BiÓu sè 2 mét sè chi tiªu ho¹t ®éng kinh doanh chÝnh i MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 1MỞ ĐẦU 11 Tính cấp thiết của đề tài 12 Mục tiêu nghiên cứu 23 Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 24 Phương pháp nghi[.]
i MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT MỞ ĐẦU .1 Tính cấp thiết đề tài Mục tiêu nghiên cứu Đối tượng, phạm vi nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu .2 Ý nghĩa lý luận tính thực tiễn Kết cấu luận văn CHƯƠNG 1- NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ MỞ RỘNG CHO VAY DNN&V CỦA NHTM .3 1.1 Tổng quan DNN&V 1.1.1 Khái niệm DNN&V 1.1.2 Đặc điểm DNN&V 1.2 Hoạt động cho vay DNN&V NHTM 1.2.1 Khái niệm cho vay nguyên tắc cho vay NHTM .9 1.2.2 Đặc điểm cho vay DNN&V 12 1.2.3 Quy trình cho vay DNN&V 13 1.3 Mở rộng cho vay DNN&V NHTM Việt Nam 15 1.3.1 Quan điểm cho vay DNN&V 16 1.3.1.1 Tín dụng NH có vai trị thúc đẩy phát triển 16 1.3.1.2 Tín dụng NH giúp nâng cao lực cạnh tranh .17 1.3.1.3 Tín dụng NH có vai trị điều chỉnh cấu ngành nghề 17 1.3.2 Các tiêu chí phản ánh mở rộng cho vay DNN&V 18 1.3.3 Những nhân tố ảnh hưởng đến việc mở rộng cho vay DNN&V NHTM .18 ii 1.3.3.1 Nhân tố chung 19 1.3.3.2 Nhân tố thuộc DN 19 1.3.3.3 Nhân tố thuộc thân NH 19 CHƯƠNG 2- THỰC TRẠNG MỞ RỘNG CHO VAY DNN&V TẠI HỘI SỞ NGÂN HÀNG BẮC Á .19 2.1 Khái quát Hội sở Ngân hàng Bắc 19 2.1.1 Cơ cấu tổ chức mạng lưới hoạt động ngân hàng Bắc 19 2.1.2 Thực trạng hoạt động kinh doanh Hội sở ngân hàng Bắc .19 2.1.2.1 Hoạt động huy động vốn 19 2.1.2.2 Hoạt động tín dụng 19 2.1.2.3 Các hoạt động dịch vụ khác 19 2.1.2.4 Kết hoạt động kinh doanh 19 2.2 Thực trạng mở rộng cho vay DNN&V Hội sở ngân hàng Bắc 19 2.2.1 Cơ sở cho hoạt động mở rộng cho vay DNN&V 19 2.2.1.1 Tình hình phát triển KT tỉnh Nghệ An ảnh hưởng tới phát triển DNN&V 19 2.2.1.2 Hoạt động tổ chức tín dụng địa bàn 19 2.2.1.3 Sự phát triển DNN&V địa bàn Nghệ An 19 2.2.2.1 Dư nợ phân theo ngành KT 19 2.2.2.2 Dư nợ phân theo thành phần KT 19 2.2.2.3 Dư nợ phân theo thời hạn cho vay 19 2.2.2.4 Chất lượng tín dụng 19 2.2.2.5 Đảm bảo tiền vay 19 2.3 Đánh giá thực trạng mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc Á 19 2.3.1 Kết đạt nguyên nhân 19 2.3.2 Những hạn chế nguyên nhân 19 ii i CHƯƠNG - GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY DNN&V TẠI HỘI SỞ NGÂN HÀNG BẮC Á TRONG THỜI GIAN TỚI 19 3.1 Định hướng cho vay DNN&V .19 3.1.1 Định hướng phát triển DNN&V Việt Nam 19 3.1.1.1 Phát triển DNN&V phận quan trọng chiến lược phát triển xã hội .19 3.1.1.2 Phát triển theo hướng đa dạng hoá ngành nghề loại hình DN 19 3.1.1.3 Chú trọng phát triển vùng nông thôn, coi phận quan trọng chiến lược cơng nghiệp hố - đại hoá 19 3.1.1.4 Phát triển quan hệ liên kết KT DNN&V với DN có quy mơ lớn 19 3.1.2 Định hướng mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc Á .19 3.2 Giải pháp mở rộng cho vay DNN&V thời gian tới Hội sở Ngân hàng Bắc Á 19 3.2.1 Thực sách lãi suất linh hoạt 19 3.2.2 Đa dạng hố hình thức cấp tín dụng 19 3.2.3 Xây dựng áp dụng biện pháp bảo đảm linh hoạt 19 3.2.4 Xây dựng áp dụng hệ thống chấm điểm tín dụng quản lý tín dụng theo danh mục 19 3.2.5 Nâng cao chất lượng thẩm định trước cho vay 19 3.2.6 Nâng