PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN THƯỜNG TÍN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2022 2023 Bài 1 (4,5 điểm) Cho biểu thức và a) Biết Tìm điều kiện của a để giá trị của biểu thức M được xác định b) Rút gọn biểu[.]
Trang 1PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN THƯỜNG TÍN
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2022-2023
Bài 1 (4,5 điểm) Cho biểu thức
1
a
3
3 2 1
a Q
a a a
a) Biết
P M
A
Tìm điều kiện của a để giá trị của biểu thức M được xác định b) Rút gọn biểu thức M
c) Tìm các giá trị của a để giá trị của biểu thức M cũng là số nguyên
d) Tính giá trị của biểu thức M biết 2
2 6 12 20 30 42 56 72
a
Bài 2 (3,5 điểm)
a) Tìm x để A5Bvới 2
2
1
x A
x
1 1
x B x
b) Giải phương trình : x51929x x2 123859x3 x21 1936 x11580
Bài 3 (3,0 điểm) Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 4 vào
bên phải số đó thì ta được số P có 5 chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đó ta được số Q có 5 chữ số và Q P 22221
Bài 4 (7,5 điểm)Cho hình thang ABCD AB CD CD AB / / & Gọi trung điểm các đường chéo AC và BD lần lượt tại P và Q Gọi trung điểm của AB BC CD, , và DA lần lượt là
, , ,
R N S M
a) Chứng minh rằng RQSP là hình bình hành Các cạnh bên AD và BC của hình thang ABCD phải có thêm điều kiện gì để RQSPlà hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ?
b) Chứng minh rằng PQ/ /ABvà 2
CD AB
PQ
c) Một đường thẳng d song song với MN cắt MD tại E cắt CN tại G Chứng minh rằng AB CG CD BG BC EG. . .
d) Biết
AE p
DE q Chứng minh rằng
pCD qAB EG
p q
Bài 5 (1,5 điểm)
a) Chứng minh rằng a b5 29ab5chia hết cho 30 với mọi số nguyên a và b
b) Tìm các giá trị nhỏ nhất của biểu thức C 28a2 b2 44ab 12a b 2033
Giá trị nhỏ nhất đó đạt được tại giá trị nào của a b,
Trang 2ĐÁP ÁN Bài 1 (4,5 điểm) Cho biểu thức
1
a
3
3 2 1
a Q
a a a
e) Biết
P M
A
Tìm điều kiện của a để giá trị của biểu thức M được xác định
Do
P
M
Q
nên M xác định khi P, Q xác định và Q khác 0
Vây M xác định khi a1;a0;a1
f) Rút gọn biểu thức M
2 3
1 1
g) Tìm các giá trị của a để giá trị của biểu thức M cũng là số nguyên
2
M
Để giá trị của biểu thức M là số nguyên thì 2a 1
a 1 U(2) 1; 2 a 1(ktm a), 0(ktm a); 2( );tm a 3( )tm
h) Tính giá trị của biểu thức M biết 2
2 6 12 20 30 42 56 72
a
2
2
8 2 1 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 1 8
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9 9
2.3
3 1 9
2.( 3) 3 3
3 1 2
a
a
Bài 2 (3,5 điểm)
c) Tìm x để A5Bvới 2
2
1
x A
x
1 1
x B x
ĐKXĐ: x1;x1 Ta có A=5B
2
3 3
x x
Quy đồng khử mẫu ta được phương trình :
Trang 3
4
3
x
x
Vậy
1 4;
3
x x
d) Giải phương trình : x51929x x2 123859x3x21 1936 x11580
2
1929 3858 1929 3859 1 1936 11580
1929 1929 1 1936 11580
1929 1936 11580 0 1930 1930 6 11580 0
3
1930
x
x
Vậy S 1930; 2;3
Bài 3 (3,0 điểm) Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đó thì ta được số P có 5 chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái
số đó ta được số Q có 5 chữ số và Q P 22221
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số ấy là x x N ;999 x 10000
Thêm chữ số 4 vào bên phải số đó ta được số P x 4 10 x4
Thêm chữ số 4 và bên trái số đó ta được số Q4x40000x
Theo bài ta có phương trình :
40 000x 10x4 22221 9x17775 x1975( )tm
Bài 4 (7,5 điểm)Cho hình thang ABCD AB CD CD AB / / & Gọi trung điểm các đường chéo AC và BD lần lượt tại P và Q Gọi trung điểm của AB BC CD, , và DA lần lượt là R N S M, , ,
Trang 4d F H G
N M
S
R
E
e) Chứng minh rằng RQSP là hình bình hành Các cạnh bên AD và BC của hình thang ABCD phải có thêm điều kiện gì để RQSPlà hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ?
