PHẦN KINH TẾ VĨ MÔ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT KHOA KINH TẾ Thời gian 90 phút Sinh viên không được sử dụng tài liệu Phần dành cho sinh viên Họ tên và chữ ký cán bộ coi thi Phần dành cho cán bộ chấm th[.]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT KHOA KINH TẾ Phần dành cho sinh viên Họ tên: Thời gian: 90 phút Sinh viên không sử dụng tài liệu Họ tên chữ ký cán coi thi Phần dành cho cán chấm thi Số câu Điểm Chữ ký Mã số SV: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ LÀM BÀI Hướng dẫn làm trắc nghiệm: Chọn: X Không chọn : Chọn lại: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D Tỷ lệ tăng số CPI Việt Nam năm 2010 11,75%, năm 2009 tăng 6,88%, nhận định: A Giá tất mặt hàng Việt Nam năm 2010 tăng C Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát vừa phải B Các mặt hàng tiêu dùng Việt Nam năm 2010 tăng giá D Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát phi mã Yếu tố sau làm tăng áp lực lên cán cân toán Việt Nam năm 2010: A Việt Nam xuất siêu quan hệ mậu dịch với Hoa Kỳ C NHNN cấp hạn nhập vàng B Việt Nam nhập siêu quan hệ mậu dịch với Trung D Cả B C Quốc Nếu phủ thực đồng thời sách tài khóa tiền tệ mở rộng điều sau chắn xảy ra: A Sản lượng tăng C Lãi suất tăng B Sản lượng giảm D Lãi suất giảm Nếu số nhân tiền tệ phát biểu sau sai: A Tỷ lệ dự trữ nhỏ C Khi lượng tiền lưu thông tăng đồng làm cho lượng tiền ngân hàng trung ương phát hành tăng đồng B Khi ngân hàng trung ương phát hành thêm đồng D Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu phủ trị giá lượng tiền lưu thơng tăng đồng tỷ cung tiền lưu thông giảm tỷ Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2009 năm 2010 (đơn vị %, theo nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam): A 5,5 7,0 C 5,5 6,78 B 5,32 7,0 D 5,32 6,78 Để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định, cầu ngoại tệ tăng lên NHTW cần phải: A Mua vào ngoại tệ C Bán đồng nội tệ B Bán ngoại tệ D Thực đồng thời A C Thu nhập khả dụng khu vực hộ gia đình: A Phản ánh tồn thu nhập quyền sử dụng theo ý C Phản ánh phần thu nhập mà công dân nước kiếm muốn dân chúng năm nước ngồi B Phản ánh tồn thu nhập cơng dân nước D Phản ánh toàn thu nhập cơng dân nước có tạo năm sau đóng thuế Cách niêm yết tỷ Việt Nam, chẳng hạn tỷ giá USD 19.500 VND/USD là: A Giá quốc tế đồng nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ C Giá ngoại tệ tính theo nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ tăng tăng giá giá Mã đề 1011C1.01 Page of Sinh viên nộp lại đề bảng tổng hợp kết làm thi B Giá nội tệ tính theo ngoại tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ D Giá ngoại tệ tính theo nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ giá giả Khi đồng nội tệ giảm giá yếu tố khác không đổi gây tác động: A Tỷ giá thực tăng C Giá hàng hoá nước trở nên rẽ B Xuất tăng D A, B C 10 Để kích cầu, phủ sử dụng sách: A Tăng đầu tư cơng tăng trợ cấp xã hội C Tăng thuế giảm chi chuyển nhượng B Tăng thuế tăng bảo hiểm thất nghiệp D Giảm đầu tư công giảm thuế mức 11 Khi ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc dẫn đến: A Ngân hàng thương mại cho vay dự trữ tiền C Không tác động đến hoạt động dự trữ cho vay mặt nhiều ngân hàng thương mại B Ngân hàng thương mại cho vay dự trữ tiền D Gia tăng khoản tiền gửi cho vay ngân hàng mặt giảm xuống thương mại 12 Giả sử dự trữ bắt buộc 10%, dự trữ tùy ý 10%, tỉ lệ tiền mặt ngân hàng so với tiền ký thác ngân hàng 60% Số nhân tiền tệ trường hợp là: A KM = B KM = C KM = D KM = 13 Lãi suất khoản vay thị trường tiền tệ phụ thuộc vào: A Khả chuyển hoán C Kỳ hạn toán B Rủi ro D Cả A, B C 14 Ngân sách phủ thâm hụt 6,2% GDP, phủ giảm 5% tổng chi tiêu thâm hụt ngân sách: A 1,2% GDP C Ít 1,2% GDP B Lớn 1,2% GDP D 6,2% GDP 15 Trong kinh tế Việt Nam, xuất nhỏ nhập có nghĩa là: A Chỉ số GDP nhỏ GNP C Khi tăng xuất cán cân thương mại cải thiện B Khi giảm nhập cán cân thương mại cải D Nền kinh tế VN nhập siêu thiện Dữ kiện sau dùng cho câu 16 17 : Trong kinh tế đóng có số liệu sau: C = 200 + 0.8Yd, I = 100 , G = 150, T = 50 + 0.25Y 16 Ngân sách cân sản lượng mức: A Y = 400 B Y = 800 C Y = 4000 D Y = 8000 17 Nếu phủ tăng chi mua hàng hóa dịch vụ thêm lượng 40 tăng thuế lượng 50 điều sau đúng? A Sản lượng cân tăng thêm lượng 100 C Sản lượng cân giảm lượng 10 B Sản lượng cân không thay đổi D Cả A, B C sai Dữ kiện sau dùng cho câu 18 đến 27 : Một kinh tế có số liệu sau: C = 250 + 0,9Yd, I = 50 + 0,01Y, G = 290, X = 200, M = 100 + 0,07Y, T = 100 + 0,1Y, Yp = 2500, (Đơn vị sản lượng tỷ USD) 18 Phương trình hàm tổng cầu : A AD = 600 + 0,82Y B AD = 600 + 0,75Y C AD = 700 + 0,82Y D AD = 690 + 0,75Y 19 Mức sản lượng cân bằng: A Y = 2400 B Y = 2800 C Y = 2740 D Cả A, B C sai 20 Tình trạng ngân sách: A Thặng dư lượng 50 B Thâm hụt lượng 50 C Thặng dư lượng 90 D Thâm hụt lượng 90 21 Cán cân thương mại: A Thặng dư lượng 68 B Thâm hụt lượng 68 C Cân D Cả A, B C sai 22 Tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ theo định luật Okun: A 2% B 3% C 4% D Không thể xác định 23 Nếu phủ tăng G thêm tỷ mức sản lượng cân tăng thêm lượng: A tỷ B tỷ C.3 tỷ D tỷ 24 Nếu phủ điều chỉnh giảm thuế tỷ mức sản lượng cân thay đổi lượng: A Tăng thêm tỷ B Giảm xuống tỷ C Tăng thêm 0,9 tỷ D Cả A, B C sai 25 Nếu phủ tăng G thêm lượng 20,5 cần điểu chỉnh T lượng để sản lượng cân đạt mức sản lượng tiềm năng: A Không cần điều chỉnh T B Tăng T thêm C Giảm T thêm D Cả A, B C sai 26 Mức sản lượng để ngân sách cân bằng: A Y = 1900 B Y = 2400 C