1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Khdg hoa 8

32 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 32
Dung lượng 57,29 KB

Nội dung

PHÒNG GD& ĐT MỎ CÀY NAM 2 PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH THỚI A KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2020 – 2021 Cả năm 35 tuần, 70 tiết Học kì I 18 tuần, 36 tiết; học kì I[.]

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH THỚI A KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN: HĨA HỌC - LỚP NĂM HỌC 2020 – 2021 Cả năm: 35 tuần, 70 tiết Học kì I: 18 tuần, 36 tiết; học kì II: 17 tuần, 34 tiết TUẦN TIẾ T TÊN BÀI Bài 1: Mở đầu mơn hóa học Bài 2: Chất HỌC KÌ I YÊU CẦU CẦN ĐẠT Kiến thức: - Hóa học nghiên cứu chất, biến đổi chất ứng dụng chúng Đó mơn học quan trọng bổ ích - Hóa học có vai trị quan trọng sống Do cần có kiến thức chất để biết cách phân biệt sử dụng chúng - Các phương pháp học tập môn phải biết làm để học tốt mơn hóa học Kĩ năng: - Kĩ biết làm thí nghiệm, biết quan sát, làm việc theo nhóm nhỏ - Phương pháp tư duy, suy luận Thái độ: - Học sinh có hứng thú say mê mơn học, ham thích đọc sách - Học sinh nghiêm túc ghi chép tượng quan sát tự rút kết luận Kiến thức: - Phân biệt vật thể tự nhiên nhân tạo, vật HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Tổ chức dạy học lớp - Tổ chức rèn luyện kĩ viết kí hiệu - Tổ chức dạy học lớp GHI CHÚ 2 Bài 2: Chất (tt) liệu chất - Ở đâu có vật thể có chất ngược lại: chất cấu tạo nên vật thể - Mỗi chất có tính chất định, ứng dụng chất vào đời sống sản xuất Kĩ năng: - Kĩ dùng dụng cụ đo thí nghiệm để nhận tính chất chất - Cách nhận biết chất Thái độ: - Kĩ dùng dụng cụ đo thí nghiệm để nhận tính chất chất - Cách nhận biết chất Kiến thức: - Biết thể tự trọng học tập, sinh hoạt mối quan hệ - Biết phân biệt nh- Khái niệm: chất tinh khiết hỗn hợp Thông qua thí nghiệm học sinh biết được: Chất tinh khiết có tính chất định cịn hỗn hợp khơng có tính chất định - Nước tự nhiên hỗn hợp, nước cất chất tinh khiết ững việc làm thể tự trọng với việc làm thiếu tự trọng - Biết chấp hành qui định pháp luật, phù hợp với lứa tuổi, Kĩ năng: - Biết cách tách chất tinh khiết khỏi hỗn hợp phương pháp vật lý (gạn, lắng, lọc, làm bay hơi, …) - HS có kĩ làm TN - Tổ chức rèn luyện kĩ giải tập nhận biết vật thể tự nhiên, vật thẻ nhân tạo, chất - Tổ chức dạy học lớp - Tổ chức rèn luyện kĩ giải tập tách chất khỏi hỗn hợp Bài 3: Bài thực hành Tính chất nóng chảy chất, tách chất khỏi hỗn hợp Bài 4: Nguyên tử - Kỹ quan sát, tìm đọc tượng qua hình vẽ - Sử dụng ngơn ngữ hóa học xác: Chất, Chất tinh khiết, Hỗn hợp - Tiếp tục làm quen với số dụng cụ thí nghiệm rèn luyện số thao tác thí nghiệm đơn giản Thái độ: u thích mơn học, làm quen với chất thường gặp Kiến thức: - Thực hành, so sánh nhiệt độ nóng chảy số chất Thấy khác nhiệt độ nóng chảy số chất Kĩ năng: - Làm quen sử dụng số dụng cụ phịng thí nghiệm - Hiểu nội qui số qui tắc an