1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Trac nghiem tong hop trao doi chat va nang luong o dong vat sinh hoc 11 i1ob3

7 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 95,98 KB

Nội dung

TỔNG HỢP TĐC VÀ NL Ở ĐỘNG VẬT Câu 1 Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A Qua thành mao mạch B Qua thành tĩnh mạch và mao mạch C Qua thành động mạch và tĩnh mạch D Qua thành động mạch và mao mạch Câu[.]

TỔNG HỢP TĐC VÀ NL Ở ĐỘNG VẬT Câu Máu trao đổi chất với tế bào đâu? A Qua thành mao mạch B Qua thành tĩnh mạch mao mạch C Qua thành động mạch tĩnh mạch D Qua thành động mạch mao mạch Câu 2: Động vật sau hô hấp hệ thống ống khí? A Rắn B Cá C Giun đất D Châu chấu Câu 3: Sơ đồ sau mô tả trình tự pha chu kì hoạt động tim? A Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ → Pha dãn chung B Pha dãn chung → Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất, C Pha dãn chung → Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ D Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất → Pha dãn chung Câu 4: Hệ tuần hồn hở có động vật ? A Giun tròn, cá, da gai B Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp C Cá, giun tròn, thân mềm D Chân khớp, thân mềm Câu 5: Nhận định sau khơng đúng: Để giúp q trình trao đổi khí đạt hiệu cao, quan hơ hấp đa số loài động vật cần: A bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ diện tích bề mặt trao đổi khí thể tích thể lớn), có nhiều mao mạch máu có sắc tố hơ hấp B có lưu thơng khí (nước khơng khí lưu thơng) tạo chênh lệch nồng độ khí O 2, CO2 để khí dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí C có hệ thống ống khí phân nhánh tới tế bào D bề mặt trao đổi khí mỏng ẩm ướt giúp O2 CO2 dề dàng khuếch tán qua Câu 6: Chức phận thực chế trì cân nội mơi là: A tác động vào phận kích thích dựa tín hiệu thần kinh hoocmơn B tiếp nhận kích thích từ mơi trường hình thành xung thần kinh C điều khiển hoạt động quan cách gửi tín hiệu thần kinh hoocmơn D làm tăng hay giảm hoạt động thể để đưa môi trường trạng thái cân ổn định Câu 7: Cho phát biểu sau: I Hô hấp ngồi q trình hơ hấp xảy tế bào ngồi quan hơ hấp II Hơ hấp q trình hơ hấp xảy thể III Hơ hấp tế bào q trình sử dụng oxi để oxi hóa đường glucozo, giải phóng CO2, H2O tích lũy lượng cho hoạt động sống tế bào IV Hình thức trao đổi khí trực tiếp qua màng tế bào xảy lưỡng cư V Tơm cua trao đổi khí với mơi trường nhờ ống khí Số phát biểu có nội dung A B C D Câu 8: Trong vịng tuần hồn nhỏ hệ tuần hoàn kép, máu theo tĩnh mạch phổi trở tim máu: A giàu CO2 B giàu O2 C nghèo O2 D nghèo dinh dưỡng Câu 9: Sự tiến hóa hình thức tiêu hóa diễn nào? A Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào B Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào C Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào D Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Câu 10: Vận tốc máu giảm dần từ: A Động mạch => tĩnh mạch => mao mạch B Tĩnh mạch => động mạch => mao mạch C Động mạch => mao mạch => tĩnh mạch D Mao mạch => động mạch => tĩnh mạch Câu 