Câu 33(1) Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ Câu 33(1) Thủy phân m gam hô[.]
Câu 33(1): Thủy phân m gam hôn hợp X gồm tetrapeptit A pentapeptit B (A B hở chứa đồng thời Glyxin Alanin phân tử) lượng dung dịch NaOH vừa đủ Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối Đốt cháy toàn lượng muối sinh lượng oxi vừa đủ , thu Na 2CO3 hỗn hợp Y gồm CO2 , H2O N2 Dần Y qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu có 4,928 lít khí (đktc) khỏi bình Xem N2 không bị nước hấp thụ , phản ứng xảy hoàn toàn Thành phần phần trăm khối lượng B hỗn hợp X là: A.35,37% B 58,92% C 46,94% D 50,92% Câu 26: 2.Hỗn hợp M gồm peptit X peptit Y mạch hở ( cấu tạo từ loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- phân tử ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu 81 gam glyxin 42,72 gam alanin Giá trị m là: A 116,28 B 109,5 C 104,28 D 110,28 Câu 24: 4.Hỗn hợp X gồm peptit A,B,C mạch hở có tổng khối lượng m có tỷ lệ số mol n A : n B : n C 2 : : Thủy phân hoàn toàn X thu 60 gam Glyxin; 80,1 gam Alanin 117 gam Valin Biết số liên kết peptit C, B, A theo thứ tự tạo nên cấp số cộng có tổng Giá trị m là: A 256,2 B 262,5 C 252,2 D 226,5 Câu 38: 6.Tripeptit X tetrapeptit Y mạch hở (được tạo nên từ α-amino axit có công thức dạng H2N – CxHy – COOH) Tổng phần trăm khối lượng oxi nitơ X 45,88%; Y 55,28% Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu dung dịch Z chứa ba muối Khối lượng muối α- aminoaxit có phân tử khối nhỏ Z là: A 45,2 gam B 48,97 gam C 38,8 gam D 42,03 gam Câu 18:7 Đun nóng x gam hỗn hợp A gồm 2a mol tetra peptit mạch hở X a mol tri peptit mạch hở Y với 550 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) Sau phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu 45,5 gam muối khan amino axit có 1-COOH 1-NH2 phân tử Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn x gam hỗn hợp A dung dịch HCl dư thu m gam muối Giá trị m là? (cho C=12; H=1; O=16, N=14 , Na=23) A 56,125 B 56,175 C 46,275 D 53,475 Câu 30:9 Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu hỗn hợp α-amino axit (no, mạch hở, phân tử chứa nhóm amino axit (no, mạch hở, phân tử chứa nhóm −NH2 nhóm −COOH) Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam Cho hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy 448 ml khí N (đktc) Thủy phân hoàn toàn m gam X dung dịch HCl dư, đun nóng thu muối có khối lượng là: A 5,12 B 4,74 C 4,84 D.4,52 Câu 40:10 Hỗn hợp M gồm hai peptit X Y, chúng cấu tạo từ amino axit có tổng số nhóm -amino axit (no, mạch hở, phân tử chứa nhóm CO-amino axit (no, mạch hở, phân tử chứa nhóm NH-amino axit (no, mạch hở, phân tử chứa nhóm phân tử với tỉ lệ mol nX: nY=1:2 Thủy phân hoàn toàn m gam M thu 12 gam glixin 5,34gam alanin Giá trị m: A 16,46 B 15,56 C 14,36 D 14,46 Câu 33:11 Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng : : Thủy phân hoàn toàn m gam A thu hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin 16,02 gam Alanin Biết số liên kết peptit phân tử X nhiều Z tổng số liên kết peptit ba phân tử X, Y, Z nhỏ 17 Giá trị m là: A 