tồn phịng thí nghiệm Thái độ: - Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp - Tiết kiệm hóa chất, u thích mơn học Kiến thức: - Nguyên tử hạt vô nhỏ, trung hòa điện tạo chất Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương vỏ tạo electron mang điện tích âm Electron, kí hiệu e, có điện tích âm nhỏ nhất, ghi dấu (-) - Hạt nhân nguyên tử tạo proton Tổ chức dạy thí nghiệm Tổ chức hoạt động nhóm làm thí nghiệm, viết thu hoạch báo cáo kết Thí nghiệm Theo dõi nóng chảy parafin S khơng bắt buộc TN, dành thời gian hướng dẫn HS số thao tác kỉ TN thực hành - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện kĩ tập tìm số lượng hạt proton, hạt electron, hạt notron nguyên tử - Rèn luyện kỹ viết tên kí hiệu loại hạt nguyên tử Mục 3/14: Lớp electron, mục (ghi nhớ)/15; không dạy Bài tập 4/15, 5/16: không yc HS làm Bài 5: Nguyên tố hóa học Bài 5: Nguyên tố hóa học (tt) nơtron Proton (P) có điện tích ghi dấu (+) cịn nơtron khơng mang điện tích - Trong ngun tử: số proton = số electron Kĩ năng: - Kĩ quan sát tư - Kĩ hoạt động theo nhóm Thái độ: Thái độ: Tạo hứng thú học tập môn Kiến thức: - Nguyên tố hóa học nguyên tử loại, có số p hạt nhân - Kí hiệu hóa học dùng để biểu diễn nguyên tố, kí hiệu nguyên tử nguyên tố - Ghi nhớ kí hiệu số nguyên tố Kĩ năng: - Cách biểu diễn nguyên tố hóa học nguyên tố hóa học Thái độ: Ghi nh kí hiệu số nguyên tố HS u thích mơn học Kiến thức: Hiểu ngun tố hóa học Kĩ năng: - Kĩ viết kí hiệu hóa học - Biết sử dụng thơng tin, tư liệu để phân tích, tổng hợp giải thích vấn đề Thái độ: Tạo hứng thú học tập môn - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện kĩ cách biểu diễn nguyên tố hóa học - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện kĩ cách biểu diễn nguyên tố hóa học Mục III: Có nguyên tố hóa học (khuyến khích HS tự học) Bài 6: Đơn chất- Hợp chất- Phân tử Bài 6: Đơn chất, Hợp chất Phân tử(tt) 10 Bài 8: Bài luyện tập 1 Kiến thức - Phân biệt kim loại phi kim - Biết mẫu chất nguyên tử không tách rời mà liên kết với xếp liền Kĩ năng.: - Biết sử dụng thông tin, tư liệu để phân tích, tổng hợp, giải thích vấn đề - Khả phân biệt loại chất, viết kí hiệu nguyên tố hóa học 3.Thái độ: Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh Kiến thức: - Phân tử gì? So sánh khái niệm phân tử nguyên tử - Trạng thái chất - Xác định phân tử khối chất Biết dựa vào phân tử khối để so sánh xem phân tử chất nặng hay nhẹ phân tử chất lần? Kĩ năng: - Kĩ tính tốn - Biết sử dụng tranh vẽ, thơng tin để phân tích giải vấn đề Thái độ: - Tiếp tục củng cố kĩ khái niệm hóa học học - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện kĩ giải tập dạng tính phân tử khối - Tổ chức dạy lớp - Rèn luyện kỹ giải tập, làm quen với đơn chất, hợp chất, phân tử, Dựa vào phân tử khối tìm tên nguyên tố Kiến thức: - Tổ chức dạy học lớp - Học sinh ôn lại số khái niệm - Tổ chức rèn luyện kĩ Bài tập trang 24 SGK Khuyến khích HS tự làm Mục IV Trạng thái