ÔN TẬP (T4) I MỤC TIÊU BÀI HỌC 1 Kiến thức Giúp HS nắm lại kiến thức đã học gồm Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản x[.]
ÔN TẬP (T4) I MỤC TIÊU BÀI HỌC Kiến thức: Giúp HS nắm lại kiến thức học gồm: - Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào nhân giống trồng nông, lâm nghiệp - Ứng dụng cơng nghệ vi sinh sản xuất phân bón - Điều kiện phát sinh phát triển sâu bệnh hại trồng - Mục đích, ý nghĩa cơng tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản - Bảo quản hạt, củ làm giống - Chế biến sản phẩm công nghiệp lâm sản Kỹ năng: - Phân tích, quan sát, khái qt hố - Biết vận dụng lí thuyết để giải thích giải vấn đề thực tiễn đời sống sản xuất II Định hướng phát triển lực - Năng lực tự học, lực giải vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ, lực hợp tác - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin truyền thông - Năng lực chuyên biệt: tư duy, quan sát, xác định mối liên hệ III BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Nội dung Ứng Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp dụng - Khái niệm nuôi -Ý nghĩa - Các lọai - Giải thích cơng nghệ cấy mơ tế bào nuôi cấy mô, nuôi cấy mô tế - Cơ sở khoa học TB nghiệp bào nhân giống pháp nuôi cấy nuôi cấy mô nhân trồng mô tế bào nông, phương - Vật tế bào giống trồng liệu thường lâm - Sơ đồ nhân nghiệp lâm ý nghĩa công công nghệ nhân nghệ nuôi giống cấy mô nuôi cấy mô phương tế bào mô tế bào dụng - Ngun lí sản - Cách sử Giải thích cơng nghệ vi xuất phân vi sinh dụng số mối quan hệ sinh sản vật lọai phân vi vi sinh xuất phân bón - Liệt kê lọai sinh vật vật họ phân vi sinh vật thường dùng Đậu thường dùng Điều kiện phát Nguyên sinh phát triển làm cho nhân - Điều kiện - Các biện sâu để sâu, bệnh pháp để ngăn sâu bệnh bệnh xuất phát hại trồng đồng ruộng triển ngừa thành dịch bệnh sâu phát - Yếu tố có triển ảnh hưởng trực tiếp đến sâu, bệnh hại trồng Mục đích, ý - Mục đích, ý - Đặc điểm - Những yếu nghĩa quy giống trình pháp nuôi cấy Ứng bước nghĩa công tố ảnh hưởng công tác bảo tác bảo quản nông lâm, đến chất quản, chế biến nông, lâm, thuỷ thủy sản lượng nông, nông, lâm, thủy sản lâm, sản thuỷ sản trình bảo quản Bảo quản hạt, -Tiêu chuẩn - Phân biệt - Giải thích củ làm giống hạt giống quy trình bảo ý nghĩa - Mục đích quản cơng giống bảo quy quản hạt trình bảo quản hạt tác bảo quản hạt giống củ giống bước giống Chế biến sản - Đặc điểm - Quy trình So sánh chất Giải phẩm cơng cà phê nhân, cà cơng thích nghệ lượng cà phê tác dụng nghiệp lâm phê thóc chế biến chè chế bước sản xanh theo quy quy mơ cơng phương ướt trình chế theo biến nghiệp so với biến cà phê phương pháp nhân chế biến khô theo phương pháp ướt IV CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị giáo viên :- Giáo án.- Ma trận ôn tập Chuẩn bị học sinh:- SGK công nghệ 10- Nghiên cứu tài liệu.