30,93 B 31,29 C 30,57 D 30,21 Câu 38:12 Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu hỗn hợp Y gồm amino axit (no, phân tử chứa nhóm -amino axit (no, mạch hở, phân tử chứa nhóm COOH, nhóm -amino axit (no, mạch hở, phân tử chứa nhóm NH2) đồng đẳng Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít khơng khí (chứa 20% O thể tích, cịn lại N2) thu CO2, H2O 49,28 lít N2 (các khí đo đktc) Số công thức cấu tạo thoả mãn X A B 12 C D Câu 26: Hỗn hợp M gồm peptit X peptit Y mạch hở ( cấu tạo từ loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- phân tử ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu 81 gam glyxin 42,72 gam alanin Giá trị m là: A 116,28 B 109,5 C 104,28 D 110,28 Câu 22:15 Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M thu dung dịch chứa muối natri glyxin valin Mặt khác, đốt cháy lượng E oxi vừa đủ thu hỗn hợp CO2, H2O, N2, tổng khối lượng CO2 H2O 115,18 gam Công thức phân tử peptit Y A C14H26N4O5 B C17H32N4O5 C C11H20N4O5 D C18H32N4O5 Câu 40: Hỗn hợp E gồm X, Y Z peptit mạch hở (M X > M Y > M Z) Đốt cháy 0,16 mol X Y Z thu số mol CO lớn số mol H 2O 0,16 mol Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu dung dịch chứa 101,04 gam hai muối alanin valin Biết nX < nY Phần trăm khối lượng X E gần với : A 12 B 95 C 54 D 10 Câu 40: Chọn A n CO2 n H 2O 0,16 n X 0,16 k X 4 - Khi đốt 0,16 mol X : 0, 5k X 0,5k X - Tương tự đốt 0,16 mol Y Z ta kY = kZ = - Gọi x số mol hỗn hợp E Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ : BTKL m muèi m E 18n H 2O 40n NaOH 101,04 69,8 40.4t 18t t 0,22 mol + Xét hỗn hợp muối ta có: 111n AlaNa 139n ValNa m muèi 111n AlaNa 139n ValNa 101,04 n AlaNa 0,76 n AlaNa n ValNa 4n E n AlaNa n ValNa 0,88 n ValNa 0,12 - Ta nhận thấy nZ > nValNa, nên peptit Z E (Ala)4 (0,16 mol) - Gọi x, y số mol X Y Theo đề ta có X (Val)a(Ala)4 – a b (Val)b(Ala)4 – b BT:Val xa yb 0,12 xa yb 0,12 x 0,02 vµ y = 0,04 BT: Ala x y x(4 a) y(4 b) 0,76 4x 4y xa yb 0,76 a,b a = vµ b =1 x y 0,22 0,16 0,06 x y 0,06 0,02.414 %m X 100% 11,86% 69,8 Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y tetrapeptit Z mạch hở lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu dung dịch chứa 0,5 mol muối glyxin 0,4 mol muối alanin 0,2 mol muối valin Mặt khác đốt cháy m gam E O2 vừa ddurr thu hỗn hợp O2, H2O N2, tổng khối lượng CO2 nước 78,28g Giá trị m gần với giá trị : A 40 B 50 C 35 D 45 Câu 33: Hỗn hợp E gồm X, Y Z peptit mạch hở (M X > M Y > M Z) Đốt cháy 0,16 mol X Y Z thu số mol CO lớn số mol H 2O 0,16 mol Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu dung dịch chứa 101,04 gam hai muối alanin valin Biết nX < nY Phần trăm khối lượng X E gần với : A 12 B 95 C 54 D 10 Câu 33: Chọn A n CO2 n H 2O 0,16 n X 0,16 k X 4 - Khi đốt 0,16 mol X : 0,5k X 0,5k X - Tương tự đốt 0,16 mol Y Z ta kY = kZ = - Gọi x số mol hỗn hợp E Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ : BTKL m muèi m E 18n H 2O 40n NaOH 101,04 69,8 40.4t 18t t 0,22 mol + Xét hỗn hợp muối ta có: 111n AlaNa 139n ValNa m muèi 111n AlaNa 139n ValNa 101,04 n AlaNa 0,76 n AlaNa