chất chất Hình 1.14 Sơ đồ trạng thái chất Mục 5(phần ghi nhớ) Khuyến khích HS tự đọc 6 11 Bài 9: Cơng thức hóa học hóa học như: chất , chất tinh khiết , hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hóa học phân tử - Hiểu thêm nguyên tử gì? Nguyên tử cấu tạo từ loại hạt đặc điểm loại hạt - Củng cố cách tách riêng chất khỏi hỗn hợp Kĩ năng: - Bước đầu rèn luyện khả làm số tập xác định nguyên tố hóa học dựa vào nguyên tử khối Thái độ: Tạo hứng thú học tập môn Kiến thức: - Công thức hóa học (CTHH) dùng để biểu diễn chất , gồm kí hiệu hóa học (đơn chất) hay 2,3 KHHH (hợp chất) với số ghi chân kí hiệu - Lập CTHH biết kí hiệu hay tên nguyên tố số nguyên tử nguyên tố có phân tử chất - Mỗi CTHH phân tử chất Từ CTHH xác định nguyên tố tạo chất, số nguyên tử nguyên tố PTK chất Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ tính tốn, sử dụng xác ngơn ngữ hóa học nêu ý nghĩa CTHH giải tập dạng tính phân tử khối, tìm tên nguyên tố - Tổ chức dạy học lớp - Tổ chức rèn luyện kĩ tập từ thành phần ngun tố viết cơng thức hóa học Bài 10: Hóa trị 12 Bài 10: Hóa tri (tt) 13 14 Bài 11: Bài luyện tập Thái độ: Tạo hứng thú học tập môn Kiến thức: - Hóa trị gì? Cách xác định hóa trị Làm quen với hóa trị số nguyên tố số nhóm nguyên tử thường gặp - Biết qui tắc hóa trị biểu thức Áp dụng qui tắc hóa trị để tính hóa trị nguyên tố nhóm nguyên tử Thái độ: - Kĩ lập CTHH hợp chất ngun tố, tính hóa trị nguyên tố hợp chất - Kĩ hoạt động nhóm Kĩ năng: Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh Kiến thức: Lập CTHH hợp chất dựa vào hóa trị nguyên tố nhóm nguyên tử Ki năng: - Kĩ lập CTHH chất, tính hóa trị nguyên tố nhóm nguyên tử - Tiếp tục củng cố lại ý nghĩa CTHH Thái độ: Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh Kiến thức: - Ơn tập cơng thức đơn chất hợp chất - Củng cố cách lập CTHH cách tính PTK hợp chất - Tổ chức dạy học lớp - Tổ chức rèn luyện kĩ giải tập dạng lập cơng thức hóa học biết hóa trị - Tổ chức dạy học lớp - Tổ chức rèn luyện kĩ giải tập tìm hóa trị ngun tố hợp chất - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện kỹ viết cơng thức hóa học hợp chất 8 15 16 - Củng cố tập xác định hóa trị nguyên tố Kĩ năng: Kĩ làm tập xác định nguyên tố hóa học Thái độ: Khả sáng tạo, tư môn học Bài 12: Sự Kiến thức: biến đổi - Phân biệt tượng vật lý chất chất biến đổi trạng thái mà giữ nguyên chất ban đầu - Hiện tượng hóa học tượng có biến đổi chất thành chất khác Kĩ năng: - Kĩ làm thí nghiệm quan sát thí nghiệm - Kĩ hoạt động nhóm Thái độ; HS u thích mơn học - Có ý thức vận dụng kiến thức học vào thực tế sống Bài 13: Kiến thức: Phản ứng - Phản ứng hóa học q trình biến đổi chất hóa học thành chất khác - Bản chất phản ứng hóa học thay đổi liên kết nguyên tử, làm cho phân tử biến đổi thành phân tử khác Kĩ năng: Rèn cho học sinh: - Kĩ hoạt động theo nhóm - Tổ chức dạy học lớp - HS làm thí nghiệm quan sát thí nghiệm Giáo viên hướng dẫn HS chọn bột Fe