1 ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỊA LÝ 12 MÃ OTĐL HK1 22 23 Họ và Tên Lớp 12 khoanh vào đáp án chọn đúng Câu 1 Vào đầu mùa hạ, gió Phơn hoạt động mạnh nhất chủ yếu ở vùng nào của nƣớc ta? A Đồng bằng Bắc B[.]
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1- ĐỊA LÝ 12 MÃ OTĐL-HK1-22-23 Họ Tên:……………………………………………Lớp 12… khoanh vào đáp án chọn Câu 1: Vào đầu mùa hạ, gió Phơn hoạt động mạnh chủ yếu vùng nƣớc ta? A Đồng Bắc Bộ B Đồng Nam Bộ C Đông Bắc Bắc Bộ D Đồng ven biển Trung Bộ Câu 2: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết tỉnh sau nƣớc ta khơng có đƣờng biên giới đất liền với Trung Quốc? A Cao Bằng B Lào Cai C Lạng Sơn D Tuyên Quang Câu 3: Đồng sông Cửu Long nƣớc ta có đặc điểm A vào mùa khơ khơng có xâm nhập mặn B mùa lũ, nƣớc ngập diện rộng C diện tích nhỏ đồng sơng Hồng D có bồi đắp phù sa sơng Mã Câu 4: Dạng địa hình sau vùng ven biển thuận lợi cho xây dựng cảng biển? A Đầm, phá B Nhiều bãi ngập triều C Các vũng, vịnh nƣớc sâu D Các bờ biển mài mòn Câu 5: Vào cuối mùa hạ, áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây nam vào Bắc Bộ chuyển hƣớng thành A Đông bắc B Đông nam C Tây bắc D Bắc- Đông bắc Câu 6: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết thảm thực vật rừng sau phổ biến nƣớc ta? A Rừng kín thƣờng xanh B Rừng thƣa C Rừng ngập mặn D Rừng tre nứa Câu 7: Ở nƣớc ta, thảm thực vật rừng đa dạng kiểu hệ sinh thái A đất đai phong phú chủng loại B khí hậu phân hóa phức tạp khí hậu C địa hình đồi núi chiếm ƣu D thiên nhiên chịu ảnh hƣởng sâu sắc biển Câu 8: Thiên tai mà Biển Đông gây cho vùng ven biển miền Trung nƣớc ta A động đất B cát bay, cát chảy C lũ ống D sạt lở núi Câu 9: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta A đới rừng cận nhiệt đới gió mùa B đới rừng xích đạo ẩm gió mùa C đới rừng cận xích đạo gió mùa D đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 10: Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng qua số năm Tổng diện tích rừng (triệu ha) Độ che phủ (%) Năm 1943 14,3 43,0 1983 7,2 22,0 2005 12,7 38,0 2014 13,8 40,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất Thống kê, 2016) Để thể diện tích độ che phủ rừng nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ sau thích hợp nhất? A Đƣờng B Miền C Cột kết hợp đƣờng D Cột Câu 11: Đặc điểm miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ nƣớc ta A đồi núi thấp chiếm ƣu B núi có hƣớng chạy vịng cung C gió mùa Đơng Bắc giảm sút D diện tích rừng ngập mặn nhiều nƣớc ta Câu 12: Loại gió sau hoạt động quanh năm nƣớc ta? A gió phơn Tây Nam B gió mùa Tây Nam C tín phong bán cầu Bắc D gió mùa Đơng Bắc Câu 13: Nhân tố làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng kiểu hệ sinh thái, thành phần loài? A Chiến tranh tàn phá B Sự khai thác bừa bãi phá rừng C Cháy rừng thiên tai khác D Các dịch bệnh thiên tai Câu 14: Vùng biển nƣớc ta giáp với vùng biển số nƣớc sau đây? A Trung Quốc, Philippin, Malaixia B Thái Lan, Brunây, Ôxtrâylia C Trung Quốc, Ấn Độ, Campuchia D Lào, Inđônêxia,Thái Lan Câu 15: Đặc điểm sau biện pháp bảo vệ tài nguyên đất miền núi nƣớc ta? A Bảo vệ rừng đất rừng B Chuyển đất nông nghiệp sang đất lâm nghiệp C Du canh, du cƣ cho ngƣời dân miền núi D Tăng cƣờng khai thác rừng đầu nguồn Câu 16: Biện pháp tốt để hạn chế thiệt hại cho tính mạng ngƣời dân đất liền có bão lớn A sơ tán dân đến nơi an toàn B kêu gọi tàu thuyền tránh bão C cần chống lũ đầu nguồn D củng cố cơng trình đê biển Câu 17: Yếu tố sau đặc điểm địa hình nƣớc ta? A Địa hình có phân bậc rõ rệt B Núi cao 2000 mét chiếm ¾ diện tích lãnh thổ C Địa hình khơng chịu tác động ngƣời D Đồng chiếm ¾ diện tích lãnh thổ Câu 18: Nguyên nhân gây mƣa phùn cho vùng ven biển đồng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ vào sau mùa đông hoạt động của? A Gió mùa Đơng Bắc B Gió mậu dịch nửa cầu Bắc C Gió mậu dịch nửa cầu Nam D Gió tây nam từ vịnh Bengan Câu 19: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 5, cho biết số tỉnh, thành phố có chung đƣờng biên giới với Campuchia A 10 B 11 C 12 D 13 Câu 20: Miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ nƣớc ta dựa mạnh sau để phát triển mô hình nơng – lâm kết hợp? A Địa hình nhiều bề mặt cao nguyên, sơn nguyên, lòng chảo B Nhiều cánh đồng trƣớc núi C Miền có đủ ba đai cao D Nhiều cao nguyên, đồng rộng lớn Câu 21: Khu vực sau nƣớc ta có gió mùa mùa đơng hoạt động mạnh? A Miền Bắc B Miền Nam C Miền Trung D Tây Nguyên Câu 22: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông sau có tỉ lệ diện tích lƣu vực nhỏ ? A Sông Cả B Sông Thu Bồn C Sơng Thái Bình D Sơng Ba Câu 23: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa đƣợc biểu rõ qua yếu tố sơng ngịi nƣớc ta A độ dốc sơng ngịi lớn B hình thành đồng lớn núi C chế độ nƣớc sơng điều hịa, ổn định D sông nhiều nƣớc, giàu phù sa Câu 24: Với nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện thuận lợi để nƣớc ta phát triển A hoạt động du lịch thực quanh năm B kinh tế có cấu đa dạng C nơng nghiệp nhiệt đới với cấu nông phẩm đa dạng D hoạt động đánh bắt, nuôi trồng thủy sản Câu 25: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất vùng đồng nƣớc ta A đào hố vảy cá B tổ chức định canh C làm ruộng bậc thang D chống bạc màu, glây Câu 26: Lãnh thổ nƣớc ta nằm rìa phía đơng bán đảo A Đông Á B Đông Dƣơng C Đông Nam Á D Nam Á Câu 27: Nguyên nhân sau làm cho tầng đất Feralit nƣớc ta dày? A Quá trình phong hóa diễn mạnh B Hiện tƣợng bóc mịn xảy mạnh C Q trình bồi tụ thƣờng xuyên D Quá trình tổng hợp chất hữu nhiều Câu 28: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Tây Nguyên có cao nguyên sau đây? A Sín Chải, Sơn La, Di Linh B Di Linh, Lâm Viên, Đà Lạt C Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan D Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh Câu 29: Địa hình vùng núi Tây Bắc nƣớc ta có hƣớng chạy chủ yếu A tây nam- đông bắc B bắc - nam C tây bắc - đơng nam D vịng cung Câu 30: Để bảo vệ rừng đặc dụng nƣớc ta cần phải A trì phát triển chất lƣợng rừng B đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ C trồng rừng đất trống đồi trọc D bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên Câu 31: Dạng địa hình sau ven biển thuận lợi cho nƣớc ta phát triển nghề nuôi trồng thủy hải sản? A Các đảo ven bờ B Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn C Các rạn san hô D Vịnh cửa sông Câu 32: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ sông Mê Kông vào tháng sau đây? A Tháng IX B Tháng XI C Tháng X D Tháng XII Câu 33 Dựa vào biểu đồ sau: LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét sau không đúng? A Huế có lƣợng mƣa nhiều B TP Hồ Chí Minh có lƣợng bốc nhiều C Hà Nội có cân ẩm cao D TP Hồ Chí Minh có cân ẩm nhỏ Câu 34: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất sau chiếm ƣu nƣớc ta? A Đất feralit đá badan B Đất ferlit C Đất phù sa D Đất khác núi đá Câu 35: Đồng ven biển miền Trung nƣớc ta có đặc điểm A đất phù sa màu mỡ, cát, nhiều phù sa sơng B phía đồng có nhiều cồn cát, đầm phá C hẹp ngang bị chia cắt thành nhiều đồng nhỏ D vào mùa khơ có đến 2/3 diện tích đất bị nhiễm mặn Câu 