- Thực theo phân công giáo viên nhóm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU * Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong * Kiểm tra cũ : Không Hoạt động Khởi động 1) Mục đích - Tạo tâm vui vẻ, thoải mái cho HS - Giúp học sinh nhớ lại kiến thức học tiết học trước 2) Nội dung: Gv đặt câu hỏi cho lớp : - Muốn phòng trừ sâu bệnh hiệu phải làm gì? - Làm để sản phẩm nông, lâm ngư nghiệp nước ta có giá trị cao? 3) Kĩ thuật tổ chức hoạt động - Học sinh thảo luận theo cặp đôi, giáo viên gọi đại diện nhóm trả lời - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung - GV phân tích hồn thiện kiến thức 4) Sản phẩm học tập ( dự kiến) Câu 1: Muốn phòng trừ sâu bệnh hiệu phải hiều loại sâu, loại bệnh đặc biệt điều kiện phát sinh, phát triển chúng Câu 2: Để sản phẩm nơng, lâm ngư nghiệp nước ta có giá trị cao cần ứng dụng công nghệ sinh học công việc bảo quản, chế biến sản phẩm nơng, lâm ngư nghiệp Hoạt động Hình thành kiến thức 1) Mục đích: - Giúp HS nắm lại kiến thức học bài: - Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào nhân giống trồng nông, lâm nghiệp - Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất phân bón - Điều kiện phát sinh phát triển sâu bệnh hại trồng - Mục đích, ý nghĩa cơng tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản - Bảo quản hạt, củ làm giống - Chế biến sản phẩm công nghiệp lâm sản 2) Nội dung 2.1 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào nhân giống trồng nông, lâm nghiệp PHIẾU HỌC TẬP Cấp Vận dụng độ Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao chủ đề Ứng dụng - Khái niệm nuôi cấy mô tế -Ý công nghệ bào nuôi nghĩa - Các lọai nuôi cấy - Cơ sở khoa học phương cấy mô, TB nghiệp mô tế bào pháp nuôi cấy mô tế bào - Vật liệu thường Giải lâm thích ý nghĩa - Sơ đồ nhân giống trồng nuôi cấy mô nhân bước nhân phương pháp nuôi cấy tế bào giống giống mô tế bào công nghệ quy trồng ni cấy trình nơng, lâm mơ cơng nghiệp nghệ nhân giống nuôi cấy mô tế bào 2.2 Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất phân bón PHIẾU HỌC TẬP Cấp độ Tên Vận dụng Nhận biết Cấp độ thấp Thông hiểu Cấp độ cao chủ đề Ứng dụng - Nguyên lí - Cách sử dụng Giải công nghệ sản xuất phân vi sinh vi sinh vật số thích mối lọai quan hệ vi phân vi sinh vật sinh vật họ sản - Liệt kê thường dùng Đậu xuất phân lọai phân vi bón sinh vật thường dùng 2.3 Điều kiện phát sinh phát triển sâu bệnh hại trồng PHIẾU HỌC TẬP Cấp độ Tên Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề Điều kiện Nguyên - Điều kiện để sâu, - Các biện pháp Điều kiện phát sinh nhân làm bệnh phát triển thành để ngăn ngừa phát sinh phát triển cho sâu dịch sâu bệnh phát phát triển sâu bệnh xuất - Yếu tố có ảnh triển sâu bệnh hại hưởng trực tiếp đến bệnh hại trồng đồng ruộng sâu, bệnh hại cây trồng trồng 2.4 Mục đích, ý nghĩa cơng tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản PHIẾU HỌC TẬP Cấp Vận dụng độ Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề Mục đích, - Mục đích, ý - Đặc điểm - Những yếu tố Mục ý nghĩa nghĩa bảo quản ý của ảnh hưởng đến nghĩa cơng cơng cơng tác bảo nơng tác đích, lâm, chất lượng nông, tác bảo quản, nông, thủy sản lâm, thủy sản chế biến nông, quản, chế lâm, thuỷ sản q trình lâm, thuỷ sản biến nơng, bảo quản lâm, thuỷ sản 2.5 Bảo quản hạt, củ làm giống PHIẾU HỌC TẬP Cấp Vận dụng độ Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề Bảo quản -Tiêu hạt, chuẩn củ hạt giống làm giống - Mục đích cơng tác - Phân biệt quy trình bảo quản củ thích Giải ý giống bảo quản nghĩa bước bảo quản hạt hạt giống quy giống trình bảo quản hạt giống 2.6 Chế biến sản phẩm công nghiệp lâm sản PHIẾU HỌC TẬP Cấp độ Tên Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề Chế biến - Đặc điểm - Quy trình cơng So sánh chất