11) : Nhóm động vật sau có quan hơ hấp giống A Thuỷ tức, cá, tơm B Giun đất, sị, ếch C Cá, chim, ếch D Trai, cua, cá Câu 12: : Q trình tiêu hóa xenlulơzơ động vật nhai lại chủ yếu diễn ở: A Dạ múi khế B Dạ tổ ong C Dạ sách D Dạ cỏ Câu 13: Khi xét nghiệm máu bệnh nhân, người ta thấy nồng độ glucagôn cao nồng độ insulin thấp Giải thích sau nhiều khả nhất? A Bệnh nhân uống lượng lớn nước đường đến bệnh viện B Bệnh nhân mắc bệnh đái tháo đường C Bệnh nhân không ăn vài đồng hồ trước D Do đo sai lượng hoocmôn Câu 14: Cho phát biểu sau: I Hệ tuần hồn có vai trị vận chuyển chất nội thể II Các tế bào thể đơn bào đa bào bậc thấp, trao đổi chất trao đổi khí với mơi trường bên ngồi xảy qua dịch mơ bao quanh tế bào III Các tế bào thể đa bào bậc cao, trao đổi chất trao đổi khí với môi trường bên xảy qua dịch bạch huyết IV Để phân loại hệ tuần hoàn dạng động vật bậc thấp bậc cao, người ta chia hệ tuần hoàn gồm tuần hoàn trao đổi khí tuần hồn trao đổi chất Số phát biểu có nội dung A B C D Câu 15 : Việc không nên làm giữ vệ sinh hô hấp người A Đeo trang môi trường nhiều bụi, quàng khăn giữ ấm trời lạnh B Loại bỏ lông mũi, thường xuyên ngoáy mũi loại bỏ chất đọng mũi ngón tay C Thường xuyên vệ sinh mũi dung dịch nước muối sinh lý D Đánh xúc miệng nước muối pha loãng Câu 16: Sự tiêu hoá thức ăn tổ ong diễn nào? A Hấp thụ bớt nước thức ăn B Thức ăn ợ lên miệng để nhai lại C Tiết pepxin HCl để tiêu hoá prơtêin có vi sinh vật cỏ D Thức ăn trộn với nước bọt vi sinh vật phá vỡ thành tế bào tiết enzim tiêu hố xellulơzơ Câu 17 : Hệ đệm có tốc độ điều chỉnh pH nhanh là: A Hệ đệm bicacbonat B Hệ đệm photphat Hệ đệm proteinat C Hệ đệm proteinat D Hệ đệm photphat Câu 18: Những đặc điểm cấu tạo điển hình hệ tuần hồn kín I Có hệ thống tim mạch II Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch mao mạch III Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất trao đổi khí IV Có hệ thống dịch mơ bao quanh tế bào Số phương án A B C D Câu 19: Nhận định sau khơng đúng: Để giúp q trình trao đổi khí đạt hiệu cao, quan hơ hấp đa số loài động vật cần: A có hệ thống ống khí phân nhánh tới tế bào B bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ diện tích bề mặt trao đổi khí thể tích thể lớn), có nhiều mao mạch máu có sắc tố hơ hấp C bề mặt trao đổi khí mỏng ẩm ướt giúp O2 CO2 dề dàng khuếch tán qua D có lưu thơng khí (nước khơng khí lưu thơng) tạo chênh lệch nồng độ khí O 2, CO2 để khí dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí Câu 20: Chức phận thực chế trì cân nội mơi là: A điều khiển hoạt động quan cách gửi tín hiệu thần kinh hoocmơn B làm tăng hay giảm hoạt động thể để đưa môi trường trạng thái cân ổn định C tiếp nhận kích thích từ mơi trường hình thành xung thần kinh D tác động vào phận kích thích dựa tín hiệu thần kinh hoocmơn Câu 21: Trật tự tiêu hóa thức ăn dày trâu nào? A Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ sách B Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ sách → Dạ tổ ong C Dạ cỏ →Dạ tổ ong → Dạ sách → Dạ múi khế D Dạ cỏ → Dạ sách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế Câu 22): Thứ tự phận ống tiêu hóa người là: A miệng => ruột non => thực quản => dày => ruột già => hậu môn B miệng => dày => ruột non => thực quản => ruột già => hậu môn C miệng => ruột non => dày => hầu => ruột già => hậu môn D miệng => thực quản => dày => ruột non => ruột già => hậu môn Câu 23: Khi hàm lượng glucozơ máu tăng, chế điều hòa diễn theo trật tự A tuyến tụy → insulin → gan tế bào thể → glucozơ máu giảm B gan → insulin → tuyến tụy tế bào thể → glucozơ máu giảm C gan → tuyến tụy tế bào thể → insulin → glucozơ máu giảm D tuyến tụy → insulin → gan → tế bào thể → glucozơ máu giảm Câu 24 : Mật vai trị sau đây? I Nhũ tương hóa lipit II Làm tăng nhu động ruột III Ức chế hoạt động vi khuẩn IV Chứa enzim phân hủy lipit V Tăng tiết dịch tụy Số phương án A B C D Câu 25: Đặc điểm khơng có thú ăn thịt? A Dạ dày đơn B Ruột ngắn thú ăn thực vật C Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá học, hoá học hấp thụ D Manh tràng phát triển Câu 26 Trong mề gà (dạ dày gà) thường có hạt sỏi nhỏ Chức viên sỏi là? A Tăng hiệu tiêu hóa học B Cung cấp số nguyên tố vi lượng cho gà C Tăng hiệu tiêu hóa hóa học D Giảm hiệu tiêu hóa hóa học Câu 27 Xét đặc điểm sau: (1) Máu tim bơm vào động mạch sau tràn vào khoang thể (2) Máu trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô (3) Máu chảy động mạch áp lực cao trung bình, tốc độ máu chảy nhanh (4) Máu tiếp xúc trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau trở tim (5) Máu chảy động mạch áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm Có đặc điểm với hệ tuần hoàn hở? A B C D Câu 28: Cho phát biểu sau: I Quá trình biến đổi thức ăn mặt học động vật nhai lại xảy chủ yếu lần nhai thứ hai II Dạ dày động vật nhai lại chia làm ngăn, múi khế quan trọng III Động vật ăn thực vật có dại dày đơn nhai kĩ động vật nhai lại IV Gà chim ăn hạt không nhai, diều có nhiều dịch tiêu hóa dễ biến đổi thức ăn trước xuống ruột non V Ở động vật ăn thực vật, lồi thuộc lớp chim có dày khỏe Số phát biểu có nội dung A B C D Câu 29: Hơ hấp khơng có vai trị sau đây? I Cung cấp lượng cho toàn hoạt động thể II Cung cấp oxi cho thể thải CO2 mơi trường ngồi III Mang oxi từ quan hô hấp đến cho tế bào mang CO2 từ tế bào quan hô hấp IV Cung cấp sản phẩm trung gian cho trình đồng hóa chất Số phương án A B C D Câu 30: Động mạch mạch máu: A Xuất phát từ tim, có chức đưa máu từ tim đến quan khơng tham gia điều hịa lượng máu đến quan B Xuất phát từ tim, có chức đưa máu từ tim đến quan tham gia điều hòa lượng máu đến quan C Chảy tim, có chức đưa máu từ tim đến quan không tham gia điều hòa lượng máu đến quan D Xuất phát từ tim, có chức đưa máu từ tim đến quan thu hồi sản phẩm tiết quan Câu 31 : Cho chất: Chuỗi peptit tương đối ngắn, khoáng, lipit đơn giản, axit amin, đường saccarozo, vitamin, tinh bột, nước, glixerol, đường đơn, axit béo Số chất tế bào lông ruột hấp thụ để thể sử dụng là: A B C D Câu 32 : Sự tiêu hoá thức ăn múi khế diễn nào? A Thức ăn trộn với nước bọt vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào tiết enzim tiêu hố xenlulơzơ B Hấp thụ bớt nước thức ăn C Thức ăn ợ lên miệng để nhai lại D Tiết enzim pepsin HCl để tiêu hố prơtêin có sinh vật cỏ Câu 33: Điểm khác trình tiêu hố Trùng giày q trình tiêu hoá Thuỷ tức A Ở Trùng giày, thức ăn tiêu hoá ngoại bào thành chất đơn giản tiếp tục tiêu hoá nội bào Ở Thuỷ tức, thức ăn tiêu hoá túi tiêu hoá thành chất đơn giản, dễ sử dụng B Ở Trùng giày, thức ăn tiêu hoá ngoại bào trao đổi qua màng vào thể Ở Thuỷ tức, thức ăn tiêu hoá nội bào thành chất đơn giản, dễ sử dụng C Ở Trùng giày, thức ăn tiêu hố khơng bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào Ở Thuỷ tức, thức ăn tiêu hoá túi tiêu hoá thành phần nhỏ tiếp tục tiêu hoá nội bào D Ở Trùng giày, thức ăn tiêu hoá túi tiêu hoá thành phần nhỏ tiếp tục tiêu hoá nội bào Ở Thuỷ tức, thức ăn tiêu hố khơng bào tiêu hố - tiêu hoá nội bào Câu 34: Lưỡng cư sống nước cạn A nguồn thức ăn hai môi trường phong phú B hô hấp da phổi C da khô D hô hấp phổi Câu 35: Nhóm động vật sau tiêu hóa hai hình thức nội bào ngoại bào? A Giun đất, châu chấu, gà B Heo, trâu, bị C Trùng giày, trùng roi, amíp D Thủy tức, san hô, giun dẹp Câu 36: Khi nồng độ glucơzơ máu tăng gan điều hịa cách nào? A Biến đổi thành glicogen để dự trữ gan B Chuyển glicogen dự trữ thành glucôzơ C Tạo glucôzơ từ glixerol axit lactic D Tạo glucôzơ từ axit amin Câu 37: Một người bị tai nạn giao thông 20% lượng máu thể dẫn đến huyết áp giảm Có chế sinh lí sau tạm thời làm tăng huyết áp trở lại? I Giãn mạch máu đến thận II Hoạt động thần kinh giao cảm tăng cường III Máu từ nơi dự trữ máu (gan, lách, mạch máu da) huy động IV Hoạt động tái hấp thu Na+ nước tăng cường A B C D Câu 38: Những ưu điểm tiêu hóa thức ăn ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa: I Thức ăn theo chiều ống tiêu hóa khơng bị trộn lẫn với chất thải (phân) thức ăn túi tiêu hóa bị trộn lẫn chất thải II Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa khơng bị hịa lỗng III Thức ăn theo chiều nên hình thành phận chuyên hóa, thực chức khác nhau: tiêu hóa học, hóa học, hấp thụ thức ăn IV Thức ăn qua ống tiêu hóa biến đổi học trở thành chất dinh dưỡng đơn giản hấp thụ vào máu A II, III, IV B I, II, III C I, III, IV D I, II, IV Câu 39: Độ lớn huyết áp, vận tốc máu tổng tiết diện mạch máu hệ mạch thể động vật thể hình bên Các đường cong A, B, C hình đồ thị biểu biều diễn thay đổi độ lớn A tổng tiết diện mạch, huyết áp vận tốc máu B vận tốc máu, tổng tiết diện mạch huyết áp C huyết áp, tổng tiết diện mạch vận tốc máu D huyết áp, vận tốc máu tổng tiết diện mạch Câu 40 : Khi so sánh hoạt động tuần hoàn cầu thù Bùi Tiến Dũng (thủ môn) Nguyễn Quang Hải (tiền vệ) trận chung kết U23 Châu Á Việt Nam Uzbekistan Biết trạng thái bình thường nhịp tim huyết áp cầu thủ Kết luận sau đúng? A Nhịp tim huyết áp trung bình 120 phút thi đấu Nguyễn Quang Hải cao B Nhịp tim trung bình 120 phút thi đấu Nguyễn Quang Hải thấp C Huyết áp Bùi Tiến Dũng trung bình 120 thi đấu cao D Nguyễn Quang Hải có nhịp tim trung bình cao, huyết