36: Sự màu mỡ đất feralit miền núi nƣớc ta phụ thuộc chủ yếu vào A điều kiện khí hậu vùng núi B kĩ thuật canh tác ngƣời C trình xâm thực – bồi tụ D nguồn gốc đá mẹ Câu 37: Yếu tố quy định tính chất mùa vụ hoạt động sản xuất nông nghiệp nƣớc ta A phân hoá theo mùa khí hậu B thiên nhiên nƣớc ta mang tính chất nhiệt đới C lao động theo mùa vụ vùng nông thôn D nhu cầu thị trƣờng nƣớc Câu 38: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nƣớc ta mang sắc thái A Nhiệt đới ẩm gió mùa B Cận xích đạo gió mùa C Xích đạo gió mùa D Cận nhiệt đới gió mùa Câu 39: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa đƣợc biểu qua thành phần đất nƣớc ta A trình feralit diễn mạnh vùng đồi núi B có tích tụ lớn chất dễ hòa tan đất C hình thành đồng lớn núi D bồi tụ nhanh phù sa ven biển Miền Trung Câu 40: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết tỉnh sau không giáp Lào? A Kon Tum B Đắk Lắk C Nghệ An D Sơn La Câu 41: Gió mùa Tây Nam gây mƣa lớn kéo dài cho Nam Bộ nƣớc ta có nguồn gốc từ A khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dƣơng B cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu C vùng áp thấp khu vực xích đạo D áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu Câu 42: Đặc điểm sau đƣợc coi biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng nƣớc ta? A Trồng, bảo vệ, nuôi dƣỡng rừng phòng hộ B Khai thác mạnh rừng nguyên sinh C Tăng cƣờng khai thác rừng đầu nguồn D Tổ chức du canh du cƣ cho ngƣời dân Câu 43: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm có biên độ nhiệt năm dƣới 9OC? A Đà Lạt, Cần Thơ, Hà Nội B Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Hà Nội C Cà Mau, Cần Thơ, Hồ Chí Minh D Đà Lạt, Hà Nội, Sa Pa Câu 44: Khí hậu nƣớc ta mang tính nhiệt đới A nằm vành đai nội chí tuyến Bắc bán cầu B có địa hình đồi núi thấp chủ yếu C tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn D nằm khu vực Châu Á gió mùa Câu 45: Hƣớng chạy chủ yếu vùng núi Trƣờng Sơn Bắc nƣớc ta A vịng cung B tây bắc - đơng nam C tây nam - đông bắc D đông bắc - tây nam Câu 46: Nƣớc ta nằm liền kề với vành đai sinh khống Thái Bình Dƣơng Địa Trung Hải nên có A tài ngun khí hậu đa dạng B tài nguyên sinh vật đa dạng C tài nguyên đất đa dạng D tài nguyên khoáng sản đa dạng Câu 47: Nƣớc ta có hai quần đảo ngồi khơi xa Biển Đơng A Hồng Sa Phú Q B Trƣờng Sa Phú Quốc C Hoàng Sa Phú Quốc D Hoàng Sa Trƣờng Sa Câu 48: Yếu tố sau đƣợc coi đặc điểm địa hình nƣớc ta? A Đồng chiếm ¾ diện tích lãnh thổ B Núi cao 2000 mét chiếm 85% diện tích C Địa hình chịu tác động vận động Tân kiến tạo D Địa hình mang tính ơn đới gió mùa Câu 49: Lãnh thổ nƣớc ta nằm gần trung tâm khu vực: A Tây Nam Á B Đông Á C Đông Nam Á D Nam Á Câu 50: Đất Feralit nƣớc ta thƣờng có đặc tính chua A chất badơ dễ tan bị rửa trơi B có tổng hợp chất hữu C tích tụ ơxit sắt với lƣợng lớn D lớp phủ thực vật giảm mạnh Câu 51: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13và 14, cho biết nƣớc ta có sơn nguyên sau đây? A Đồng Văn B Lâm Viên C Sơn La D Mộc Châu Câu 52: Ý sau đặc điểm miền Nam Trung Bộ Nam Bộ nƣớc ta? A Có trữ lƣợng than đá lớn nƣớc B Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh C Có mùa mƣa mùa khô rõ rệt D Đồi núi cao chiếm ƣu vùng Câu 53: Với nhiệt độ cao, nhiều nắng, sông nhỏ đổ biển nên tạo điều kiện cho vùng ven biển Nam Trung Bộ phát triển nghề dƣới đây? A Đánh bắt cá B Làm muối C Thu nhặt tổ chim yến D Du lịch Câu 54: Sự phân mùa khí hậu khu vực nƣớc ta chủ yếu A xạ Mặt Trời B hoạt động gió mùa C phân bố lƣợng mƣa theo mùa D hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh Câu 55: Miền Nam Trung Bộ Nam Bộ nƣớc ta phát triển mạnh rừng họ dầu loài thú lớn A khí hậu cận xích đạo gió mùa B khí hậu cận nhiệt đới gió mùa C địa hình đa dạng, nhiệt độ cao D có nhiều loại đất thích hợp Câu 56 : Nhân tố chủ yếu sau định tính chất ẩm khí hậu nƣớc ta? A Có diện tích rừng lớn B Nằm kề biển Đơng C Địa hình đa dạng D Hoạt động gió mùa Câu 57: Lồi sinh vật sau thích nghi tốt với khí hậu nhiệt đới nƣớc ta? A Họ Đậu, bị tót B Đỗ qun, chồn C Thú lơng dày D Gấu, sóc, pơ mu - HẾT -Học sinh sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Nhận định không thiên tai thƣờng xảy chủ yếu vùng biển nƣớc ta? A Ơ nhiễm cửa sơng ven biển B Cát bay, cát chảy C Bão thiên tai có khả gây thiệt hại nặng D Sạt lở bờ biển Miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ nƣớc ta dựa sở để phát triển ngành du lịch? A Nhiều cao nguyên B Nhiều sơn nguyên C Nhiều lòng chão D Nhiều bãi tắm đẹp Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp nƣớc ta làm cho A Địa hình nƣớc ta có phân bậc rõ ràng B Địa hình nƣớc ta hiểm trở theo chiều đơng-tây C Tính chất nhiệt đới ẩm thiên nhiên đƣợc bảo tồn D Thiên nhiên có phân hóa sâu sắc từ bắc vào nam Nguyên nhân làm thiên nhiên phân hóa theo Đơng – Tây vùng đồi núi nƣớc ta thêm phức tạp? A Hƣớng dãy núi độ cao địa hình B Gió mùa hƣớng dãy núi C Gió mùa biển Đơng D Gió mùa độ cao địa hình Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm có biên độ nhiệt năm 9OC ? A Hà Nội, Lạng Sơn, Cần Thơ B Cà Mau, Nha Trang, Đà Nẵng C Hà Nội, Nha Trang, thành phố Hồ Chí Minh D Lạng Sơn, Hà Nội, Thanh Hóa Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thiên nhiên nƣớc ta A đồng chiếm ¼ nằm ven biển B đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích C dãy núi chạy theo hƣớng TB-ĐN D đồi núi chủ yếu với nhiều đỉnh cao 2000m Cho bảng số liệu: Hiện trạng sử dụng đất nơng nghiệp năm 2015 Diện tích (nghìn ha) Loại đất Đất sản xuất nông nghiệp 10.231,7 Đất lâm nghiệp 15.845,2 Đất nuôi trồng thủy sản 707,9 Đất làm muối 17,9 Đất nông nghiệp khác 20,2 Tổng 26.822,9 Để thể cấu trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, biểu đồ sau thích hợp nhất? A Miền B Cột C Tròn D Đƣờng Loại thiên tai xảy lƣu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt, độ dốc lớn lớp phủ thực vật? A Hạn hán B Động đất C Ngập lụt D Lũ quét Để phòng chống khô hạn lâu dài nƣớc ta cần phải A tăng cƣờng trồng bảo vệ rừng B thực phủ xanh đồi núi dốc C bố trí nhiều trạm bơm nƣớc D xây dựng cơng trình thủy lợi hợp lí Đáp án mã ĐL002 CÂU 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D B C B A B B C C C A B A A CÂU Đáp án B C C B C D A D C A A A C A B CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A A D C D A B D C C B D D C C Đáp án mã ĐL003 CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 12 13 14 15 52 53 54 55 56 57 Đáp án C B B A B A 27 28 29 30 B A B A ... Việt Nam trang – 5, cho biết số tỉnh, thành phố có chung đƣờng biên giới với Campuchia A 10 B 11 C 12 D 13 Câu 20: Miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ nƣớc ta dựa mạnh sau để phát triển mơ hình nơng – lâm... C Đông Nam Á D Nam Á Câu 27: Nguyên nhân sau làm cho tầng đất Feralit nƣớc ta dày? A Q trình phong hóa diễn mạnh B Hiện tƣợng bóc mịn xảy mạnh C Q trình bồi tụ thƣờng xuyên D Quá trình tổng hợp... Miền Trung Câu 40: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết tỉnh sau không giáp Lào? A Kon Tum B Đắk Lắk C Nghệ An D Sơn La Câu 41: Gió mùa Tây Nam gây mƣa lớn kéo dài cho Nam Bộ nƣớc