Áp dụng định lý về đường trung bình của tam giác đối với các tam giác BAD CAD, ta
có : RP AD/ / và
1
2
RP AD QS AD
và
1 2
QS AD
/ /
RP QS
và RP QS RQSPlà hình bình hành
Hình bình hành RQSPtrở thành hình chữ nhật khi PRQ90 PRRQ ABBC Vậy AB và BC nằm trên hai đường thẳng vuôn góc với nhau thì RQSP là hình chữ nhật +Hình bình hành RQSPtrở thành hình thoi khi PR RQ AB BC
Vậy AB BC thì RQSPlà hình thoi
+Hình bình hành RQSPtrở thành hình vuông khi PR RQ và PRQ90
,
AB BC AB BC
Vậy AB và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau và AB BC thì RQSP là hình vuông
f) Chứng minh rằng PQ/ /ABvà 2
CD AB
PQ
MNlà đường trung bình của hình thang ABCD MN/ /AB
MPlà đường trung bình của BAD MP AB/ /
NQ là đường trung bình của BAC NQ/ /AB
Theo tiên đề Ơ clit thì 4 điểm R S N M, , , thẳng hàng nên PQ/ /AB
AB CD
là đường trung bình của hình thang ABCD)
2
AB
MP MP
là đường trung bình của BAD)
Trang 5AB
NQ
(NQ là đường trung bình BAC)
AB CD AB AB CD AB
g) Một đường thẳng d song song với MN cắt MD tại E cắt CN tại G Chứng minh rằng AB CG CD BG BC EG. . .
Gọi giao điểm của đường thẳng d với BC và AC lần lượt là F và H
Vì d/ /MN/ /AB EF/ /AB HG; / /AB
Áp dụng hệ quả định lý Talet vào các tam giác BADvà CABta có :
AB CG BC HG
Tương tự vì d/ /AB CD/ / Áp dụng hệ quả định lý Talet ta có 4
CG CH DE
CB CA DA
Từ (1), (2), (4) suy ra
HG EF
HG EF
AB AB
BG FG
BG CD BC FG
BC CD Từ (3), (5) suy ra
AB CG CD BG BC HG BC FG
AB CG CD BG BC HG FG AB CG CD BG BC HG FH HG
AB CG CD BG BC EF FH HG AB CG CD BG BC EG
h) Biết
AE p
DE q.Chứng minh rằng
pCD qAB EG
p q
Do EG/ /AB CD/ / Áp dụng hệ quả định lý Talet vào CADta có :
.
ADCD AD mà
AE p
ED q
6
Áp dụng hệ quả định lý Talet vào tam giác CAD&CABta có :
AE AH BG p
ED HC CG q và .
AB CB CB
Tương tự như trên ta tính được : . 7
CB p q p q
Từ (6), (7) suy ra
Bài 5 (1,5 điểm)
c) Chứng minh rằng a b5 29ab5chia hết cho 30 với mọi số nguyên a và b
5 29 5 5 5 30 5
a b ab a b ab ab
Trang 6Ta có: a b ab5 5 a b ab ab ab5 5 ab a 41 ab b 41
Với mọi số nguyen a và b
Xét :
a a a là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6 nên 5ab a 1 a 1 30
a a a a a là tích 5 số nguyên liên tiếp nên
a a a a a ab a 4 1 30
Tương tự: ab b 41 30 & 30 ab530 a b5 29ab5 a b ab5 5 30ab5 30
Vậy a b5 29ab5chia hết cho 30 với mọi số nguyên a và b
a) Tìm các giá trị nhỏ nhất của biểu thức C28a2b2 44ab12a b 2033
Giá trị nhỏ nhất đó đạt được tại giá trị nào của a b,
2 2
2 2 2
Dấu bằng xảy ra
0
1
2 0
a b
a b
a b
Vậy Min C2021 a b 1