Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 127 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
127
Dung lượng
2,23 MB
Nội dung
Phòng Giáo dục Đào tạo Đề kiểm tra trắc nghiệm - tự luận Học kì Mơn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 1) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Chọn đáp án sai A Trong chuyển động thẳng vận tốc xác định công thức: v = v0 + at B Quãng đường chuyển động thẳng tính cơng thức: s = v.t C Trong chuyển động thẳng tốc độ trung bình quãng đường D Phương trình chuy ển động chuyển động thẳng là: x = x0+ vt Câu 2: Hai tàu hoả chạy đoạn đường sắt thẳng Tàu A chạy với tốc độ vA = 60 km/h, tàu B chạy với tốc độ vB = 80 km/h Vận tốc tương đối tàu A tàu B hai tàu chạy ngược chiều A -80km/h B 140km/h C 70km/h D -20km/h Câu 3: Một ván AB nặng 1000 N, bắc qua mương Trọng tâm G ván cách điểm tựa A đoạn 0,6m cách điểm tựa B 0,4m Lực mà ván tác dụng lên điểm tựa A là: A 300N B 260N C 400 N D 600 N Câu 4: Vật thứ thả rơi tự từ độ cao h1, vật chạm đất thờ gian t1, vật thứ hai thả rơi tự từ độ cao h2, vật chạm đất thời gian t2 Tỉ số t1 : t2 Câu 5: Biểu thức biểu thức mômen lực trục quay? Câu 6: Một vật ném ngang độ cao h sau giây với vận tốc ban đầu 25 m/s Tầm ném xa vật Lấy g =10 m/s2 A 25m B 40m C 50m D 30 m Câu 7: Điều kiện cân vật có mặt chân đế giá trọng lực phải A Nằm mặt chân đế B Trùng với mặt chân đế C Không xuyên qua mặt chân đế D Xuyên qua mặt chân đế Câu 8: Ơtơ chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng xe dễ bị lật vì… A Xe chở nặng B Giá trọng lực tác dụng lên xe qua mặt chân đế C Vị trí trọng tâm xe cao so với mặt chân đế D Mặt chân đế xe nhỏ Câu 9: Đặc điểm hệ ba lực cân A có giá đồng phẳng đồng quy, có hợp lực B có giá đồng phẳng đồng quy, có hợp lực khác C có giá đồng quy, có hợp lực D có giá đồng phẳng, có hợp lực Câu 10: Theo định luật Húc lực đàn hồi lị xo độ lớn lực đàn hồi lị xo xác định biểu thức sau ? Câu 11: Một vật chuyển động với vận tốc 5m/s Nếu nhiên lực tác dụng lên A vật chuyển động chậm dần dừng lại B vật đổi hướng chuyển động C vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5m/s D vật dừng lại Câu 12: Câu đúng? Cặp "lực phản lực" định luật III Niutơn A cặp lực cân B cặp lực có điểm đặt C cặp lực phương, chiều độ lớn D cặp lực xuất đồng thời Phần II: Tự luận Bài 1: Từ đỉnh tháp cao 80 m so với mặt đất, ném vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0 = 30 m/s Bỏ qua lực cản khơng khí Lấy g = 10 m/s2 a, Tính thời gian chuyển động vật đến chạm đất b, Xác định tầm bay xa vật c, Vẽ quĩ đạo đường vật Bài 2: Một hộp chứa cát ban đầu đứng yên, kéo sàn nhà sợi dây với lực kéo F = 1200N Hệ số ma sát hộp với sàn µ = 0,38 Lấy g = 9,8 m/s2 Biểu diễn lực tác dụng lên hộp cát hình vẽ Từ đó, viết phương trình định luật II Niu-tơn hộp cát Góc dây kéo phương ngang để kéo lượng cát lớn nhất? Tính khối lượng cát hộp đó? Đáp án & Hướng dẫn giải Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Đáp án A Câu A sai vận tốc câu A có gia tốc Câu 2: Đáp án B Coi tàu A (1), tàu B (2), đường ray (trái đất) (3) chọn Ox gắn với 3, chiều dương hướng từ A sang B vAB > cho thấy B chiều với chiều + chọn, hướng từ A sang Câu 3: Đáp án C Gọi F1, F2 độ lớn hai lực đặt lên hai đầu điểm tựa A B F1, F2 cách vai d1 = 60 cm, d2 = 40 cm Ta có: F1 + F2 = 1000 (1) Từ (1) (2) → F1 = 400 N, F2 = 600 N Câu 4: Đáp án C Khi vật chạm đất: Câu 5: Đáp án D Mômen lực trục quay đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay lực đo tích lực với cánh tay địn nó: M = F.d Câu 6: Đáp án C Tầm ném xa vật Câu 7: Đáp án D Điều kiện cân vật có mặt chân đế: Giá trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế (hay trọng tâm "rơi" mặt chân đế) Câu 8: Đáp án C Ơtơ chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng xe dễ bị lật vị trí trọng tâm xe cao so với mặt chân đế Câu 9: Đáp án A Muốn cho vật chịu tác dụng ba lực không song song trạng thái cân thì: - Ba lực phải đồng phẳng đồng qui - Hợp lực hai lực phải cân với lực thứ ba: Câu 10: Đáp án B Định luật Húc Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng lị xo: Trong đó: + k độ cứng (hệ số đàn hồi) lò xo, phụ thuộc vào hình dạng, kích thước chất liệu lò xo Đơn vị độ cứng N/m + độ biến dạng lò xo; ℓ0, ℓ chiều dài tự nhiên chiều dài biến dạng lò xo Câu 11: Đáp án C Một vật chuyển động với vận tốc 5m/s Nếu nhiên lực tác dụng lên vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc m/s Câu 12: Đáp án D Định luật III Niu-tơn: Trong trường hợp, vật A tác dụng lên vật B lực, vật B tác dụng lại vật A lực Hai lực giá, độ lớn, ngược chiều Lực phản lực Một hai lực tương tác gọi lực tác dụng, lực gọi phản lực - Lực phản lực xuất (hoặc đi) đồng thời - Lực phản lực giá, độ lớn, ngược chiều Hai lực có đặc điểm gọi hai lực trực đối - Lực phản lực không cân chúng đặt vào hai vật khác Phần II: Tự luận Bài 1: a) Thời gian chuyển động vật: b) Tầm bay xa: s = v0.t = 30.4 = 120 m Bài 2: a) Vẽ hình , biểu diễn lực tác dụng lên vật Phương trình định luật II Niu-tơn vật là: b) Chiếu (1) lên Oxy ta được: Ox: F cos a - F ms = m.a Oy: F sina + N - P = Từ rút Từ (2) : Đk để mMax Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki: Dấu = xảy Phòng Giáo dục Đào tạo Đề kiểm tra trắc nghiệm - tự luận Học kì Mơn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) Phần trắc nghiệm Câu 1: Phát biểu sau đúng? A Nếu lực tác dụng vào vật vật khơng thể chuyển động B Lực nguyên nhân biến đổi chuyển động vật C Khơng cần có lực tác dụng vào vật vật chuyển động trịn D Lực ngun nhân trì chuyển động vật Câu 2: Hệ thức sau xác định độ lớn lực hấp dẫn (định luật vạn vật hấp dẫn là)? Chọn gốc thời gian thả rơi vật thứ Xét vật 1: b) (1 điểm) Vận tốc vật chạm đất: v1 = g.t = 10.4 = 40m/s (0,50đ) Vận tốc vật chạm đất: Phòng Giáo dục Đào tạo Đề kiểm tra tự luận Học kì Mơn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 10) Câu (3,0 điểm) a/ (1,0 điểm) Chuyển động thẳng nhanh dần đều, thẳng chậm dần gì? b/ (1,0 điểm) Chuyển động trịn gì? c/ (1,0 điểm) Vào kỉ 16, Galileo Galilei thả hai đạn có khối lượng khác từ tháp nghiêng Pisa (Ý) để chứng minh vật rơi nhanh Từ thí nghiệm trên, biết nơi thả vật có độ cao 57 m Nếu bỏ qua ảnh hưởng khơng khí sau vật rơi chạm đất ? Lấy g = 10 m/s2 Câu (1,0 điểm) Rất nhiều tai nạn giao thơng có ngun nhân vật lí qn tính Em tìm ví dụ điều nêu cách phòng tránh tai nạn trường hợp thế? Câu (2,0 điểm) Một ơtơ có khối lượng chuyển động với vận tốc 18 km/h tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần sau quãng đường 50 m đạt vận tốc 54 km/h Biết lực kéo động xe có độ lớn 2200 N, hệ số ma sát bánh xe mặt đường μ Lấy g = 10 m/s2 a/ (0,5 điểm) Vẽ hình biểu diễn lực tác dụng lên vật b/ (0,5 điểm) Tính gia tốc vật c/ (1,0 điểm) Tính hệ số ma sát μ bánh xe mặt đường Câu (2,0 điểm) a/ (1,0 điểm) Phát biểu viết hệ thức định luật ba Niu – tơn b/ (1,0 điểm) Một lị xo nhẹ, có chiều dài tự nhiên 12 cm đầu giữ cố định Treo vật có khối lượng m = 200 g vào đầu lò xo, trạng thái cân chiều dài lị xo lúc 14 cm Lấy g = 10 m/s2 Tính độ cứng lò xo Câu (2,0 điểm) a/ (1,0 điểm) Phát biểu điều kiện cân vật có trục quay cố định (quy tắc momen lực) b/ (1,0 điểm) Bạn An với bố ngồi bập bênh hình vẽ Bạn An phải ngồi cách bố đoạn để bập bênh đạt trạng thái cân