hành Bộ Luật thuế thu nhập”, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động cho thuê theo khoản Điều “Nghị định thi hành Bộ luật đặc biệt nhà cho thuê tư nhân” thay cho Báo cáo chi tiết nhà cho thuê (trong trường hợp dự định hoạt động cho thuê nhà ở) 유의사항 Lưu ý 사업자등록을 신청할 때 다음 각 호의 사유에 해당하는 경우에는 붙임의 서식 부표에 추가로 적습니다 Khi đăng ký kinh doanh, tương ứng với trường hợp phải điền bổ sung vào phần Phụ biểu theo mẫu đính kèm Trường hợp doanh nghiệp liên doanh Trường hợp muốn giao nhận tài liệu địa điểm khác địa điểm kinh doanh (2010 ) Trường hợp đăng ký áp dụng thuế đơn vị kinh doanh (áp dụng từ năm 2010 trở sau) 210mm×297mm[백상지(80g/㎡) 또는 중질지(80g/㎡)] ■ 부가가치세법 시행규칙 [별지 제4호서식 부표 1] ■ Thông tư hướng dẫn thi hành Bộ Luật thuế giá trị gia tăng [Mẫu phụ lục số - Phụ biểu 1] Chi tiết liên doanh Địa điểm giao nhận tài liệu ※ [ ]에는 해당되는 곳에 √표를 합니다 ※ Đánh dấu √ vào nội dung thích hợp phần dấu ngoặc vuông [ ] 인적사항 Thông tin cá nhân ( ) ( ) Tên gọi (Tên đoàn thể) Họ tên (Người đại diện) Số chứng minh thư ( ) Địa địa điểm kinh doanh (đoàn thể) 공동사업자 명세 Chi tiết liên doanh Vốn góp won Ngày thành lập Họ tên Số chứng minh thư Tỷ lệ vốn góp * Có/khơng liên doanh góp vốn Quan hệ * Nếu tỷ lệ phân phối thu nhập khác với tỷ lệ vốn chủ sở hữu điền theo tỷ lệ phân phối thu nhập * 「 」 100 * Liên doanh góp vốn có nghĩa liên doanh góp vốn không tham gia quản lý theo quy định khoản Điều 100 “Nghị định thi hành Bộ Luật thuế thu nhập” 서류를 송달받을 장소 Địa điểm giao nhận tài liệu 「 」 Căn theo quy định Điều "Bộ Luật khung thuế quốc gia" Điều Nghị định thi hành Bộ Luật đây, xin đăng ký giao nhận tài liệu địa điểm khác địa điểm kinh doanh Được sử dụng làm địa giao nhận thông báo nộp tiền văn hướng dẫn khai báo cho địa điểm kinh doanh nộp hồ sơ đăng ký thông qua Đơn đăng ký - : [ ] [ ] ( - Phân loại: [ ] Địa đăng ký thường trú [ ※ 「 」 : ) ] Khác (Số điện thoại: 16 ) ※ Nếu lựa chọn địa đăng ký thường trú đồng ý tự động thay đổi địa giao nhận tài liệu sang địa chuyển đến trường hợp chuyển địa theo Điều 16 “Bộ Luật đăng ký cư trú” vui lịng đánh dấu vào ô “Đồng ý” [ ] [ [ ] ] Đồng ý Địa điểm giao nhận tài liệu [ ] Không đồng ý Địa Số điện thoại Lý 210mm×297mm[백상지(80g/㎡) 또는 중질지(80g/㎡)] ■ 부가가치세법 시행규칙 [별지 제4호서식 부표 2] ■ Thông tư hướng dẫn thi hành Bộ Luật thuế giá trị gia tăng [Mẫu phụ lục số - Phụ biểu 2] ( ) Báo cáo chi tiết địa điểm kinh doanh phụ doanh nghiệp chịu thuế đơn vị kinh doanh (dành cho doanh nghiệp tư nhân) ※ [ ] √ ※ Đánh dấu √ vào nội dung thích hợp phần dấu ngoặc vng [ ] Ngành nghề Địa địa điểm kinh doanh Tên gọi ( Số OO, tầng ) Số sê-ri địa điểm kinh Đăng ký doanh ngày phụ ( ) công nhận hợp đồng cho thuê ( Đính kèm vẽ [ ] [ ] Có [ ] Có [ ] Khơng[ ] Khơng[ ] Diện tích nhà sở hữu riêng ㎡ Diện tích nhà thuê ) ( ( ) Họ tên (Tên pháp nhân) [ ] [ ] [ ] [ ] Có [ ] Có [ ] Khơng[ ] Khơng[ ] Diện tích nhà sở hữu riêng ㎡ Diện tích nhà thuê ㎡ ) (Jeonsae) Tiền đặt cọc Ngày thành lập địa điểm Ngành kinh doanh nghề phụ kinh doanh Ngành nghề phụ OO ) Họ tên (Tên pháp nhân) Số đăng ký kinh doanh won Chi tiết ngành nghề Mã ngành