Giải thích tác sản phẩm cà phê nghệ chế biến chè lượng cà phê dụng cơng nhân, nghiệp phê thóc cà xanh theo quy mô chế biến bước công nghiệp lâm sản theo ướt phương quy trình chế so phương với biến cà pháp nhân chế biến khô phê theo phương pháp ướt 3) Kĩ thuật tổ chức hoạt động Các bước Chuyển Hoạt động GV Hoạt động HS GV chia lớp thành nhóm yêu cấu HS đọc - Nhận nhiệm vụ giao nhiệm SGK thảo luận nhóm trả lời: nhóm vụ học tập Nhóm 1: Yêu cầu Học sinh thảo luận trả lời - Phân công người viết PHT báo cáo vào bảng phụ Nhóm 2: Yêu cầu Học sinh thảo luận trả lời PHT - Phân cơng người trình Nhóm 3: Yêu cầu Học sinh thảo luận trả lời PHT bày Nhóm 4: Yêu cầu Học sinh thảo luận trả lời - Hoạt động cá nhân, PHT thảo luận nhóm Nhóm 5: Yêu cầu Học sinh thảo luận trả lời PHT Nhóm 6: Yêu cầu Học sinh thảo luận trả lời PHT Thực GV quan sát, theo dõi nhóm hoạt động, chủ HS quan sát, thảo luận nhiệm vụ động phát học sinh khó khăn để giúp đỡ; nhóm để trả lời học tập khuyến khích học sinh hợp tác, hỗ trợ để hoàn thành nhiệm vụ học tập Báo cáo kết GV định đại diện nhóm trình bày câu trả lới Đại diện nhóm trình bày trước lớp Đánh giá GV tổng hợp nhận xét đánh giá đưa kiến thức - Nghe, ghi chép, hoàn kết chuẩn thiện nội dung 4) Sản phẩm học tập: - Báo cáo nhóm kết thảo luận Hoạt động Luyện tập 1) Mục đích - Giúp HS củng cố, hoàn thiện kiến thức - Rèn luyện khả làm tập trắc nghiệm 2) Nội dung: - GV đưa hệ thống câu hỏi trắc nghiệm 3) Kĩ thuật tổ chức hoạt động * Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh làm tập trắc nghiệm sau: Câu Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa sở khoa học ? A Mô, TB phần thể phát triển chúng có tính độc lập, chúng có tính tồn B Ni dưỡng mơ, TB môi trường nhân tạo giống môi trường thể trì sống C Mỗi tế bào thể mang tồn lượng thơng tin di truyền thể có khả phát triển thành thể hoàn chỉnh gặp điều kiện thuận lợi D Từ tế bào thực vật ni dưỡng mơi trường nhân tạo thích hợp tạo thể Câu Ý nghĩa nuôi cấy mô, TB là: A Các sản phẩm không đồng mặt di truyền B Có trị số nhân giống thấp C Cho sản phẩm đồng mặt di truyền D Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu Câu Loại phân có tác dụng chuyển hóa lân hữu thành lân vơ cơ: A Phân lân hữu vi sinh B Nitragin C Photphobacterin D Azogin Câu VSV phân giải lân hữu → lân vô dùng để sản xuất phân: A Azogin B Nitragin C Photphobacterin D Lân hữu vi sinh *Thực nhiệm vụ - Làm việc cá nhân: Học sinh vận dụng kiến thức tiếp nhận để giải tập giao Ghi vào kết thực nhiệm vụ * Báo cáo kết thực nhiệm vụ Làm việc lớp - GV định vài HS trình bày câu trả lời - Học sinh nhóm khác lắng nghe, nhận xét, phản biện bổ sung ý kiến *Đánh giá kết thực hoạt động Học sinh đối chiếu kết làm tập cá nhân với đáp án chung để tự đánh giá Ghi kết đánh giá vào 4) Sản phẩm học tập ( dự kiến): 1a, 2c, 3c, 4c Hoạt động Vận dụng, mở rộng 1) Mục đích - Giúp HS vận dụng kiến thức, kĩ vừa học để giải tình huống/vấn đề thực tiễn sản xuất nông nghiệp bảo vệ nông, lâm, thủy sản 2) Nội dung Câu 1: Vì phải chế biến nông, lâm, thủy sản? Câu 2: Em nêu số yếu tố môi trường ảnh hưởng mạnh đến chất lượng nông lâm, thủy sản trình bảo quản 3) Kĩ thuật tổ chức hoạt động - GV đưa câu hỏi.;- HS thảo luận nhóm cặp đôi để trả lời 4) Sản phẩm học tập ( dự kiến) Câu 1: Nếu không chế biến bị vi khuẩn