Y = 2900 D Y = 3900 27 Giả sử phủ chi tiêu theo mục tiêu cân ngân sách, mức chi tiêu G phủ là: A 340 B 373,33 C 383,33 D Không thể xác định 28 Khi cung tiền NHTW định thì: A Đường cung tiền hồn tồn khơng co giãn theo lãi suất C Đương cầu tiền hoàn toàn co giãn theo lãi suất B Đường cầu tiền hồn tồn khơng có giãn theo lãi suất D Đường cung tiền dốc xuống bên phải 29 Giả sử Ngân hàng Nhà nước tăng lãi suất tái chiết khấu từ 7% lên 8% đồng thời tiền gởi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng dân chúng tăng lên, đó: A M1 tăng lãi suất giảm C M1 giảm lãi suất giảm B M1 giảm lãi suất tăng D Không thể khẳng định M1 tăng hay giảm Mã đề 1011C1.01 Page of Sinh viên nộp lại đề bảng tổng hợp kết làm thi 30 Bẫy khoản xảy khi: A NHTW thực sách tiền tệ mở rộng C NHTW thực sách tiền tệ thắt chặt B Chính phủ giảm chi tiêu cơng D Chính phủ mở rộng đầu tư công 31 Thất nghiệp sau tồn kinh tế trạng thái toàn dụng nhân công: A Thất nghiệp chu kỳ C Thất nghiệp không tự nguyện B Thất nghiệp tự nhiên D Cả A, B C 32 Đường LM dốc lên thể A Khi lãi suất tăng sản lượng cân tăng C Khi sản lượng tăng lãi suất cân giảm B Khi sản lượng tăng lãi suất cân tăng D Khi lãi suất tăng sản lượng cân giảm 33 Lượng cung tiền tăng làm cho: A Đường IS dịch chuyển sang trái C Cả đường IS LM dịch chuyển sang phải B Đường LM dịch chuyển sang phải D Đường IS LM không dịch chuyển 34 Nhân tố ổn định tự động sách tài khố là: A Thuế thu nhập lũy tiến trợ cấp thất nghiệp C Tỉ giá hối đoái B Lãi suất tỉ giá hối đoái D Cả A, B C 35 Đường Phillips ngắn hạn thể hiện: A Sự đồng biến lạm phát thất nghiệp C Không có đánh đổi lạm phát thất nghiệp B Sự đánh đổi lạm phát thất nghiệp D Thất nghiệp mức thất nghiệp tự nhiên 36 Trong kinh tế mở, có vận động vốn hồn hảo phủ theo đuổi sách tỷ giá cố định thì: A Đường LM thẳng đứng C Đường IS thẳng đứng B Đường LM nằm ngang D Đường IS nằm ngang 37 Giả sử quốc gia vào năm 2010 có số liệu sau (đơn vị tính tỷ USD): X = 67, M = 78, KA (tài khoản vốn) = 11 giả định NFFI, NTr, EO khơng Cán cân tốn quốc gia năm 2010 là: A Thặng dư 11 tỷ USD C Thặng dư 22 tỷ USD B Thâm hụt 11 tỷ USD D Cân 38 Hàm tiêu dùng C = 100 + 0,75Yd, cho biết: A Thu nhập kinh tế tăng lên đồng tiêu C Thu nhập kinh tế tăng lên đồng tiêu dùng khu vực dân cư tăng lên 0,75 đồng dùng khu vực dân cư giảm xuống 0,75 đồng B Thu nhập kinh tế tăng lên đồng tiêu D Cả A, B C sai dùng khu vực dân cư tăng lên 100,75 đồng 39 Tỷ giá thực: A Phản ánh tỷ lệ trao đổi hai đồng tiền C Phản ảnh tỷ lệ GDP hai kinh tế B Phản ảnh tỷ lệ lượng vàng mà đồng tiền mua D Phản ảnh tỷ lệ giá hàng hóa nước tính theo đồng tiền hai nước 40 Khi khơng có thay đổi dự trữ ngoại hối Ngân hàng Nhà nước Việt Nam NHNN sẳng sàn tham gia tài trợ thức, có nghĩa