1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phu Luc Canh Xanh Eco.pdf

15 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 15
Dung lượng 261,47 KB

Nội dung

1 PHỤ LỤC DANH MỤC CÂY XANH, CÂY THẢM, CÂY BỤI THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH GIÁ (Kèm theo Thông báo số /TB STC ngày /4/2022 của Sở Tài chính Hải Dương) ĐVT đồng STT TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG[.]

PHỤ LỤC: DANH MỤC CÂY XANH, CÂY THẢM, CÂY BỤI THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH GIÁ (Kèm theo Thông báo số: 1092 /TB-STC ngày 15 /4/2022 Sở Tài Hải Dương) ĐVT: đồng GIÁ ĐỀ NGHỊ STT I TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ Cây xanh THÀNH TIỀN 201,839,700,000 Cây Bồ đề đỏ Cây Bồ đề đỏ Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=120-150cm Hpc=4-6m Hvn= 12-15m Việt Nam Cây 55 180,000,000 9,900,000,000 Cây Bồ đề đỏ Cây Bồ đề đỏ Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=50-70cm Hpc=4-6m Hvn= 10-12m Việt Nam Cây 20 70,000,000 1,400,000,000 Cây Sộp đỏ Cây Sộp đỏ Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=120-150cm Hpc=4-6m Hvn= 12-15m Việt Nam Cây 79 170,000,000 13,430,000,000 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG Cây Sộp đỏ Cây Sộp đỏ Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=50-70cm Hpc=4-6m Hvn=10-12m Việt Nam Cây 37 70,000,000 2,590,000,000 Cây Xoài Cây Xoài Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=30-35cm Hpc=3-5m Hvn= 6-7m Việt Nam Cây 523 17,000,000 8,891,000,000 Cây Xoài Cây Xoài Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=40-60cm Hpc=4-6m Hvn= 8-10m Việt Nam Cây 401 26,000,000 10,426,000,000 Cây Giáng hương Cây Giáng hương Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=25-30cm Hpc=3-5m Hvn= 7-8m Việt Nam Cây 1707 14,000,000 23,898,000,000 TÊN CÂY ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIÁ ĐỀ NGHỊ STT 10 11 QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG Cây Sanh Cây Sanh Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=120-150cm Hpc=4-6m Hvn= 12-15m Việt Nam Cây 161 100,000,000 16,100,000,000 Cây Sanh Cây Sanh Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=50-60cm Hpc=3-5m Hvn= 8-10m Việt Nam Cây 443 54,000,000 23,922,000,000 Cây Sang Cây Sang Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=40-60cm Hpc=4-6m Hvn= 10-12m Việt Nam Cây 231 65,000,000 15,015,000,000 Cây Sang Cây Sang Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=25-30cm Hpc=3-5m Hvn= 6-7m Việt Nam Cây 488 22,000,000 10,736,000,000 TÊN CÂY ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIÁ ĐỀ NGHỊ STT 12 13 14 15 ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG Việt Nam Cây 1711 8,200,000 14,030,200,000 Cây Cọ gai (Lá xẻ) Cây Cọ gai (Lá xẻ) Cây giâm ủ, phát triển tốt D1.3=35-40cm Hlt=3-4m Hvn= 6-7m Việt Nam Cây 773 10,000,000 7,730,000,000 Cây Cọ dầu Cây Cọ dầu Cây giâm ủ, phát triển tốt D1.3=40-45cm Hlt=3-4m Hvn= 6-7m Việt Nam Cây 647 12,000,000 7,764,000,000 Việt Nam Cây 298 9,000,000 2,682,000,000 TÊN CÂY Cây Ban tím QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ Cây Ban tím Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=18-20cm