1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Giao an sinh hoc 12 on tap giua hoc ki 1 moi nhat cv5555 3wni9

9 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 475,67 KB

Nội dung

BÀI TẬP ‘CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ’ I MỤC TIÊU Sau bài học, học sinh cần đạt được 1 Kiến thức Học sinh làm được 1 số bài tập về cơ chế di truyền ở mức độ phân tử 2 Kĩ năng Rèn luyện kỹ năng làm thực[.]

BÀI TẬP ‘CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ’ I MỤC TIÊU Sau học, học sinh cần đạt được: Kiến thức: - Học sinh làm số tập chế di truyền mức độ phân tử Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ làm thực hành, làm tập Thái độ: - Có ý thức làm việc khoa học, cẩn thận xác II CHUẨN BỊ Giáo Viên: chuẩn bị công thức số tập ADDN, ARN Học sinh: - Đồ dùng học tập, sgk sinh học 12, sbt sinh học 12 - Đọc trước nhà III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Kiểm tra cũ: ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1: ( điểm) Trình bày cấu trúc siêu hiển vi nhiễm sắc thể? Kể tên cụ thể dạng đột biến nhiễm sắc thể? Câu 2: ( điểm) Cho biết mạch bổ sung đoạn gen sau: 5’ A A T G X G X G T T A X X G G X X X 3’ a, Hãy cho biết trình tự mARN phiên mã từ đoạn gen trên? b, Tính số liên kết Hiđrô gen bị đột biến thay cặp A=T vị trí số cặp G=X? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Câu Nội dung Trình bày cấu trúc siêu hiển vi nhiễm sắc thể Điểm - Được cấu tạo nuclêôxôm (Mỗi nuclêôxom: ptử histon + đoạn AND 146 cặp nuclêơtit quấn quanh ¾ vịng ) - Kích thước :- Chuỗi nuclêơxom sợi (ĐK 11n.m ) - Sợi nhiễm sắc- xoắn bậc (ĐK 30n.m ) - Ống siêu xoắn (ĐK 300n.m ) - Crômatit (ĐK 700n.m ) Nêu dạng đột biến nhiễm sắc thể Đột biến cấu trúc đoạn,đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn a, trình tự mA RN 5’ A A U G X G X G U U A X X G G X X X 2,0 1,0 Đột biến số lượng + Thể lệnh bội (thể không, thể 1, thể kép, thể ba, thể bốn, thể bốn kép + Thể đa bội( đa bội chẵn đa bội lẻ ) + Thể di đa bội Câu 2,0 3’ b, số liên kết Hiđrô gen bị đột biến thay cặp A=T cặp G=X; H= [(2.6) + (3.12) ] + = 49( Liên kết hidrô ) 1,0 2,0 2,0 Bài mới: Hoạt động 1: Giáo viên cung cấp công thức giới thiệu số dạng tập: Hoạt động thầy trị Nội dung kiến thức I Cơng thức tập ADN, ARN, nhân đôi,phiên mã, dịch mã: GV: Cung cấp cho HS hệ thống kiến thức công thức để vận dụng làm tập Chú ý giải tập phần này: - Trên ADN: A,T,G,X , ARN: A,U,G,X - Khoảng cách giữu Nu := 3,4 A0 - chu kì xoắn = 10 cặp= 20Nu= 34 A0 - nu có khối lượng riêng = 300 đvc - Khoảng cách mạch phân tử ADN = đường kính PT ADN= 20 A0 - Đổi kích thước đơn vị chung: BẢNG ĐỔI ĐƠN VỊ micrômet = 10 angstron ( A0 ) micrômet = 103 nanômet ( nm) mm = 103 micrômet = 106 nm = 107 A0 1, DẠNG 1: TÍNH SỐ NU VÀ CHIỀU DÀI GEN= ADN ARN Nu= A+T+G+X.