n ValNa 4n E n AlaNa n ValNa 0,88 n ValNa 0,12 - Ta nhận thấy nZ > nValNa, nên peptit Z E (Ala)4 (0,16 mol) - Theo đề ta có X (Val)a(Ala)4 – a Y (Val)b(Ala)4 – b BT:Val n X a n Y b 0,12 n X a n Y b 0,12 n X 0,02 vµ n Y = 0,04 BT: Ala nX n Y n X (4 a) n Y (4 b) 0,12 4n X 4n Y n Xa n Y b 0,12 - Vậy X a,b a = vµ b =1 n n 0,22 0,16 0,06 n n 0,06 Y Y X X 0,02.414 100% 11,86% Y (Val)4 (0,02 mol) Val(Ala)3 (0,04 mol) %m X 69,8 Câu 37: Hỗn hợp A gồm peptit X peptit Y (mỗi chất cấu tạo từ loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO-NH- loại phân tử 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = : Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu 5,625 gam glyxin 10,86 gam tyrosin Gía trị m là: A 14,865 gam B 14,775 gam C 14,665 gam D 14,885 gam Câu 37:22 Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit môi trường axit thu 49,44 gam hỗn hợp X gồm aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa nhóm cacboxyl –COOH nhóm amino –NH 2) Cho tồn X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau cạn dung dịch thu m gam muối khan Giá trị m là: A 66,96 B 62,58 C 60,48 D 76,16 Câu 34: Hỗn hợp M gồm peptit X peptit Y mạch hở ( cấu tạo từ loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- phân tử ) với tỉ lệ mol X : Y = : Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu 81 gam glyxin 42,72 gam alanin Giá trị m là: A 116,28 B 109,5 C 104,28 D 110,28 Câu 14:25 Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) peptit Z (C11HnOmNt) Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp T gồm muối glyxin, alanin valin Đốt cháy toàn T cần dùng 1,155 mol O2, thu CO2, H2O, N2 23,32 gam Na2CO3 Phần trăm khối lượng X hỗn hợp E A 4,64% B 6,97% C 9,29% D 13,93% Câu 29: Hỗn hợp X gồm tripeptit A tetrapeptit B cấu tạo glyxin alanin Thành phần phần trăm khối lượng nitơ A B theo thứ tự 19,36% 19,44% Thuỷ phân 0,1 mol hỗn hợp X lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu dung dịch Y Cô cạn dung dịch Y thu 36,34 gam hỗn hợp muối Tỉ lệ mol A B hỗn hợp X : A : B : C : D : Câu 29: Chọn A 3M N 3.14 217 , peptit A Gly(Ala) - MA %N 0,1936 4M N 4.14 288 , peptit B Gly(Ala) - MB %N 0,1944 - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH : n n A n B n X n A n B 0,1 0,06 A n B 0,04 97(n A n B ) 111(2n Ala 3n Ala ) 36,34 97n GlyNa 111n AlaNa m muèi Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp Q gồm muối Gly, Ala Val Đốt cháy hoàn toàn Q lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn khí đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam có 0,84 lít khí(đktc) Giá trị m gần vơi giá trị sau ? A 6,0 B 6,9 C 7,0 D 6,08 Câu 34: Hỗn hợp A gồm peptit X peptit Y (mỗi chất cấu tạo từ loại aminoaxit, tổng số nhóm CO-NH- loại phân tử 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = : Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu 5,625 gam glyxin 10,86 gam tyrosin Gía trị m là: A 14,865 gam B 14,775 gam C 14,665 gam D 14,885 gam Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp Q gồm muối Gly, Ala Val Đốt cháy hoàn toàn Q lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn khí đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam có 0,84 lít khí(đktc) Giá trị m gần vơi giá trị sau ? A 6,0 B 6,9 C 7,0 D 6,08 Câu 39: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp Q gồm muối Gly, Ala Val Đốt cháy hoàn toàn Q lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn khí đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam có 0,84 lít khí (đktc) Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam M, thu 4,095 gam H2O Giá trị m gần với giá trị sau A 6,0 B 6,5 C 7,0 D 7,5 Câu 20: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y dung dịch NaOH (vừa đủ) Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu m gam muối glyxin, alanin valin Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu 0,2 mol Na2CO3 hỗn hợp gồm CO 2, H2O, N2 tổng khối lượng CO H2O 65,6 gam Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O thu CO2, H2O N2 Giá trị a gần với ? A 3,0 B 2,5 C 3,5 D 1,5 Câu 26: Hỗn hợp E gổm chuỗi peptit X, Y, Z mạch hở (được tạo nên từ Gly Lys) Chia hỗn hợp làm hai phần không Phần 1: có khối lượng 14,88 gam đem thủy phân hoàn toàn dung dịch NaOH M dùng hết 180 ml, sau phản ứng thu hỗn hợp F chứa a gam muối Gly b gam muối Lys Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn phần cịn lại thu tỉ lệ thể tích CO nước thu : Tỉ lệ a : b gần với giá trị : A 1,57 B 1,67 C 1,40 D 2,71 Câu 26: Chọn A + Các mắt xích tạo tương ứng với - amino axit: H HN CH2 CO HN OH Glyxin H HN NH2 CH CH2 CO + H2O m¾t xÝch gly CO OH HN NH2 (CH2)4 Lysin CH CO + H2O (CH2)4 m¾t xÝch lys - Hướng tư 1: Sử dụng CTTQ peptit + Gọi số mắc xích Gly x Lys y ta có CTTQ E là: C2x 6y H3x 12y Ox y 1 N x 2y O2 ,t (2x 6y)CO2 (1,5x 6y 1)H 2O 3x 12y n CO2 n H2O 2x 6y + Ta có: 14,88 n NaOH n E (x y) (x y) 0,18 57x 128y x 2 n E 0, 0658 mol y 0, 7353 n GlyNa xn E 0,1316 mol a Gly Lys BT: 1,57 n LysNa yn E 0, 0484 mol b - Hướng tư 2: Quy đổi hỗn hợp - amino axit –H2O + Ta có : Gly m Lys n (E) H O H mGly nLys Gly(C2 H5O2 N):x mol BT: C n CO2 2x 6y O2 ,t E Lys (C6 H14O N ): y mol n CO2 n H 2O 0,5x y z (1) BT: H n 2,5x 7y z H O : z mol H 2O BTKL 75n Gly 146n Lys m E 18n H2O 75x 146y 14,88 18z (2) BT: Na x y 0,18 n GlyNa n LysNa n NaOH a 1,57 b - Hướng tư 2.1: Ta quy đổi hỗn hợp E axyl H2O sau: C2 H3ON, C6 H12ON H2O sau + Từ (1), (2) ta tính được: x 0,1316 mol ; y 0, 0484 mol; z 0,1141 mol Vậy giải tương tự ta tìm kết - Hướng tư 3: Tách chất + Ta có: C H 5O N(Gly) t¸ch C H 3ON (CH ) NH H 2O C H 3ON H 2O C H12 O N (Lys) t¸ch C H 3ON :x mol BT: C n CO2 2x 4z O2 ,t E H O :y mol mµ n H 2O n CO2 0,5x 0,5z y (1) BT: H2 n H2O 1,5x 4,5z y (CH ) NH :z mol BTKL + Ta có : x n NaOH 0,18 mol 71n (CH2 )4 NH 18n H2O m E 57n C2H3ON 71x 18y 4, 62 (2) y 0, 0658 mol + Từ (1), (2) ta tính được: z 0, 0484 mol n GlyNa x z 0,1316 mol a 1,57 b n LysNa z 0, 0484 mol Câu 32: X tripeptit, Y tetrapeptit Z hợp chất có CTPT C 4H9NO4 (đều mạch hở) Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ) Sau phản ứng thu 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa muối (trong có muối Ala muối axit hữu no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng 59,24 gam Phần trăm khối lượng X E là: A 16,45% B 17,08% C 32,16% D 25,32% Câu 32: Chọn A - Đặt X (a mol) ; Y (b mol) ; Z: HCOONH3CH2COOCH3 (c mol) - Khi cho X, Y, Z tác dụng với NaOH thu ancol CH 3OH: 0,09 mol c = 0,09 mol muối AlaNa; GlyNa; HCOONa: 0,09 mol Ta có hệ sau: BT: Na n GlyNa n AlaNa n NaOH n HCOONa 0,5 n GlyNa 0,17 mol n AlaNa 0,33 mol 97 GlyNa 111n AlaNa 59, 24 68n HCOONa 53,12 n Gly (trong X,Y) 0,17 n Z 0, 08 mol a + b = 0,2 – c = 0,11 mol 0, 08 0,33 0, 73 Ala 3 X Y khơng có mắt xích Gly mắt 0,11 0,11 xích chứa 3Ala nên Y Gly(Ala)3: 0,08 mol X (Ala)3 : 0,03 mol mX 100% 16, 45 Vậy %m X mE Câu 32: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp Q gồm muối Gly, Ala Val Đốt cháy hoàn toàn Q lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn khí đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam có 0,84 lít khí (đktc) Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu 4,095 gam H2O Giá trị m gần với giá trị sau - Ta có số mắt xích Gly A 6,0 B 6,5 C 7,0 D 7,5 Câu 39: Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) peptit Z (C11HnOmNt) Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp T gồm muối glyxin, alanin valin Đốt cháy toàn T cần dùng 1,155 mol O2, thu CO2, H2O, N2 23,32 gam Na2CO3 Phần trăm khối lượng X hỗn hợp E A 4,64% B 6,97% C 9,29% D 13,93% Câu 39: Chọn A BT:Na n AlaNa, GlyNa, ValNa 2n Na 2CO3 0, 44 mol mà n Ala, Gly,Val (1,5n CO n O ) n CO 0,99 mol - Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 H2O Lập hệ sau: 57n C 2H 3ON 14n CH 18n H 2O 28, 42 n C 2H3ON 0, 44 BT:C n Gly, Ala,Val 4, 2n C 2H3ON n CH n CO 0,99 n CH 3n Val n Ala 0,11 n m¾c xÝch n n n X Y Z 2, 25n n C H 3ON 1,5n CH n O 1,155 H 2O n X n Y n Z 0,1 Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 7…) Vậy Z pentapeptit (Gly)4Ala, X đipeptit (Gly)2 Y đipeptit AlaVal (khơng thể tripeptit (Gly)2Ala thủy phân hỗn hợp E không thu muối Val) BT:C 4n X 7n Y 11n Z n CO 0,99 n X 0, 01 0, 01.132 n Y 0, 01 %m X 100% 4, 64 - Ta có: 2n X 2n Y 5n Z 2n NaOH 0, 44 28, 42 132n 174n 317n 28, 42 n 0, 08 X Y Z Z Câu 22: X, Y, Z ba peptit mạnh hở, tạo từ Ala, Val Khi đốt cháy X, Y với số mol lượng CO2 Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng : : dung dịch NaOH, thu dung dịch T chứa muối D, E với số mol 0,11 mol 0,35 mol Biết tổng số mắt xích X, Y, Z 14 Phần trăm khối lượng Z M gần với ? A 14% B 8% C 12% D 18% Câu 22: Chọn C - Khi gộp X, Y Z với tỉ lệ mol tương ứng : : có 5X 5Y Z X5Y5 Z 10H 2O + Ta có mà n D 0,11 11 X Y5 Z (D)11k (E)35k n E 0,35 35 m¾c xÝch < sè sè m¾c xÝch cđa X5Y5Z (min) < m¾c xÝch sè (max) 11k 35k 14.n Z + Với k = n (D)11k (E)35k n X 5Y5Z 14.1 46k 14.5 k 1 14.n X nE nB 0,01mol 11 35 n X n Y 5n X 5Y5Z 0,05mol n Z n X 5Y5Z 0,01mol - Khi cho 37,72 gam M tác dụng với NaOH : M NaOH t D E H O + Với n H 2O n M n X n Y n Z 0,11mol n NaOH n A n B 0, 46 mol BTKL m E m D m M 40n NaOH 18n H 2O 54,14 ( g) - Xét hỗn hợp muối ta có : + Giả sử D ValNa ta có M E + Số mắt