áp trung bình thấp Nguyễn Tiến Dũng 120 phút thi đấu Câu 41: Nhóm động vật sau có hệ tuần hồn hở? A Thân mềm chân khớp B Thân mềm bò sát C Chân khớp lưỡng cư D Lưỡng cư bò sát Câu 42: Ở động vật đa bào bậc thấp A khí O2 CO2 khuếch tán qua bề mặt tế bào B khí O2 CO2 tiếp xúc trao đổi trực tiếp với thể C khí O2 CO2 khuếch tán qua bề mặt thể D khí O2 CO2 tiếp xúc trao đổi trực tiếp với tế bào Câu 43: Khi nói hoạt động hệ tuần hoàn thú, phát biếu sau sai? A Tim co giản tự động theo chu kì nhờ hệ dẫn truyền tim B Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái đẩy vào động mạch phổi C Khi tâm co, máu đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất D Lồi có khối lượng thể lớn có số nhịp tim/ phút lồi có khối lượng thể nhỏ Câu 44 Động vật sau có q trình trao đổi khí thể với môi trường diễn mang? A Ếch đồng B Tôm sông C Mèo rừng D Chim sâu Câu 45 Động vật sau có hệ tuần hoàn hở? A Chim bồ câu B Cá chép C Rắn hổ mang D Châu chấu Câu 46: Cho đặc điểm sau: I Thức ăn ợ lên miệng để nhai lại II Tiết enzim pepsin HCl để tiêu hố prơtêin có vi sinh vật cỏ III Hấp thụ bớt nước thức ăn IV Thức ăn trộn với nước bọt vi sinh vật phá vỡ thành tế bào tiết enzim tiêu hố xellulơzơ Số đặc điểm tiêu hoá thức ăn tổ ong động vật nhai lại A B C D Câu 47: Cho đặc điểm hoạt động tim hệ mạch: I Tim hoạt động mang tính chu kì II Huyết áp tăng dần từ động mạch đến tĩnh mạch III Tim hệ mạch hoạt động mang tính chu kì IV Vận tốc máu chảy động mạch chủ nhanh tĩnh mạch Số đặc điểm A B C D Câu 48 Hô hấp tế bào trình A lấy O2 thải CO2 B khử hợp chất hữu thành CO H2O đồng thời giải phóng lượng cần thiết cho hoạt động sống thể C oxi hóa sinh học hợp chất hữu thành CO H2O đồng thời giải phóng lượng cần thiết cho hoạt động sống thể D oxi hóa sinh học hợp chất hữu thành O H2O, đồng thời giải phóng lượng cần thiết cho hoạt động sống thể Câu 49 Nhóm động vật sau chưa có quan tiêu hóa? A Giun đất, cào cào, ốc sên C Trùng giày, trùng roi, amíp Câu 50: Liên hệ ngược xảy khi: B Heo, hổ, báo D Thủy tức, san hơ, giun dẹp A điều kiện lý hóa môi trường sau điều chỉnh, tác động ngược đến phận tiếp nhận kích thích B điều kiện lý hóa mơi trường trước điều chỉnh, tác động ngược đến phận tiếp nhận kích thích C trả lời phận thực làm biến đổi điều kiện lý hóa mơi trường D điều kiện lý hóa mơi trường trở bình thường trước điều chỉnh, tác động ngược đến phận tiếp nhận kích thích ... động vật đa b? ?o bậc thấp A khí O2 CO2 khuếch tán qua bề mặt tế b? ?o B khí O2 CO2 tiếp xúc trao đổi trực tiếp với thể C khí O2 CO2 khuếch tán qua bề mặt thể D khí O2 CO2 tiếp xúc trao đổi trực tiếp... thể đơn b? ?o đa b? ?o bậc thấp, trao đổi chất trao đổi khí với mơi trường bên ngồi xảy qua dịch mơ bao quanh tế b? ?o III Các tế b? ?o thể đa b? ?o bậc cao, trao đổi chất trao đổi khí với mơi trường bên...C Tiêu hóa ngoại b? ?o → Tiêu hóa nội b? ?o kết hợp với ngoại b? ?o → Tiêu hóa nội b? ?o D Tiêu hóa nội b? ?o → Tiêu hóa ngoại b? ?o → Tiêu hóa nội b? ?o kết hợp với ngoại b? ?o Câu 10: Vận tốc máu

Ngày đăng: 19/02/2023, 10:41

w