là: A Cán cân thương mại C Cán cân tài khoản vãng lai B Cán cân tài khoản vốn D Cán cân toán Dữ kiện sau dùng cho câu 41 đến cân 50 : Một kinh tế có số liệu sau: C = 400 + 0,7Yd; I = 450 + 0,02Y – 50r; G = 200; T = 0,1Y; X = 250; M = 50 + 0,15Y Cơ số tiền (tiền mạnh) mà Ngân hàng trung ương phát hành 1500; tỷ lệ tiền mặt ngân hàng so với tiền ngân hàng 185%; tỷ lệ dự trữ chung ngân hàng 18,5%, dự trữ bắt buộc 8,5%; hàm cầu tiền DM = 2500 + 0,2 Y – 100r (r lãi suất) 41 Phương trình đường IS: A Y = 1250 – 50.r B Y = 2500 – 100.r C Y = 2500 – 50.r D Y = 1250 – 100.r 42 Phương trình đường LM: A r = + 0,002.Y B r = - + 0,02.Y C r = 10 + 0,02.Y D r = 10 + 0,002.Y 43 Số nhân tiền tệ KM bằng: A B C D Cả A, B C sai 44 Lượng M1 lưu thông: A 1500 B 2000 C 2100 D 2200 45 Tổng tiêu dùng khu vực hộ gia đình kinh tế: A 400 B 1102,5 C 1625 D 1502,5 46 Tổng mức đầu tư tư nhân kinh tế: A 1100 B 600 C 450 D 110 47 Tình trạng ngân sách: A Thâm hụt 25 B Thặng dư 25 C Cân D Cả A, B C sai NHTW định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc xuống mức 5%, tỷ lệ tiền mặt ngồi ngân hàng khơng thay đổi (Trả lời tiếp câu 48, 49, 50) 48 Tổng mức đầu tư tư nhân điều chỉnh định này: A Tăng thêm 126,25 B Tăng thêm 26,25 C Tăng thêm 16,25 D Cả A, B C sai 49 Tình trạng ngân sách điều chỉnh định này: A Giảm thâm hụt lượng 3,125 C Giảm thâm hụt lượng 5,125 B Tăng thâm hụt lượng 3,125 D Không thay đổi 50 Cầu tiền thay đổi lượng: A Tăng thêm 1,425 lần B Tăng thêm 37,5 C Tăng thêm 137,5 D Cả A, B C sai Mã đề 1011C1.01 Page of Sinh viên nộp lại đề bảng tổng hợp kết làm thi 51 Việc sử dụng số CPI để tính tỷ lệ lạm phát vì: A CPI phản ánh thay đổi giá tất hàng hoá kinh tế B CPI phản ánh thay đổi cấu chi tiêu khu vực hộ gia đình qua năm 52 Chọn câu sai: A Giõ hàng hố dùng để tính CPI Việt Nam lấy năm 2009 B Tỷ trọng lương thực thực phẩm (hàng ăn dịch vụ ăn uống) giõ hàng hố tính CPI Việt Nam chiếm 39,93% 53 Chính sách tiền tệ mở rộng dẫn đến: A Tăng sản lượng cân thị trường hàng hóa tăng lãi suất cân thị trường tiền tệ C CPI phản ánh thay đổi chất lượng hàng hoá lên giá D Cả A, B C sai C Chỉ số giá dùng để tính tỷ lệ lạm phát Việt Nam số GDPdef năm chọn làm gốc năm 1994 D Chỉ số CPI dẽ dàng tính tốn dẽ cập nhật số GDPdef C Giảm sản lượng cân thị trường hàng hóa giảm lãi suất cân thị trường tiền tệ B Tăng sản lượng cân thị trường hàng hóa giảm lãi suất cân thị trường tiền tệ D Giảm sản lượng cân thị trường hàng hóa tăng lãi suất cân thị trường tiền tệ 54 Độ dốc đường IS phụ thuộc vào A Độ nhạy cảm đầu tư theo lãi suất B Độ nhạy cảm đầu tư sản lượng C Độ nhạy cảm cầu tiền sản lượng D Độ nhạy cảm cầu tiền lãi suất 55 Tác động hất lớn A Đầu tư phản ứng mạnh lãi suất B Cầu tiền phản ứng mạnh sản lượng C Đầu tư nhạy cảm lãi suất D Cả A B 56 Việc phủ cắt giảm thuế làm: A AD tăng sản lượng tăng có di chuyển dọc IS B Dịch chuyển đường IS sang trái C Dịch chuyển đường IS sang phải D Dịch chuyển đường LM sang phải 57 Dùng tỉ lệ tăng GDP thực để phản ánh tăng trưởng kinh tế A.