1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Soạn bài danh từ (chi tiết)

3 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 112,01 KB

Nội dung

Export HTML To Doc Soạn bài Danh từ (chi tiết) Mục lục nội dung • Soạn văn 6 Danh từ • I ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ • II DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ • III LUYỆN TẬP Soạn văn 6 Danh từ • Soạn bài Danh từ (ngắn nhất)[.]

Soạn bài: Danh từ (chi tiết) Mục lục nội dung • Soạn văn 6: Danh từ • I ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ • II DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ • III LUYỆN TẬP Soạn văn 6: Danh từ • Soạn bài: Danh từ (ngắn nhất) Soạn bài: Danh từ (siêu ngắn) I ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ Cụm danh từ: Ba trâu Xung quanh danh từ cụm danh từ nói có: - Số từ: ba - Danh từ chính: trâu - Đại từ phiếm chỉ: Các danh từ khác: vua, làng, gạo nếp, trâu đực, con, thúng Danh từ biểu thị vật, người, khái niệm… Đặt câu - Làng mang vẻ đẹp vùng quê miền biển - Trâu loài vật hiền lành, chăm II DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ từ “con”, “viên”, “thúng”, “tạ” khác so với danh từ đứng sau - Các từ để tính đếm, đo lường vật Thay từ “con” từ “chú”/ thay từ “viên” từ “ông” nghĩa không thay đổi Thay từ “ thúng” “bát”/ “nắm” ; thay từ “tạ” “cân” nghĩa hoàn toàn thay đổi – Từ “thúng” đơn vị đo lường ước lượng, dùng với nghĩa đánh giá - Từ “tạ” đơn vị đo lường xác, nên khơng thể dùng đánh giá nặng nhẹ III LUYỆN TẬP Bài (trang 87 sgk Ngữ văn tập 1) - Những danh từ vật: sách, vở, nhà, cửa, xe, quần, áo, ruộng, vườn, mặt trăng, mặt trời… - Những danh từ khái niệm: tư tưởng, ý nghĩa, chất lỏng Đặt câu: - Mặt trời biển lung linh bữa tiệc tự nhiên ban cho người Bài (trang 87 sgk Ngữ văn tập 1) - Các danh từ chuyên đứng trước danh từ người: ông, vị, cô, anh, chị, ngài, viên, thằng, viên… - Chuyên đứng trước danh từ đồ vật: cái, bức, tấm, pho, tờ, quyển… Bài (trang 87 sgk Ngữ văn tập 1) a, Chỉ đơn vị quy ước xác: mét, lít, ki-lơ-gam, tạ, tấn, yến, cân, gam, lạng, héc-ta… b, Chỉ quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, cây, que, bó, quãng… Bài (trang 87 sgk Ngữ văn tập 1) Viết tả Bài (trang 87 sgk Ngữ văn tập 1) S o - Danh từ đơn vị: que, con, hình, đỉnh… - Danh từ vật: cha mẹ, củi, cỏ, bút, sông, chim, tôm, cá… Tham khảo thêm: ạn văn Bài (chi tiết) ... CHỈ ĐƠN VỊ từ “con”, “viên”, “thúng”, “tạ” khác so với danh từ đứng sau - Các từ để tính đếm, đo lường vật Thay từ “con” từ “chú”/ thay từ “viên” từ “ông” nghĩa không thay đổi Thay từ “ thúng”... tập 1) Viết tả Bài (trang 87 sgk Ngữ văn tập 1) S o - Danh từ đơn vị: que, con, hình, đỉnh… - Danh từ vật: cha mẹ, củi, cỏ, bút, sông, chim, tôm, cá… Tham khảo thêm: ạn văn Bài (chi tiết) ... nhiên ban cho người Bài (trang 87 sgk Ngữ văn tập 1) - Các danh từ chuyên đứng trước danh từ người: ông, vị, cô, anh, chị, ngài, viên, thằng, viên… - Chuyên đứng trước danh từ đồ vật: cái, bức,

Ngày đăng: 27/02/2023, 14:54

w