cao trình độ nghiệp vụ cho CBTD 19 3.2.7 Thay đổi phương thức tiếp cận khách hàng 19 3.2.8 Hiện đại hóa hệ thống thông tin 19 3.2.9 Phát triển mạng lưới 19 3.3 Đề xuất kiến nghị 19 3.3.1 Với Chính phủ ngành liên quan 19 3.3.2 Với NH Nhà nước 19 ii 3.3.3 Với quyền địa phương cấp tỉnh Nghệ An 19 3.3.4 Với DNN&V 19 3.3.4.1 Tăng cường nội lực kỹ quản lý 19 3.3.4.2 Không ngừng đổi công nghệ, nắm bắt thông tin, trọng sản phẩm hàng hố làm phải có tính cạnh tranh thị trường tiêu thụ 19 3.3.4.3 Tranh thủ hỗ trợ Chính phủ địa phương quan chức .19 3.3.4.4 Tích cực chủ động tiếp cận sử dụng dịch vụ tài chính, NH đặc biệt dịch vụ tư vấn hỗ trợ quản lý tài chính, lập dự án kinh doanh.19 KẾT LUẬN 19 TÀI LIỆU THAM KHẢO .19 iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DN: DN DNN&V: DN nhỏ vừa DNNN: DN Nhà nước KT: Kinh tế NASB: Ngân hàng TMCP Bắc NH: Ngân hàng NHTM: Ngân hàng thương mại PT: Phát triển TCTD: Tổ chức tín dụng iv DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Tiêu chí xác định doanh nghiệp vừa nhỏ Thái Lan Bảng 1.2: Phân tích DNN&V theo quy mơ khu vực ngành nghề .6 Biểu 2.1: Sơ đồ tổ chức NASB 19 Bảng 2.2: Một số tiêu hoạt động kinh doanh 19 Bảng 2.2: Một số tiêu hoạt động kinh doanh 19 Bảng 2.3: Tổng hợp dư nợ .19 Bảng 2.4: Chỉ tiêu tăng trưởng GDP tỉnh Nghệ An 19 Bảng 2.5: Một số tiêu hoạt động huy động vốn cho vay 19 NHTM địa bàn tỉnh Nghệ An 19 Bảng 2.6: Thống kê tình hình thành lập DNN&V tỉnh Nghệ An 19 Bảng 2.7: Tình hình dư nợ cho vay DNN&V TCTD dụng địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006 – 2008 .19 Bảng 2.8: Dự báo nhu cầu vốn đầu tư sản xuất – kinh doanh 19 khối DNN&V Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015 19 Bảng 2.9: Tổng hợp dư nợ DNN&V 19 Bảng 2.10: Tổng hợp dư nợ phân theo ngành KT DNN&V 19 Biểu 2.11: Tổng hợp dư nợ phân theo thành phần KT DNN&V 19 Bảng 2.12: Tổng hợp dư nợ phân theo thời hạn cho vay DNN&V 19 Bảng 2.13: Tổng hợp dư nợ tài sản đảm bảo DNN&V 19 MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề tài Những năm qua, với công đổi đất nước DNN&V có bước phát triển mạnh mẽ, trở thành phận có ảnh hưởng đến phát triển KT Với số lượng đông đảo, chiếm 95% tổng số DN, tạo công ăn việc làm cho gần nửa số lao động DN, đóng góp đáng kể vào GDP kim ngạnh xuất nước, DNN&V Việt Nam khẳng định vai trị khơng thể thiếu trình phát triển kinh tế xã hội đất nước Việc mở rộng cho vay DNN&V coi hội NHTM, phù hợp với xu phát triển kinh tế, phù hợp với chủ trương đường lối đắn Đảng Nhà nước, giúp NH chuyển dịch cấu đầu tư hợp lý, tăng trưởng tín dụng, đa dạng hoá danh mục đầu tư cho vay, phân tán rủi ro nâng cao vị cạnh tranh Hiện nay, tỷ trọng dư nợ DNN&V tổng dư nợ Hội sở NASB, (“Hội sở Ngân hàng Bắc á”) khiêm tốn, chưa tương xứng với tiềm khả thị trường Hội sở Ngân hàng Bắc có định hướng mở rộng cho vay DNN&V nhằm phục vụ cụm công nghiệp nhỏ, làng nghề truyền thống phát triển Nghệ An Trước thực tiễn này, "Mở rộng cho vay DNN&V" cần thiết NHTM động lực quan trọng thúc đẩy phát triển KT nói chung DNN&V nói riêng Đồng thời đối tượng khách hàng hấp dẫn, có nhiều hội tăng trưởng dư nợ cách an toàn, có hiệu "Mở rộng cho vay DNN&V Hội sở NASB" góp phần thực mục tiêu NASB địa bàn Nghệ An Mục tiêu nghiên cứu Nội dung luận văn sâu phân tích làm rõ vấn đề sau: - Phân tích sở lý luận cần thiết, tầm quan trọng việc mở rộng cho vay DNN&V NHTM - Phân tích đánh giá thực trạng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc từ năm 2006 đến năm 2008 - Đề xuất giải pháp mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc thời gian tới Đối tượng, phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu hoạt động cho vay NASB tỉnh Nghệ An Phạm vi nghiên cứu hoạt động cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc á, giai đoạn từ năm 2006- 2008 Phương pháp nghiên cứu Các phương pháp sử dụng luận văn: Trên sở phương pháp luận của chủ nghĩa vật biện chứng chủ nghĩa vật lịch sử, phương pháp sử dụng: Thống kê, tổng hợp, so sánh, phân tích… Ý nghĩa lý luận tính thực tiễn Về lý luận: đề cập vai trị tín dụng NHTM phát triển DNN&V chế KT thị trường Việt Nam Về thực tiễn: đề xuất số giải pháp nhằm mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc Kết cấu luận văn Phần mở đầu: Nêu cần thiết, mục tiêu đối tượng phạm vi, phương pháp nghiên cứu, ý nghĩa lý luận tính thực tiễn luận văn Chương I Những vấn đề mở rộng cho vay DNN&V NHTM Chương 2: Thực trạng mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc Chương 3: Giải pháp mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc Phần kết luận, mục lục, tài liệu tham khảo bảng biểu CHƯƠNG 1- NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ MỞ RỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 Tổng quan doanh nghiệp nhỏ vừa 1.1.1 Khái niệm doanh nghiệp nhỏ vừa Cho đến nay, chưa có tiêu chuẩn chung quốc tế để phân loại DNN&V Nhìn chung, việc phân định quy mơ DNN&V thường dựa tiêu chí số lượng lao động, vốn tài sản doanh thu Theo tiêu chuẩn Ngân hàng giới (WB) Cơng ty tài quốc tế (IFC), doanh nghiệp phân chia theo quy mô sau: - Doanh nghiệp siêu nhỏ (Micro enterprise): Có đến 10 lao động, tổng số tài sản trị giá không 100.000 USD tổng doanh thu hàng năm không 100.000 USD - Doanh nghiệp nhỏ (Small enterprise): Có khơng 50 lao động, tổng tài sản trị giá không triệu USD tổng doanh thu hàng năm không triệu USD - Doanh nghiệp vừa (Medium enterprise): Có khơng q 300 lao động, tổng tài sản trị giá không 15 triệu USD tổng doanh thu hàng năm không 15 triệu USD Mỗi quốc gia, tuỳ theo điều kiện trình độ phát triển, quy định mức độ đánh giá tiêu chí theo quy mô doanh nghiệp khác Tại Thái Lan, khái niệm DNN&V đưa dựa việc xác định tiêu chí cách chi tiết cụ thể với tách biệt rõ ràng doanh nghiệp vừa nhỏ Hai thông số quan trọng sử dụng số lượng nhân công tài sản cố định ... tiễn luận văn Chương I Những vấn đề mở rộng cho vay DNN&V NHTM Chương 2: Thực trạng mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc Chương 3: Giải pháp mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc Phần... tầm quan trọng việc mở rộng cho vay DNN&V NHTM - Phân tích đánh giá thực trạng cho vay DNN&V Hội sở Ngân hàng Bắc từ năm 2006 đến năm 2008 - Đề xuất giải pháp mở rộng cho vay DNN&V Hội sở Ngân... 2.1.2.4 Kết hoạt động kinh doanh 19 2.2 Thực trạng mở rộng cho vay DNN&V Hội sở ngân hàng Bắc 19 2.2.1 Cơ sở cho hoạt động mở rộng cho vay DNN&V 19 2.2.1.1 Tình hình phát triển KT tỉnh Nghệ