Hpc=2-3m Hvn= 4-5m Cây Chà nam Trung Đông Cây giâm ủ, phát triển tốt Cây Chà nam Trung Đông D1.3=25-30cm Hlt=4-5m Hvn= 5-6m ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIÁ ĐỀ NGHỊ STT 16 17 18 19 ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG Việt Nam Cây 30 8,000,000 240,000,000 Cây Dừa Cây giâm ủ, phát triển tốt D1.3=25-30cm Hlt=3-4m Hvn= 5-6m Việt Nam Cây 1862 15,000,000 27,930,000,000 Cây Hoa sữa Cây Hoa sữa Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=30-35cm Hpc=3-5m Hvn= 7-8m Việt Nam Cây 13 12,000,000 156,000,000 Cây Sao đen Cây Sao đen Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=20-25cm Hpc=3-5m Hvn= 7-8m Việt Nam Cây 41 8,000,000 328,000,000 TÊN CÂY Cây Bằng lăng Cây Dừa QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ Cây Bằng lăng Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=25-30cm Hpc=3-5m Hvn= 6-7m ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIÁ ĐỀ NGHỊ STT 20 21 22 TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN Cây Phượng vĩ Cây Phượng vĩ Cây giâm ủ, hát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=25-30cm Hpc=3-5m Hvn= 7-8m Việt Nam Cây 13 8,500,000 110,500,000 Cây Long não Cây Long não Nguồn gốc: Việt Nam Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=18-20cm Hpc=3-5m Hvn= 6-7m Việt Nam Cây 114 7,500,000 855,000,000 Cây Tùng La Hán Cây Tùng La Hán Nguồn gốc: Việt Nam Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D=20-25cm Hvn= 4-5m Việt Nam Cây 19 25,000,000 475,000,000 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT 23 24 25 26 TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG Việt Nam Cây 20 7,500,000 150,000,000 Cây Mai vàng Yên Tử Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=15-20cm Hvn= 3-4m Việt Nam Cây 43 35,000,000 1,505,000,000 Cây Tre ngà Cây giâm ủ, phát triển tốt D1.3=10-15cm Hvn= 4-5m Việt Nam Cây 200 150,000 30,000,000 Cây Muồng Đen Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=25-30cm Hpc=3-5m Hvn= 7-8m Việt Nam Cây 17,000,000 34,000,000 Cây Muồng hoàng yến Cây Mai vàng Yên Tử Cây Tre ngà Cây Muồng Đen XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIÁ ĐỀ NGHỊ STT 27 28 29 QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG Cây Ngọc lan Cây Ngọc lan Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=15-20cm Hpc=3-4m Hvn= 6-7m Việt Nam Cây 14 15,000,000 210,000,000 Cây Đa lông đỏ Cây Đa lông đỏ Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=40-45cm Hpc=4-6m Hvn= 8-10m Việt Nam Cây 52,000,000 52,000,000 Cây Lựu hạnh Cây Lựu hạnh Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp cắt tỉa sửa tạo tán D1.3=15-20cm Hvn=4-5m Việt Nam Cây 50 25,000,000 1,250,000,000 TÊN CÂY II CÂY BỤI, CÂY THẢM Cây Cau bụi vàng ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 58,643,684,250 Cây Cau bụi vàng Dt=1,5-2,0m; Hvn= 1,5-2,0m (3-5 thân chính/khóm) Cây giâm ủ, cắt tỉa sửa tạo hình Việt Nam khóm 301 850,000 255,850,000 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN Cây Cọ trơn nhỏ Cây Cọ trơn nhỏ Dt=1,0-1,2m; Hvn= 0,6-0,8m Việt Nam Cây 473 350,000 165,550,000 Cây Hồng mai Cây Hồng mai Dt=2,0-2,5m; Hvn= 2,0-2,5m Việt Nam