xâm nhập gây thối, lên men, làm giảm chất lượng nông sản Câu 2: Độ ẩm, nhiệt độ, sinh vật gây hại THI HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 10 I MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: Giáo viên + Đánh giá sơ kết mức độ đạt mục tiêu học sinh học kì I + Lấy thông tin ngược chiều để điều chỉnh kế hoạch dạy học phương pháp dạy học, cải tiến chương trình + Đánh giá, phân hạng, xếp loại học sinh lớp 2 Học sinh + Tự đánh giá, tổng kết trình học tập + Chỉ “ lỗ hổng” kiến thức môn + Rút kinh nghiệm để có kế hoạch phấn đấu thời gian tới II HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm 100% Đối tượng kiểm tra: Học sinh lớp 10 III XÁC ĐỊNH NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ LẬP MA TRẬN A Nội dung kiến thức sau: - Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào nhân giống trồng nông, lâm nghiệp - Ứng dụng cơng nghệ vi sinh sản xuất phân bón - Điều kiện phát sinh phát triển sâu bệnh hại trồng - Mục đích, ý nghĩa cơng tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản - Bảo quản hạt, củ làm giống - Chế biến sản phẩm công nghiệp lâm sản B Thiết lập ma trận đề thi công nghệ 10 HKI ( 2018 – 2019) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Nội dung Ứng dụng - Khái niệm -Ý công nghệ nuôi cấy mô nuôi cấy mô tế tế bào Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp nghĩa - Các lọai nuôi Giải lâm nghĩa thích ý cấy mơ, nghiệp bước quy bào - Cơ sở khoa TB thường trình cơng nghệ nhân giống học trồng phương pháp nuôi - Vật liệu nhân nhân giống cấy giống nuôi cấy mô tế nông, lâm nuôi cấy mô mô tế bào nghiệp công tế bào nuôi - Sơ đồ nhân mô giống trồng nghệ bào cấy phương pháp nuôi cấy mô tế bào Số câu: Ứng Số câu: Số câu: Số câu: dụng - Nguyên lí - Cách sử Giải công nghệ vi sản xuất phân dụng sinh sản vi sinh vật mối Số câu: thích quan số lọai phân hệ vi xuất phân bón - Liệt kê vi sinh vật sinh vật lọai phân vi thường sinh họ Đậu vật dùng thường dùng Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Điều kiện phát Nguyên nhân - Điều kiện - Các biện sinh phát triển làm cho sâu để sâu, pháp để sâu bệnh bệnh xuất bệnh phát ngăn ngừa hại trồng triển thành sâu đồng ruộng dịch bệnh phát triển - Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sâu, bệnh hại trồng Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Mục đích, ý - Mục đích, ý - Đặc điểm nghĩa nghĩa của yếu tố ảnh công tác bảo công tác bảo nông quản, chế biến quản nông, Những lâm, hưởng nông, thủy sản lâm, lâm, thuỷ sản thuỷ sản đến chất lượng nơng, lâm, thủy sản q trình bảo quản Số câu: Số câu: Bảo quản hạt, -Tiêu củ làm giống Số câu: Số câu: chuẩn Số câu: - Phân biệt - Giải trình nghĩa thích hạt giống quy - Mục đích bảo quản củ bước quy công tác giống bảo quản hạt bảo giống hạt giống Số câu: Số câu: quản giống Số câu: sánh Giải biến cà phê sản xanh chế chè theo mô thích quy nhân theo phương cơng phương ướt pháp ướt so phương trình biến chế biến cà phê quy theo nghiệp tác lượng dụng bước nghiệp lâm nhân, cà phê chế thóc trình bảo quản hạt Chế biến sản - Đặc điểm - Quy trình So phẩm công cà phê công nghệ chất ý với pháp chế biến khô Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Tổng câu: 30 Số câu: 12 Số câu: Số câu: Số câu: Tổng điểm: 10 Số điểm: 4.0 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ : 30% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ : 10% Bước 4: - Biên soạn câu hỏi theo ma trận * Rút kinh nghiệm: HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC HỌC KÌ I I MỤC TIÊU: Mục tiêu 1.1 Kiến thức: Sau học xong học sinh phải hệ thống, khái quát nắm nội dung kiến thức về: Giống trồng; Sử dụng, bảo vệ đất Nông, Lâm nghiệp; Sử dụng ứng dụng công nghệ vi sinh vào sản xuất phân bón; Bảo vệ trồng 1.2 Kĩ năng: Rèn luyện kĩ quan sát, so sánh, liên hệ, vận dụng, tư lơgic Kĩ hoạt động nhóm cá nhân 1.3 Thái độ:- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, khả kết hợp nghe – quan sát thực hành – phân tích tổng hợpđể thực hành 2: Mục tiêu phát triển lực: 2.1 Định hướng lực hình thành: - Năng lực chung :Năng lực tự học, lực giải vấn đề, lực thực nghiệm; lực dự đoán, suy luận lý thuyết; thiết kế thực theo phương án thí nghiệm, dự đốn; phân tích, khái qt hóa rút kết luận khoa học; đánh giá kết quả, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông - Năng lực chuyên biệt : Sử dụng hình vẽ SGK 2.2 Bảng mơ tả lực phát triển tiết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CĐT Vận dụng CĐC Nắm khái Hệ thống hoá kiến thức Xây dựng niệm chương, mối đồ khái niệm, hệ nông, lâm, ngư liên hệ kiến thức thống câu hỏi ôn tập nghiệp chương, chương II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: - Hình ảnh sơ đồ liên quan đến nội dung SGK Học sinh: - SGK, ghi chép III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định lớp.-Kiểm tra sĩ số Kiểm tra cũ: Không Bài Hoạt động Khởi động Mục đích: - Tạo tâm vui vẻ, thoải mái cho học sinh - Bộc lộ hiểu biết, quan niệm sẵn có học sinh, tạo mối liên tưởng kiến thức có với kiến thức cần lĩnh hội học - Giúp học sinh huy động kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm thân có liên quan đến học mới, kích thích tị mị, mong muốn tìm hiểu học - Giúp giáo viên tìm hiểu xem học sinh có hiểu biết vấn đề sống có liên quan đến nội dung học Nội dung: - GV đặt vấn đề vào bài: Điều kiện tự nhiên xã hội Việt Nam ảnh hưởng thề đến phát triển nông, lâm, ngư nghiệp? Muốn trồng cho suất cao cần có điều kiện gì? Dự kiến sản phẩm học tập học sinh: - Trả lời câu hỏi GV dựa vào kiến thức học Kỹ thuật tổ chức Bước Hoạt động GV Hoạt động HS GV đưa vấn đề: Điều kiện tự nhiên xã hội HS tiếp nhận câu hỏi Chuyển giao Việt Nam ảnh hưởng thề đến nhiệm vụ học phát triển nông, lâm, ngư nghiệp? Muốn tập trồng cho suất cao cần có điều kiện gì? Thực - Gợi ý, hướng dẫn HS Suy nghĩ, thảo luận - GV gọi HS trả lời - Cá nhân trả lời kết nhiệm vụ học tập Báo cáo kết quả Đánh giá kết - Nhận xét câu trả lời HS - HS tiếp thu kiến - Chuyển ý vào nội dung học thức Hoạt động Hình thành kiến thức Mục đích: nắm nội dung kiến thức về: Giống trồng; Sử dụng, bảo vệ đất Nông, Lâm nghiệp; Sử dụng ứng dụng công nghệ vi sinh vào sản xuất phân bón; Bảo vệ trồng Nội dung: * Giống trồng - Khảo nghiệm giống trồng + Mục đích, ý nghĩa cơng tác KN + Các thí nghiệm khảo nghiệm giống trồng - Sản xuất giống trồng: + Hệ thống sản xuất giống trồng + Các quy trình sản xuất giống trồng + Sự khác quy trình sản xuất giống trồng tự thụ phấn với trồng thụ phấn chéo - Ứng dụng công nghệ tế bào công tác giống trồng Nông, Lâm nghiệp + Cơ sở khoa học + Quy trình kỹ thuật nuôi