xích Val m E m D 139n D 111 (AlaNa) Vậy ta giả sử nE n Val 0,11 1 X, Y Z có phân tử Val n X,Y,Z 0,11 X : (Ala) x Val : 0,05 mol BT: Ala 0,05x 0,05y 0,01z 0,35 x y 3 Hỗn hợp M: Y : (Ala) y Val : 0,05 mol Z : (Ala) Val : 0,01 mol sè m¾c xÝch = (x 1) (y 1) (z 1) 14 z 5 z 0,01.472 100 12,5 Vậy Z (Ala)5Val, suy %m Z 37,72 Câu 34: X, Y, Z ba peptit mạnh hở, tạo từ Ala, Val Khi đốt cháy X, Y với số mol lượng CO2 Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng : : dung dịch NaOH, thu dung dịch T chứa muối D, E với số mol 0,11 mol 0,35 mol Biết tổng số mắt xích X, Y, Z 14 Phần trăm khối lượng Z M gần với ? A 14% B 8% C 12% D 18% Câu 34: Chọn C - Khi gộp X, Y Z với tỉ lệ mol tương ứng : : có 5X 5Y Z X5Y5 Z 10H 2O + Ta có mà n D 0,11 11 X Y5 Z (D)11k (E)35k n E 0,35 35 m¾c xÝch < sè sè m¾c xÝch cña X5Y5Z (min) < m¾c xÝch sè (max) 11k 35k 14.n Z + Với k = n (D)11k (E)35k n X 5Y5Z 14.1 46k 14.5 k 1 14.n X nE nB 0,01mol 11 35 n X n Y 5n X 5Y5Z 0,05mol n Z n X 5Y5Z 0,01mol - Khi cho 37,72 gam M tác dụng với NaOH : M NaOH t D E H O + Với n H 2O n M n X n Y n Z 0,11mol n NaOH n A n B 0, 46 mol BTKL m E m D m M 40n NaOH 18n H 2O 54,14 ( g) - Xét hỗn hợp muối ta có : + Giả sử D ValNa ta có M E + Số mắt xích Val m E m D 139n D 111 (AlaNa) Vậy ta giả sử nE n Val 0,11 1 X, Y Z có phân tử Val n X,Y,Z 0,11 X : (Ala) x Val : 0,05 mol BT: Ala 0,05x 0,05y 0,01z 0,35 x y 3 Hỗn hợp M: Y : (Ala) y Val : 0,05 mol Z : (Ala) Val : 0,01 mol sè m¾c xÝch = (x 1) (y 1) (z 1) 14 z 5 z 0,01.472 100 12,5 Vậy Z (Ala)5Val, suy %m Z 37,72 Câu 34: X peptit có 16 mắt xích tạo từ -amino axit dãy đồng đẳng với glyxin Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2 Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH cạn cẩn thận thu hỗn hợp rắn Y Đốt cháy Y bình chứa 12,5 mol khơng khí, tồn khí sau phản ứng cháy ngưng tụ nước cịn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z Biết phản ứng xảy hồn tồn, khí đo đktc, khơng khí có 1/5 thể tích O2 cịn lại N2 Giá trị gần m : A 46 gam B 41 gam C 43 gam D 38 gam Câu 34: Chọn C - Ta có: n O2 (đốt Y) n O (đốt X) - Xét q trình đốt hỗn hợp Y 2,04 mol n O2 (dö ) n O (kk) n O (đốt Y) 0,46 mol 2,5 2,04 2,5mol 10 mol an mol an mol (0,5a 10)mol 0,46 an mol (0,5a 10)mol 0,46 amol mol mol ng ng tô C n H 2n O2 NNa O2 ; N Na CO3 CO2 , H2 O , N2 , O2(d ) CO2 , N2 , O2( d ) + Ta có: Y không khí 0,5a mol hỗn hợp khí n CO2 n N n O2 (d ) 12,14 an 1,68 BT:O 1,5a 3an 4.08 2n Y 2n O2 3n Na 2CO3 2n CO2 n H2O (hỗn hợp Z) 12,14 mol an 1,68 a 0,64 + Khi cho m gam X + NaOH ta có: m Y a.(14n 69) 67, 68(g) n H2O n X BT: Na n NaOH nC n H2 nO2 NNa 0,64 mol BTKL m X m Y 18n H 2O 40n NaOH 42,8(g) a 0,08 mol sè m¾c xÝch ... n Y n Z 0,1 Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 7…) Vậy Z pentapeptit (Gly)4Ala, X đipeptit (Gly)2 Y đipeptit AlaVal (không thể tripeptit (Gly)2Ala thủy phân hỗn hợp E... gam D 14,885 gam Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp Q gồm... vơi giá trị sau ? A 6,0 B 6,9 C 7,0 D 6,08 Câu 39: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp Q gồm