Cây 339 650,000 220,350,000 Cây Kiều hùng Cây Kiều hùng Dt=1,0-1,2m; Hvn= 0,6-0,8m Việt Nam Cây 397 450,000 178,650,000 Cây Hoa giấy màu (trắng + hồng) Cây Hoa giấy màu (trắng + hồng) Dt=1,0-1,2m; Hvn= 1,0-1,2m Việt Nam Cây 1,618 150,000 242,700,000 Cây Mộc Cây Mộc Dt=0,8-1,0m; Hvn= 1,2-1,5m Dpc=2-3cm Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp, cắt tỉa sửa tạo tán Việt Nam Cây 1,271 550,000 699,050,000 Cây Ngọc bút Cây Ngọc bút Dt=1,0-1,2m; Hvn= 1,0-1,2m Việt Nam Cây 403 350,000 141,050,000 Cây Phù dung hồng Cây Phù dung hồng Dt=1,0-1,2m; Hvn= 1,0-1,2m Việt Nam Cây 339 500,000 169,500,000 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG Việt Nam Cây 1,000 5,500,000 5,500,000,000 ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN Cây Hoa Hồng cổ Sapa Cây Hoa Hồng cổ Sapa Dt=1,5-2,0m; Hvn= 2,0-2,5m Dpc= 4-5 cm Đường kính gốc 5-7cm Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp, cắt tỉa sửa tạo tán 10 Cây Tường vy hoa đỏ Cây Tường vy hoa đỏ Dt=1,5-2,0m; Hvn= 2,0-2,5m Việt Nam Cây 431 1,500,000 646,500,000 11 Cây Nhài Nhật Cây Nhài Nhật Dt=2,0-2,5m; Hvn= 2,0-3,0m Dpc=15-20cm (Đường kính gốc vị trí phân cành 15-20cm tương đương 20 năm tuổi), nhiều thân Cây giâm ủ, phát triển cành thứ cấp, cắt tỉa sửa tạo tán Việt Nam Cây 988 25,000,000 24,700,000,000 12 Cây Dâm Bụt ta Cây Dâm Bụt ta Dt=1,0-1,5m; Hvn=1,5-2,0m (5 cây/khóm) Việt Nam Khóm 995 600,000 597,000,000 10 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH 13 Cây Trúc vàng Cây Trúc vàng Dt=1,0-1,2m; Hvn= 2,2-2,5m (5 thân chính/khóm) Việt Nam khóm 14 Cây Bướm hồng Cây Bướm hồng Dt=0,4-0,5m; H=0,5-0,7m (9 cây/m2) Việt Nam 15 Cây Cơ tịng mít Cây Cơ tịng mít Dt=0,4-0,5m; H=0,3-0,5m (9 cây/m2) 16 Cây Cúc ngũ sắc 17 KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 448 250,000 112,000,000 m2 2,947.60 135,000 397,926,000 Việt Nam m2 2,959.10 90,000 266,319,000 Cây Cúc ngũ sắc Dt=0,2-0,3m; H=0,3-0,5m (25 cây/m2) Việt Nam m2 2,907.80 87,500 254,432,500 Cây Chuối mỏ két Cây Chuối mỏ két Dt=0,3-0,4m; H=0,6-0,8m (16 khóm/m2, khóm 3-5 thân) Việt Nam m2 3,215.30 320,000 1,028,896,000 18 Cây Chuỗi ngọc Cây Chuỗi ngọc Dt=0,2-0,3m; H=0,2-0,3m (3-5 cây/khóm; 25 khóm/m2) Việt Nam m2 3,186.94 62,500 199,183,750 19 Cây Dạ yến thảo Mehico Cây Dạ yến thảo Mehico Dt=0,2-0,3m; H=0,3-0,5m (3-5 cây/khóm; 25 khóm/m2) Việt Nam m2 3,284.70 125,000 410,587,500 11 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 20 Cây Dâm bụt Thái Cây Dâm bụt Thái Dt=0,4-0,5m; H=0,4-0,6m (9 cây/m2) Việt Nam m2 2,925.00 135,000 394,875,000 21 Cây Dừa cạn Cây Dừa cạn Dt=0,2-0,3m; H=0,2-0,3m (25 cây/m2) Việt Nam m2 2,872.60 125,000 359,075,000 22 Cây Dứa Thái vàng Cây Dứa Thái vàng Dt=0,3-0,4m; H=0,3-0,4m (3-5 cây/khóm; 16 khóm/m2) Việt Nam m2 500.00 400,000 200,000,000 23 Cây Dương xỉ Cây Dương xỉ Dt=0,3-0,4m; H=0,3-0,5m (3-5 cây/khóm; 16 khóm/m2) Việt Nam m2 2,930.00 288,000 843,840,000 24 Cây Hoa giấy hai màu trắng Cây Hoa giấy hai màu (trắng + hồng) hồng Dt=0,4-0,5m; H=0,5-0,7m (9 cây/m2) Việt Nam m2 1,818.40 540,000 981,936,000 25 Cây Hoàng phúc thiên lý Cây Hoàng phúc thiên lý Dt=0,4-0,5m; Hvn=0,4-0,5m (9 cây/m2) Việt Nam m2 2,987.90 270,000 