phụ ) ( ( Thuê theo tháng Ngành nghề Chi tiết ngành nghề Mã ngành Người cho mượn địa điểm kinh doanh (bên cho th uê) Đính kèm vẽ ( Số chứng minh Thời hạn hợp thư đồng (Số đăng ký pháp cho thuê nhân) ( Đăng ký ngày công nhận hợp đồng cho thuê ) won Số OO, tầng ) Số đăng ký kinh doanh Chi tiết cho thuê ㎡ Địa địa điểm kinh doanh Tên gọi ( Ngành nghề phụ Chi tiết ngành nghề Mã ngành phụ OO Người cho mượn địa điểm kinh doanh (bên cho thuê) [ ] [ ] Số sê-ri địa điểm kinh doanh phụ ( ) Ngày thành lập địa điểm kinh Ngành nghề doanh kinh d phụ oanh Chi tiết ngành nghề Mã ngành Chi ) Số chứng minh thư (Số đăng ký pháp nhân) tiết cho thuê ( Thời hạn hợp đồng chothuê ) (Jeonsae) Tiền đặt cọc won Thuê theo tháng won 210mm×297mm[백상지(80g/㎡) 또는 중질지(80g/㎡)] ■ 부가가치세법 시행규칙 [별지 제4호서식 부표 3] ■ Thông tư hướng dẫn thi hành Bộ Luật thuế giá trị gia tăng [Mẫu phụ lục số - Phụ biểu 3] Báo cáo chi tiết địa điểm kinh doanh phụ doanh nghiệp chịu thuế đơn vị kinh doanh ※ [ ] √ ※ Đánh dấu √ vào nội dung thích hợp phần dấu ngoặc vng [ Tên gọi ] Ngày thành Họ tên Số chứng Địa lập người đại minh thư của địa điểm địa điểm diện người đại diện kinh doanh kinh doanh Ngành nghề phụ kinh doanh Số ,tầng ( Ngành nghề Chi tiết ngành nghề Mã ngành Ngành nghề phụ Chi tiết ngành Mã ngành nghề phụ ) Số sê-ri địa điểm kinh Đăng doanh ký Diện phụ ngàyc Đính tích Diện ( ) ơngnh kèm nhà sở tích nhà ận bảnvẽ hữu thuê hợpđồ riêng ngcho thuê [ ] [ ] [ ] [ ] Có [ ] Có [ ] Không[ Không[ ] ] Tên ( ) Số sê-ri địa điểm kinh doanh phụ ( ) gọi ㎡ ( ) Người cho mượn địa điểm kinh doanh (bên cho thuê) ( ( ) Họ tên (Tên pháp nhân) Số đăng ký kinh doanh [ ] [ ] ( ) (Jeonsae) Tiền đặt cọc Thuê theo tháng won won ㎡ Ngành nghề ch Chi tiết ngành Ngày thành ính nghề Mã ngành Số chứng Họ tên Địa lập minh thư ngườiđạidi người đại địa điểm địa điểm ện kinh doanh kinh doanh Ngành diện nghề phụ kinh doanh Ngành nghề ph Chi tiết ngành Mã ngành ụ nghề phụ SốOO,tầngO O Đăng ký ngày Đính Diện Diện cơng kèm tích tích nhận nhà sở nhà hữu hợp vẽ thuê riêng đồng cho thuê Có [ ] Có [ ] Khơng[ Khơng[ ] ] ) Số chứng minh Thời hạn hợp thư đồng (Số đăng ký pháp chothuê nhân) ( [ ] [ ] Chi tiết cho thuê ㎡ ㎡ ) Người cho mượn địa điểm kinh doanh (bên cho th uê) ( ( ) Họ tên (Tên pháp nhân) Số đăng ký kinh doanh Chi ) Số chứng minh Thời hạn hợp thư đồng (Số đăng ký pháp cho thuê nhân) tiết cho thuê ( ) (Jeonsae) Tiền đặt cọc won Thuê theo tháng won 210mm×297mm[백상지(80g/㎡) 또는 중질지(80g/㎡)] ... để đăng ký kinh doanh hoạt động kinh doanh thực tế gặp bất lợi 1) 「 」 11 2 1) Người mượn tên người khác để đăng ký kinh doanh sử dụng đăng ký kinh doanh đứng tên người khác để thực hoạt động kinh. .. kinh doanh nội dung kinh doanh thực tế Tôi xin đăng ký kinh doanh ([ ] Đối tư? ??ng chịu thuế thông thường [ ] Đối tư? ??ng chịu thuế đơn giản hóa [ ] Doanh nghiệp miễn thuế [ ] Các tổ chức khác) đăng. .. lợi 1) 「 」 11 1) Người cho phép người khác đăng ký kinh doanh tên cho phép người khác sử dụng đăng ký kinh doanh đứng tên để thực hoạt động kinh doanh nhằm mục đích trốn thuế, trốn thi hành