Đã loại yếu tố lạm phát qua năm C.Tính theo giá hành B Tính theo sản lượng năm hành D.Các câu sai 58 Phát biểu sau không A Lạm phát tình trạng mà lượng tiền giấy dư thừa so với nhu cầu cần thiết lưu thông B Thất nghiệp tình trạng mà người độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc chưa có việc làm chờ gọi làm việc C Sản lượng tiềm sản lượng thực cao mà quốc gia đạt D Tổng cầu dịch chuyển chịu tác động nhân tố mức giá chung kinh tế 59 Theo lý thuyết số lượng tiền tệ thì: A Tỷ lệ tăng giá (P) với tỷ lệ tăng lượng cung tiền (M) B Tỷ lệ tăng giá (P) với tỷ lệ tăng tốc độ lưu thông tiền (V) C Giá trị GDP danh nghĩa định lượng cung tiền D Cả A C 60 Theo lý thuyết ngang sức mua, thị trường tự thỏa mãn giả định lý thuyết này, tỷ giá hối đoái nước có xu hướng: A Làm cho chi phí mua hàng hoá nước với C Giảm giá hàng hố nước tăng cao chi phí mua hàng hố nước ngồi B Thay đổi tỷ lệ với thay đổi mức giá D Cả A, B C chung kinh tế 61 Trong trường hợp lạm phát chi phí đẩy, kinh tế tình trạng: A Vừa suy thoái, vừa lạm phát cao C Suy thoái kinh tế giảm phát B Tăng trưởng nóng D Cả A, B C xảy Dữ kiện sau dùng cho câu 62 đến 64: Giả sử kinh tế quốc gia vào năm 2010 có số liệu sau: C = 500; I = 250; G = 150; X = 400; M = 450; In = 150; Ti = 150; Td = 100; Tr = 50; NIA = 50 Biết đơn vị tính số liệu tỷ USD tính theo giá hành 62 GDP danh nghĩa theo giá thị trường quốc gia năm 2010 là: A 900 B 950 C 850 D 800 63 GNP danh nghĩa theo giá thị trường quốc gia năm 2010 là: A 900 B 950 C 850 D 800 64 NI quốc gia năm 2010 là: A 1000 B 950 C 650 D 700 65 Giả sử người Việt Nam mua 100 xe Lexus Nhật nhà xuất Nhật dùng tiền bán 100 ô tô để mua cổ phần Vinashin Nhận định sau Việt Nam: A.Xuất ròng giảm đầu tư nước ngồi rịng giảm C Xuất rịng giảm đầu tư nước ngồi rịng tăng B Xuất rịng tăng đầu tư nước ngồi rịng tăng D Xuất rịng tăng đầu tư nước ngồi rịng giảm 66 Thành phần không nằm lực lượng lao động Việt Nam: A Sinh viên qui học Trường Đại học C Những quân nhân chuyên nghiệp Trường Sa Kinh tế - Luật B Cựu sinh viên tốt nghiệp khơng muốn tìm việc làm D Cả A B Mã đề 1011C1.01 Page of Sinh viên nộp lại đề bảng tổng hợp kết làm thi 67 Khoản sau khơng tính vào vào chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ hộ gia đình A Tiền điện hàng năm C Tiền học phí tình phí B Tiền du lịch nước D Tiền mua nhà, đất, vàng cổ phiếu 68 Một công ty sản xuất vỏ xe bán vỏ xe cho nhà sản xuất ô tô với giá 10 triệu Một nhà sản xuất khác sản xuất bán