nguyên chất, trộn kỹ với bột S(theo tỉ lệ S: Fe > 32: 56) trước đun nóng mạnh sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm - Tổ chức dạy lớp - HS làm thí nghiệm quan sát thí nghiệm BT 4/75, 5/76; không yc HS làm 9 17 18 - Kĩ viết phương trình chữ Qua việc viết phương trình chữ, HS phân biệt chất tham gia tạo thành phản ứng hóa học Thái độ: - HS u thích mơn học - Có ý thức vận dụng kiến thức học vào thực tế sống Ôn tập Kiến thức: - Củng cố kiến thức công thức đơn chất hợp chất - Củng cố kiến thức lập CTHH cách tính PTK hợp chất - Củng cố tập lập cơng thức hóa học hợp chất biết hóa trị, tính hóa trị nguyên tố hợp chất Kĩ năng: Kĩ làm tập dạng viết CTHH dựa thành phần nguyên tố dựa vào hóa trị Thái độ: Khả sáng tạo, tư môn học Kiểm tra Kiến thức: học ki - Kiểm tra kiến thức công thức đơn I chất hợp chất - Củng cố kiến thức lập CTHH cách tính PTK hợp chất - Củng cố tập lập cơng thức hóa học hợp chất biết hóa trị, tính hóa trị nguyên tó hợp chất Kĩ năng: - Tổ chức dạy lớp - Rèn luyện kỹ viết cơng thức hóa học hợp chất dựa vào thành phần nguyên tố qui tắc hóa trị - Tổ chức kiểm tra lớp - Rèn luyện kỹ viết cơng thức hóa học hợp chất dựa vào thành phần nguyên tố qui tắc hóa trị 10 Bài 13: Phản ứng hóa học (tt) 19 10 Bài 14: Bài thực hành 20 11 21 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng Kĩ làm tập dạng viết CTHH dựa thành phần nguyên tố dựa vào hóa trị Thái độ: Khả sáng tạo, tư môn học Kiến thức: - Các điều kiện để phản ứng hóa học xảy - Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy Kĩ năng: - Kĩ viết phương trình chữ - Khả phân biệt tượng vật lý, tượng hóa học nhận biết dấu hiệu phản ứng hóa học Thái độ: Tạo hứng thú học tập mơn, u thích mơn học 1.Kiến thức: Phân biệt tính chất vật lí tính chất hóa học Kĩ năng; Rèn luyện kĩ thao tác thí nghiệm - Rèn luyện kĩ quan sát, kỹ viết thu hoạch, kỹ báo cáo kết Thái độ: Tạo hứng thú học tập môn Tích cực học tập Kiến thức: - Hiểu định luật, biết giải thích dựa vào bảo toàn khối lượng nguyên tử phản ứng hóa học - Vận dụng định luật giải tập hóa - Tổ chức dạy học lớp BT 4/75, 5/76; - Tổ chức làm thí nghiệm không yc HS làm - Nêu giải vấn đề - Rèn luyện kĩ giải tập dạng áp dụng Định luật bảo toàn khối lương - Tổ chức dạy học phòng thực hành - Tổ chức làm thí nghiệm - Nêu tượng thí nghiệm - Rèn luyện kĩ quan sát, kỹ viết thu hoạch, kỹ báo cáo kết - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện cho HS kỹ giải tập dạng áp dụng định luật 18 39 20 40 21 41 Chủ đề: Oxi- khơng khí Bài 25: Sự oxi hóa Phản ứng hóa hợp Ứng dụng oxi Kiến thức: - Sự oxi hóa chất tác dụng oxi với chất Biết dẫn ví dụ để minh họa - Phản ứng hóa hợp phản ứng có chất tạo thành từ hay nhiều chất ban đầu - Oxi có ứng dụng quan trọng: hô hấp người động vật; dùng để đốt nhiên liệu đời sống sản suất Kĩ năng: - Kĩ viết phương trình hóa học tạo oxit - Kĩ so sánh, tổng hợp hoạt động nhóm Thái độ: HS u thích mơn học Chủ đề: Kiến thức: Oxi- không - Oxit hợp chất oxi với nguyên tố khí khác Bài 26: Oxit - CTHH oxit cách gọi tên - Oxit có loại: oxit axit oxit bazơ Kĩ năng: - Lập CTHH oxit - Hoạt động nhóm 3.Thái độ: HS u thích mơn học Chủ đề: Kiến thức: Oxi- không - Phương pháp điều chế, thu khí oxi khí - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện kĩ viết phương trình phản ứng cháy oxi - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện kĩ viết công thức oxit - Tổ chức rèn luyện kĩ làm tập phân loại oxit, đọc tên oxit - Tổ chức dạy lớp - Tổ chức hoạt động nhóm làm thí nghiệm - Mục II Sản xuất khí oxi cơng nghiệp 19 Bài 27: Điều chế oxi Phản ứng phân hủy phịng thí nghiệm cơng nghiệp - Phản ứng phân hủy lấy ví dụ minh - Rèn luyện kĩ quan sát tượng thí nghiệm họa - Củng cố khái niệm chất xúc tác, biết giải thích MnO2 gọi chất xúc tác phản ứng đun nóng hỗn hợp: KClO3 MnO2 Kĩ năng: - Quan sát tổng hợp kiến thức qua thao tác thí nghiệm biểu diễn GV - Lắp ráp thiết bị điều chế khí oxi cách thu khí oxi - Sử dụng thiết bị như: đèn cồn, kẹp ống nghiệm ống nghiệm - Viết PTHH tính tốn 42 Thái độ: Hình thành giới quan khoa học tạo hứng thú cho HS việc học tập môn Chủ đề: Kiến thức: Oxi- không - HS nắm vững ngun tắc điều chế oxi khí phịng thí nghiệm, tính chất vật lý như: tan Bài 30: Bài nước, nặng khơng khí ; tính chất thực hành hóa học oxi đặc biệt tính oxi Kỹ năng: - Rèn kĩ lắp ráp dụng cụ thí nghiệm; điều chế thu khí oxi vào ống nghiệm, biết cách nhận biết khí oxi bước đầu biết tiến hành vài thí nghiệm đơn giản để nghiên - Tổ chức dạy học phịng thí nghiệm - Tổ chức làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát tượng, viết thu thu hoạch, báo - Rèn luyện kĩ thao tác thưc hành Khuyến khích học sinh tự đọc Bài tập trang 94 SGK Không yêu cầu HS làm 20 cứu tính chất chất Kĩ năng: 22 Bài 28: Khơng khí Sự cháy 43 44 Bài 28: Khơng khí Sự cháy Rèn luyện tính tích cực, tính tiết kiệm Kiến thức: - Khơng khí hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần khơng khí theo thể tích là: 78% N2, 21% O2 1% chất khí khác - Sự cháy oxi hóa có toả nhiệt phát sáng, cịn oxi hóa chậm oxi hóa có toả nhiệt không phát sáng - Hiểu điều kiện phát sinh cháy biết cách dập tắt cháy Kĩ năng: - Kĩ quan sát, giải thích, vận dụng vào thực tế - Hoạt động nhóm Thái độ: HS hiểu có ý thức giữ gìn bầu khơng khí nhiễm phịng chống cháy Kiến thức: - Khơng khí hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần khơng khí theo thể tích là: 78% N2, 21% O2 1% chất khí khác Kĩ năng: - Kĩ quan sát, giải thích, vận dụng vào thực tế - Hoạt động nhóm Thái độ: HS hiểu có ý thức giữ gìn bầu khơng khí - Tổ chức dạy học lớp - Rèn luyện kĩ giải tập tìm thể tích khơng khí tập dạng đốt cháy - Tổ chức dạy học lớp - Mục II.1 Sự - Rèn luyện kĩ giải cháy tập tìm thể tích khơng khí - Mục II Sự oxi hóa chậm Tự học có hướng dẫn

Ngày đăng: 28/02/2023, 16:46

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w