cấy mô + Ý nghĩa công nghệ Sử dụng bảo vệ đất Nông, Lâm nghiệp - Một số tính chất đất trồng + Cấu tạo keo đất + Phản ứng dung dịch đất; Ý nghĩa phản ứng dung dịch đất + Độ phì nhiêu đất; Biện pháp làm tăng độ phì nhiêu đất - Sử dụng cải tạo đất xám bạc màu, đất phèn, đất mặn, đất phèn + Nguyên nhân hình thành + Đặc điểm + Biện pháp cải tạo sử dụng Sử dụng sản xuất phân bón - Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng số loại phân bón thơng thường + Phân bón hóa học + Phân bón hữu + Phân bón vi sinh vật - Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất phân bón + Phân bón VSV cố định đạm + Phân bón VSV chuyển hóa lân + Phân bón VSV phân giải chất hữu Bảo vệ trồng - Điều kiện phát sinh, phát triển sâu bệnh hại trồng + Các yếu tố ảnh hưởng đến phát sinh, phát triển sâu, bệnh hại trồng + Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành dịch - Phòng trừ tổng hợp dịch hại trồng + Nguyên lý phòng trừ tổng hợp dịch hại CT + Các biện pháp chủ yếu phòng trừ tổng hợp dịch hại trồng - Ảnh hưởng thuốc hóa học BVTV đến quần thể sinh vật mơi trường + Ảnh hưởng đến quần thể sinh vật + Ảnh hưởng đến môi trường người - Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật + Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu + Chế phẩm virus trừ sâu + Chế phẩm nấm trừ sâu Kỹ thuật tổ chức: Các bước Hoạt động GV Hoạt động HS Chuyển - Chia học sinh lớp thành nhóm, - Nhận nhiệm vụ nhóm giao - Yêu cầu: Xem lại nội dung kiến thức - Phân công người viết báo nhiệm vụ học, khái quát lại kiến thức trọng cáo vào bảng phụ học tập tâm phần chương I theo - Phân cơng người trình nội dung: bày + Nhóm 1: Giống trồng sản xuất Nông, Lâm nghiệp - Hoạt động cá nhân, thảo + Nhóm 2: Sử dụng bảo vệ đất Nơng, luận nhóm Lâm nghiệp + Nhóm 3: Sử dụng sản xuất phân bón + Nhóm 4: Bảo vệ trồng Thực nhiệm vụ GV quan sát, theo dõi nhóm hoạt động học tập Huy động vốn kiến thức học, tái kiến thức cũ dạng sơ đồ tư duy, phiếu học tập Báo cáo GV định ngẫu nhiên nhóm HS Đại diện nhóm trình bày sản kết trình bày câu trả lời phẩm nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung, phát vấn Đánh giá GV tổng hợp nhận xét đánh giá đưa - Nghe, ghi chép, hoàn thiện kết kiến thức chuẩn nội dung 4) Sản phẩm học tập - Báo cáo nhóm kết thảo luận Hoạt động Luyện tập 1) Mục đích HS vận dụng kiến thức học để giải câu hỏi liên quan 2) Nội dung - Trình bày hệ thống sản xuất giống trồng? - Quy trình sản xuất giống tự thụ phấn khác quy trình sản xuất giống thụ phấn chéo nào? - So sánh cấu tạo keo âm keo dương? ... mơn + Rút kinh nghiệm để có kế hoạch phấn đấu thời gian tới II HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm 100 % Đối tượng kiểm tra: Học sinh lớp 10 III XÁC ĐỊNH NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ LẬP MA TRẬN A... câu: 12 Số câu: Số câu: Số câu: Tổng điểm: 10 Số điểm: 4.0 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ : 100 % Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ : 30% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ : 10% Bước 4: - Biên soạn câu hỏi theo ma trận *... 1.2 Kĩ năng: Rèn luyện kĩ quan sát, so sánh, liên hệ, vận dụng, tư lôgic Kĩ hoạt động nhóm cá nhân 1.3 Thái độ:- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, khả kết hợp nghe – quan sát thực hành – phân tích