máy nghe nhạc Compact cho nhà sản xuất ô tô với giá 10 triệu Nhà sản xuất ô tô lắp ráp thứ mua vào xe ô tô bán cho người tiêu dùng cuối 300 triệu Các sản phẩm tạo năm 2010 Giá trị tất giao dịch nên tính vào GDP năm 2010 là: A 300 triệu C 300 triệu trừ lợi nhuận nhà SX ô tô từ xe B 350 triệu D 350 triệu trừ lợi nhuận nhà SX ô tô từ xe Dữ kiện sau dùng cho câu 69 70: Có khái niệm đánh chữ câu đánh số sau: a- Tác động lấn át 1- Những chi phí từ lạm phát gây lãi suất danh nghĩa cao làm cho người b- Quản lý tổng cầu phải giảm lượng tiền thực tế nắm giữ, xã hội phải sử dụng nhiều nguồn lực để c- Lạm phát mục tiêu thực giao dịch d- Chi phí thực đơn 2- Mối quan hệ tương quan định lãi suất ngân hành trung ương e- Chi phí mòn dày thay đổi kỳ vọng lạm phát sản lượng f- Thuế lạm phát 3-Sự giảm cầu tiêu dùng đầu tư khu vực tư nhân gây từ việc phủ g- Mục tiêu tiền tệ tăng chi tiêu làm tăng tổng cầu h- Hạch toán lạm phát 4- Xác định mục tiêu lượng tiền danh nghĩa phù hợp với sách tiền tệ 5- Những chi phí lạm phát gây nguồn lực vật chất cần thiết để in lại bảng giá, điều chỉnh máy bán hàng tự động, 6- Xác định mục tiêu lạm phát thông qua việc sử dụng sách tiền tệ 69 Cặp khái niệm câu phù hợp: A a-1; b-6 B a-6; b-2 C c-6; d-5 D c-4; d-1 70 Cặp khái niệm câu phù hợp: A a-3; b-2; e-1 B a-3; b-2; f-5 C c-4; d-5; g-6 D a-3; c-6; g-4 Dữ kiện sau dùng cho câu 71 đến câu 75 : Giả sử quốc gia sản xuất sản phẩm cuối A, B, C có số liệu bảng sau: Năm A (Quần áo) QA B (Thực phẩm) C (Nhà ở) PA QB PB QC PC Năm 100 20 100 10 20 30 Năm 100 21 110 15 25 30 Năm 100 22 120 15 30 32 Năm chọn làm năm gốc 71 GDP danh nghĩa năm 1, năm năm là: A 3600; 4000; 4500 B 3600; 4500; 4960 C 4500; 4960; 5000 72 GDP thực năm là: A 3850; 4100 B 3850; 4500 C 4500; 5060 73 Chỉ số CPI năm (làm tròn đến số sau dấu thập phân): A 1; 1,167 B 1,167; 1,23 C 1,167; 1,206 74 Tỷ lệ lạm phát theo số CPI năm là: A 3,3 % B 6,7% C 23% 75 Tỷ lệ lạm phát theo số GDPdef năm năm là: A 16,88%; 3,5% B 16,88%; 20,98% C 3,5%; 16,88% - Hết Mã đề 1011C1.01 Page of D 4500; 4960; 5060 D 4500; 3850 D 1,206; 1,23 D 16,7% D 3,5%; 20,98% Sinh viên nộp lại đề bảng tổng hợp kết làm thi ... giá thị trường quốc gia năm 2010 là: A 900 B 950 C 850 D 800 63 GNP danh nghĩa theo giá thị trường quốc gia năm 2010 là: A 900 B 950 C 850 D 800 64 NI quốc gia năm 2010 là: A 1000 B 950 C 650 D... 3,3 % B 6,7% C 23% 75 Tỷ lệ lạm phát theo số GDPdef năm năm là: A 16,88%; 3,5% B 16,88%; 20,98% C 3,5%; 16,88% - Hết Mã đề 1011 C1 .01 Page of D 4500; 4960; 5060 D 4500; 3850 D 1,206;... thay đổi lượng: A Tăng thêm 1,425 lần B Tăng thêm 37,5 C Tăng thêm 137,5 D Cả A, B C sai Mã đề 1011 C1 .01 Page of Sinh viên nộp lại đề bảng tổng hợp kết làm thi 51 Việc sử dụng số CPI để tính tỷ lệ