= 2A+ 2G= 2X+ 2T L M Nu = x2 ; Nu= ; Nu= C 20 3,4A0 300đvc chiều dài gen L= M x 3,4A0 L= ( A+ G) 3,4A0 Nu L= x 3,4A0 N RN = 3,4A0 x Lgen = LmARN sơ khai= * Công thức phần ADN,ARN, nhân đôi, phiên mã dịch mã, giải mã 300 x2 L= C 34A0 rN 3,4A0 = N 3,4 A0 Một số lưu ý: Virut, ADN có mạch Ở tinh trùng trứng, hàm lượng ADN giảm 1/2 hàm lượng ADN tế bào sinh dưỡng Ở kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau: hàm lượng ADN gấp hàm lượng ADN giai đoạn khác Lưu ý: Trình tự nuclêơtit mARN giống trình tự nuclêơtit mạch bổ sung (Thay T U) Dạng tái phiên mã tái - Tổng số ADN con= ( =2k (k số lần tái bản) phiên mã * phiên mã lần + Số ribônu tự loại cần dùng số nu loại mà bổ sung mạch gốc ADN : rAtd = Tgốc ; rUtd = Agốc - Số gen HS: lĩnh hội kiến thức giáo viên cung cấp rGtd = Xgốc; rXtd = Ggốc + Số ribônu tự loại cần dùng số nu mạch ADN có mạch hồn tồn N tạo rNtd = sau k lần tái *phiên mã k lần bản: - Số phân tử ARN = Số lần mã = K 2k - + Số ribônu tự cần dùng số - Số nuclêôtit gen ribônu cấu thành phân tử ARN Vì qua K lần mã tạo thành phân gen tái k lần: N 2k tử ARN tổng số ribơnu tự cần dùng là:  - Số Nu môi trường cung cấp gen tái k lần:  N td - Số nuclêôtit phân tử mARN gen phiên mã k lần: k.N/2 + Suy luận tương tự, số ribônu tự loại cần dùng :  = N 2k – N = N( 2k -1) rNtd = K rN  rUtd = K rU = K Agốc   rAtd = K rA = K Tgốc; rGtd = K rG = K Xgốc; rXtd = K rX = K Ggốc 3, Dạng 3: TÍNH % CỦA CÁC LOẠI Nu % A+%T+%G+%X = 100% %A=%T; %G= %X %A+ % G= %T+%X= 50% % A1+%T1+%G1+%X1= 100% %A1+ % A2 %G1+ % G2 % A2+%T2+%G2+%X2= 100% 4, DẠNG 4: TÍNH SỐ LIÊN KẾT VÀ AXIT AMIN số lk hidro số lk cộng hóa trị số lk peptit Số aa - Số LK hiđrô gen: H= 2A+3G = 2T+3X - Số LKHT Nu: HT= Nu - Số - Số LK hiđrô LKHT hình thành: Nu: Hht = H 2k HT= Nu- Số Lk hiđrô bị phá hủy: Hph = H (2k - - Tổng số LKHT có 1) gen( ADN) HT= 2Nu- - Số liên Nu kết peptit rN chuỗi - Số bb = = pôlipeptit - aa / chuỗi = số aa-1 polypeptit Nu - Số liên kết peptit hình thành axit amin liên kết : rN aa= -1 -1 = - aa Pr hoàn chỉnh Lkpt = Nu số rN PTH2O = aa hc = -2 = số aa -1 - HT ARN = rN – +rN = rN -1 * Công thức phần đột biến Dạng 5: XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ N,RN - Dựa vào mguyên tắc bổ sung: Công thức phần đột biến -Thể khuyết (không) : 2n – ; Thể khuyết kép : 2n – - -Thể 1: 2n – ; Thể kép : 2n – – -Thể 3: 2n + ; Thể kép : 2n + 1+ -Thể 4: 2n + ; Thể kép : 2n + + a Các dạng -Đa bội chẵn : Tứ bội (4n) ,Lục bội (6n) , Bát bội (8n) -Đa bội lẻ : Tam bội (3n) , Ngũ bội (5n) , Thất bội (7n) HS: Lĩnh hội kiến thức giáo viên cung cấp b.Cách viết giao tử : + Đối với kiểu gen AAAa: cá thể tạo hai loại giao tử với tỉ lệ + Đối với kiểu gen Aaaa: cá thể tạo loại giao tử với tỉ lệ * Tứ bội (4n) : AAAA → 100% AA AAAa → 1/2AA : 1/2Aa AAaa → 1/6AA :1/6Aa : 1/6aa Aaaa → 1/2Aa : ½ aa aaaa → 100 % aa *Tam bội (3n) : AAA → ½ AA :1/2 A AAa →1/6AA: 2/6 A : 2/6 Aa : 1/6ª Aaa →1/6A:2/6Aa :2/6 a :1/6aa aaa → ½ aa : ½ Hoạt động 2: Hướng dẫn giải tập Hoạt động thầy trò Nội dung kiến thức GV: Giao tập HS: Tiếp nhận tập câu hỏi GV: Hướng dẫn học sinh theo dạng HS: Vận dụng làm tập II Giải tập Bài 1: Ở lồi sinh vật có NST 2n = 20 Có NST dự đốn thể ba nhiễm kép : A 19 (NST) B 20 (NST) C 21 (NST) D 22 (NST) Bài 2: Gen A có mạch gốc chứa 720 Nucleotit, gen chứa 350 nucleotit loại Adenin Gen A bị đột biến thành gen a, gen đột biến có 368 nucleotit loại Guanin số liên kết hydro 1802 Vậy kiểu đột biến : A Mất cặp (A-T) cặp (G-X) B Thêm cặp (A-T) cặp (G-X) C Mất cặp (A-T) cặp (G-X) D Thêm cặp (A-T) cặp (G-X) Bài 3: Một gen qui định tổng hợp protein gồm 498 axit amin Trong gen có A = 2G Biết gen đột biến có G = 0,497A Hãy tính số lượng loại N gen đột biến (Biết gen bị đột biến không làm chiều dài thay đổi) A A = T = 498 (N), G = X = 1002 (N) B A = T = 1002 (N), G = X = 498 (N) C A = T = 249 (N), G = X = 501 (N) D A = T = 501 (N), G = X = 249 (N) Bài 4: Ở loài thực vật có NST 2n = 14.Trong q trình giảm phân tạo giao tử thể bố mẹ, tất cặp NST tương đồng tự nhân đơi khơng phân li Hợp tử ngun phân bình thường tạo thành thể lai có NST : A 48 B 56 C 28 D 21 GV: Giải thích phần học sinh chưa rõ chữa tập HS: Lĩnh hội kiến thức hoàn thiện tập Bài 5: Bộ NST 2n loài sinh vật có 2n = 78 Số NST dự đốn thể nhiễm kép là: A 76 B 77 C 79 D 80 Bài 6: Một đột biến xảy gen cấu trúc làm cho gen bị cặp nuclêôtit ba Cho biết đột biến xảy đoạn gen, vị trí xảy đột biến axit amin mã hóa ba đột biến không làm thay đổi mã kết thúc So với chuỗi polypeptit gen ban đầu điều khiển tổng hợp chuỗi polypeptit gen sau đột biến tổng hợp : A Kém axit amin xuất hai axit amin B Kém axit amin xuất axit amin C Kém ba axit amin xuất axit amin D Kém ba axit amin xuất hai axit amin Bài 7: Bộ NST có tế bào sinh dưỡng người nam bị hội chứng Đao bị hội chứng Claiphentơ ký hiệu : A.2n – = B 2n + = 47 C.2n+1+1=48 D 2n + = 48 Củng cố luyện tập: - Nhấn mạnh cho học sinh phần quy luật di truyền để HS nhà nghiên cứu trước Hướng dẫn học sinh tự học nhà: - Hoàn thành tập cịn lại - Làm tồn tập chương I sách tập sinh 12 phần tự giải ... AAAA → 10 0% AA AAAa → 1/ 2AA : 1/ 2Aa AAaa → 1/ 6AA :1/ 6Aa : 1/ 6aa Aaaa → 1/ 2Aa : ½ aa aaaa → 10 0 % aa *Tam bội (3n) : AAA → ½ AA :1/ 2 A AAa ? ?1/ 6AA: 2/6 A : 2/6 Aa : 1/ 6ê Aaa 1/ 6A:2/6Aa :2/6 a :1/ 6aa... kích thước đơn vị chung: BẢNG ĐỔI ĐƠN VỊ micrômet = 10 angstron ( A0 ) micrômet = 10 3 nanômet ( nm) mm = 10 3 micrômet = 10 6 nm = 10 7 A0 1, DẠNG 1: TÍNH SỐ NU VÀ CHIỀU DÀI GEN= ADN ARN Nu= A+T+G+X.=... CÁC LOẠI Nu % A+%T+%G+%X = 10 0% %A=%T; %G= %X %A+ % G= %T+%X= 50% % A1+%T1+%G1+%X1= 10 0% %A1+ % A2 %G1+ % G2 % A2+%T2+%G2+%X2= 10 0% 4, DẠNG 4: TÍNH SỐ LIÊN KẾT VÀ AXIT AMIN số lk hidro số lk cộng

Ngày đăng: 17/02/2023, 08:35

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN