Slide 1 Câu1 Hiện tượng quang điện là gì? Phát biểu định luật về giới hạn quang điện KIỂM TRA KIẾN THỨC KIỂM TRA KIẾN THỨC KIỂM TRA KIẾN THỨC KIỂM TRA KIẾN THỨC Câu2 Phát biểu thuyết lượng tử ánh sáng[.]
KIỂM TRA KIẾN THỨC Câu1: Hiện tượng quang điện gì? Phát biểu định luật giới hạn quang điện KIỂM TRA KIẾN THỨC Câu2 Phát biểu thuyết lượng tử ánh sáng nêu đặc điểm phôtôn TIẾT 57 BÀI 31 I.Chất quang dẫn tượng quang điện Chất quang dẫn: Hãy kể số chất bán dẫn Chất quang dẫn chất bán dẫn có tính chất dẫn điện vàbịcho biết chất đặc khơng chiếu sángtính trở thành dẫnbiệt điện tốt bị chiếu chúng? sáng thích hợp I.Chất quang dẫn tượng quang điện Hiện tượng quang điện Hãy quan sát tượng xảy chiếu chúm ánh sáng vào chất bán dẫn Si Hãy giải thích tượng xảy e dẫn Si Si Si Lỗ trống Si Lỗ trống Si Si Si Si I.Chất quang dẫn tượng quang điện Hiện tượng quang điện Hiện tượng ánh sáng giải phóng êlectron liên Hiệnchúng tượng điệnêlectron dẫn đồng kết trởquang thành gì? thời tạo lỗ trống tham gia vào trình dẫn điện, gọi tượng quang điện I.Chất quang dẫn tượng quang điện Hiện tượng quang điện So sánh độ lớn giới hạn quang dẫn với độ lớn giới hạn quang điện đưa nhận xét II Quang điện trở: Là điện trở làm chất quang dẫn Điện trở quang điện trở giảm đột ngột có ánh sáng chiếuđiện vàotrở gì? Nêu Quang cấu tạo quang điện trở III Pin quang điện Khái niệm: Là nguồn điện chạy lượng ánh sáng, biến đổi trực tiếp quang thành điện Hiệu suất: pin quang điện vào khoảng 10% Cấu tạo hoạt động a Cấu tạo: - Một bán dẫn loại n bên có phủ lớp bán dẫn loại p - Trên kim loại mỏng Dưới đế kim loại Các kim loại đóng vai trò điện cực b Hoạt động Nếu Kết Electron ta nốilà dễ hai điện dàng điện cực qua cực kim lớp loại chặn mỏng xuống dâyở dẫn bánthông trở dẫnthành loại quan n, điện Khi chiếu ánh sáng có bước sóng ngắn giới hạn quang điện cực cịnvào kế dương, lỗ trống cịn thấy loại đế bịcógiữ kim dịng lại loạiquang chạy trở từ cực cực điện lớptakim mỏng thí ánhđiện sáng sẽthành xun quâm lớp dương củavào pin sang cực âmra tựợng quang điện lớp p, gây Kim loại mỏng Lớp chặn +++ +++ + +++++ - - G III Pin quang điện So sánh độ lớn suất điện động pin quang điện với suất điện động pin hóa học 4 Ứng dụng: - Trong máy đo ánh sáng, vệ tinh nhân tạo, máy tính bỏ túi - Ơ tơ máy bay chạy pin lượng IV Bài tập áp dụng: Câu 1: Điện trở quang điện trở có đặc điểm đây? A.Có giá trị lớn B Có giá trị nhỏ C Có giá trị khơng đổi D Có giá trị thay đổi Câu 2: Khi tượng quang dẫn xảy ra, chất bán dẫn hạt mang điện tham gia vào trình dẫn điện là: A.Êlectrôn ion dương B Êlectron lỗ trống mang điện âm C Êlectrôn hạt nhân D.Êlectrôn lỗ trống mang điện dương Câu 3: Bước sóng lớn ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây tương quang điện λ0 = 0,48μm Năng lựong tối thiểu cần cung cấp để bứt êlectrôn khỏi kim loại là: A.4,4.10-20J B 2,59eV C 0,441.10-18J D 25,9eV ... tượng quang điện I.Chất quang dẫn tượng quang điện Hiện tượng quang điện So sánh độ lớn giới hạn quang dẫn với độ lớn giới hạn quang điện đưa nhận xét II Quang điện trở: Là điện trở làm chất quang. .. Điện trở quang điện trở giảm đột ngột có ánh sáng chiếuđiện vàotrở gì? Nêu Quang cấu tạo quang điện trở III Pin quang điện Khái niệm: Là nguồn điện chạy lượng ánh sáng, biến đổi trực tiếp quang. .. lượng tử ánh sáng nêu đặc điểm phôtôn TIẾT 57 BÀI 31 I.Chất quang dẫn tượng quang điện Chất quang dẫn: Hãy kể số chất bán dẫn Chất quang dẫn chất bán dẫn có tính chất dẫn điện vàbịcho biết chất