806,733,000 26 Cây Hồng lộc Cây Hồng lộc Dt=0,4-0,5m; Hvn=0,8-1,0m (9 cây/m2) Việt Nam m2 3,098.40 540,000 1,673,136,000 12 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 27 Cây Huyết dụ Cây Huyết dụ Dt=0,4-0,5m; Hvn=0,5-0,6m (9 cây/m2) Việt Nam m2 2,822.70 360,000 1,016,172,000 28 Cây Huỳnh anh hẹp Cây Huỳnh anh hẹp Dt=0,3-0,5m; Hvn=0,4-0,6m (3-5 cây/khóm; 16 khóm/m2) Việt Nam m2 3,014.00 400,000 1,205,600,000 29 Cây Kim đồng vàng Cây Kim đồng vàng Dt=0,4-0,5m; Hvn=0,5-0,6m (9 cây/m2) Việt Nam m2 2,831.50 225,000 637,087,500 30 Cây Lan rẻ quạt Cây Lan rẻ quạt Dt=0,3-0,4 m; H=0,4-0,5m (3-5 cây/khóm; 16 khóm/m2) Việt Nam m2 3,354.60 320,000 1,073,472,000 31 Cây Lan hoa trắng Cây Lan hoa trắng Dcủ=6-8cm; H=0,3-0,5m (16 củ/m2) Việt Nam m2 3,557.20 80,000 284,576,000 32 Cây Mạch môn, ly hồng Cây Mạch môn, ly hồng Dt=0,15-0,2m; H=0,2-0,3m (36 cây/m2, tỷ lệ 1:1) Việt Nam m2 3,087.70 180,000 555,786,000 33 Cây Mai thiên Cây Mai thiên Dt=0,4-0,5m; H=0,4-0,5m (9 cây/m2) Việt Nam m2 3,452.30 315,000 1,087,474,500 13 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 34 Cây Mắt nai tím Cây Mắt nai tím Dt=0,15-0,2m; H=0,25-0,3m (3-5 cây/khóm; 36 khóm/m2) Việt Nam m2 2,859.00 180,000 514,620,000 35 Cây Muống Nhật Cây Muống Nhật Dt=0,2-0,3m; H=0,3-0,4m (25 cây/m2) Việt Nam m2 7,230.50 75,000 542,287,500 36 Cây Ngọc trai tía Cây Ngọc trai tía Dt=0,2-0,3m; H=0,4-0,5m (25 cây/m2) Việt Nam m2 3,141.00 125,000 392,625,000 37 Cây Ngũ da bì ta Cây Ngũ da bì ta Dt=0,4-0,5m; H=1,0-1,2m (9 cây/m2) Việt Nam m2 2,920.80 360,000 1,051,488,000 38 Cây Nguyệt quế Cây Nguyệt quế Dt=0,4-0,5m; H=0,5-0,6m (9 cây/m2) Việt Nam m2 3,049.30 270,000 823,311,000 39 Cây Nhài Nhật Cây Nhài Nhật Dt=0,4-0,5m; H=0,5-0,6m (9 cây/m2) Việt Nam m2 2,874.70 360,000 1,034,892,000 40 Cây Phúc lộc thọ Cây Phúc lộc thọ Dt=0,4-0,5m; H=0,5-0,6m (3-5 cây/khóm; khóm/m2) Việt Nam m2 2,832.10 360,000 1,019,556,000 41 Cây Ráy cảnh Cây Ráy cảnh Dt=0,5-0,7m; H=0,8-1,0m (4 cây/m2) Việt Nam m2 2,886.60 320,000 923,712,000 42 Cây Tuyết sơn phi hồng Cây Tuyết sơn phi hồng Dt=0,4-0,5m; H=0,5-0,6m (9 cây/m2) Việt Nam m2 3,090.50 360,000 1,112,580,000 14 GIÁ ĐỀ NGHỊ STT TÊN CÂY QUY CÁCH (CHIỀU CAO THÂN CÂY, ĐƯỜNG KÍNH TÁN, ĐƯỜNG KÍNH GỐC …) XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 43 Cây Tai tượng đỏ Cây Tai tượng đỏ Dt=0,35-0,5m; H=0,5-0,6m (16 cây/m2) Việt Nam m2 2,933.00 360,000 1,055,880,000 44 Cây Bỏng nổ Cây Bỏng nổ Dt=0,2-0,3m; H=0,2-0,3m (36 cây/m2) Việt Nam m2 2,974.00 360,000 1,070,640,000 45 Trồng cỏ gừng Trồng cỏ gừng Mật độ 4kg/m2 Việt Nam m2 35,889.70 50,000 1,794,485,000 46 Cây Bông xanh Cây Bông xanh Dt=0,4-0,6m; Hvn=1,0-1,5m (16 cây/m2) Việt Nam m2 23.00 100,000 2,300,000 TỔNG CỘNG (I + II) 260,483,384,250 Chú thích: Dt: Đường kính tán Hvn: Chiều cao vút (tính từ mặt đất đến cao nhất) Dpc: đường kính thân từ vị trí phân cành H: chiều cao 15 ... gừng Trồng cỏ gừng Mật độ 4kg/m2 Việt Nam m2 35,889.70 50,000 1,794,485,000 46 Cây Bông xanh Cây Bông xanh Dt=0,4-0,6m; Hvn=1,0-1,5m (16 cây/m2) Việt Nam m2 23.00 100,000 2,300,000 TỔNG CỘNG

Ngày đăng: 10/03/2023, 19:50

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w