bằng? Biết trục quay O nằm trọng tâm bập bênh Cho d = m, P1 = 770 N, P2 = 350 N Đáp án & Hướng dẫn giải Câu (3,0 điểm) a/ (1,0 điểm) Chuyển động thẳng nhanh dần đều, thẳng chậm dần gì? Chuyển động thẳng nhanh dần chuyển động có quỹ đạo đường thẳng độ lớn vận tốc tức thời tăng theo thời gian Chuyển động thẳng chậm dần chuyển động có quỹ đạo đường thẳng độ lớn vận tốc tức thời giảm theo thời gian b/ (1,0 điểm) Chuyển động tròn gì? Chuyển động trịn chuyển động có quỹ đạo đường trịn có tốc độ trung bình cung trịn c/ (1,0 điểm) Thời gian rơi vật Câu (1,0 điểm) Ví dụ: Trong vụ tai nạn tàu hỏa, tàu hỏa khơng thể phanh gấp tàu hỏa chuyển động thường có qn tính lớn Nếu tàu hỏa phanh gấp làm cho đồn tàu phía sau bị lật khỏi đường ray gây tai nạn nghiêm trọng Vì thế, đến đoạn giao với đường sắt, người đường cần ý giảm tốc độ quan sát cẩn thận trước băng qua đường Câu (2,0 điểm) a/ (0,5 điểm) b/ (0,5 điểm) Gia tốc: c/ (1,0 điểm) Áp dụng định luật II Niu – tơn: Chiếu lên chiều dương (hoặc chiếu lên chiều chuyển động) Câu (2,0 điểm) a/ (1,0 điểm) Phát biểu viết hệ thức định luật ba Niu – tơn Trong trường hợp, vật A tác dụng lên vật B lực, vật B tác dụng lại vật A lực Hai lực có giá, độ lớn ngược chiều b/ (1,0 điểm) Khi vật cân bằng: Fđh = P Câu (2,0 điểm) a/ (1,0 điểm) Muốn cho vật có trục quay cố định trạng thái cân bằng, tổng mơmen lực có xu hướng làm vật quay chiều kim đồng hồ phải tổng mơmen lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ b/ (1,0 điểm) Áp dụng qui tắc momen: Khoảng cách bạn An bố là: 2.2 + = 3.2 m Phòng Giáo dục Đào tạo Đề kiểm tra tự luận Học kì Mơn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 11) Câu 1: (1,5 điểm): Sự rơi tự gì? Nêu đặc điểm công thức rơi tự Câu 2: (1,5 điểm): Phát biểu viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn, giải thích đại lượng biểu thức Câu 3: (1,0 điểm): Nêu điều kiện cân vật chịu tác dụng ba lực không song song Viết biểu thức Câu 4: (2,0 điểm): Một canơ chạy thẳng xi dịng từ bến A đến bến B cách 36km khoảng thời gian 30 phút Vận tốc nước bờ sông km/h a) Tính vận tốc ca nơ nước b) Tính khoảng thời gian để canơ chạy ngược dịng chảy từ bến B trở bến A Câu 5: (2,0 điểm): Lúc ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần với gia tốc 0,1 m/s2 đường thẳng nằm ngang từ điểm A đến B cách A 200 km a) Viết phương trình chuyển động ơtơ b) Tính vận tốc qng đường tơ sau khởi hành phút c) Tính thời gian tơ từ A đến B Câu 6: (2,0 điểm): Một vật nằm mặt phẳng nằm ngang, tác dụng lực 20 N theo phương nằm ngang vật chuyển động với gia tốc 0,2 m/s2 Bỏ qua ma sát vật mặt phẳng ngang a) Tính khối lượng vật b) Tính quãng đường vật vật đạt vận tốc 18 m/s c) Nếu hệ số ma sát vật mặt phẳng ngang 0,005 Tính gia tốc vật tác dụng lực lên vật, lấy g = 10 m/s2 Đáp án Thang điểm Câu 1: Sự rơi tự rơi tác dụng trọng lực (0,25 điểm) + Phương chuyển động rơi tự phương thẳng đứng (phương dây dọi) + Chiều chuyển động rơi tự chiều từ xuống (0,75 điểm) + Chuyển động rơi tự chuyển động thẳng nhanh dần Các công thức chuyển động rơi tự Câu 2: - Lực hấp dẫn hai chất điểm tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng chúng tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách chúng (0,5 điểm) Cơng thức: (0,5 điểm) + G = 6,67 (Nm/kg2 ): số hấp dẫn + m1; m2 (kg): Khối lượng hai vật (0,5 điểm) + r (m): Khoảng cách hai vật Câu 3: Muốn cho vật chịu tác dụng ba lực không song song trạng thái cân : + Ba lực phải đồng phẵng đồng qui + Hợp lực hai lực phải cân với lực thứ ba (0,5 điểm) Biểu thức: (0,5 điểm) Câu 4: a) Gọi: (0,25 điểm) (1): canô (2): nước (3): bờ sông Áp dụng công thức cộng vận tốc: (0,25 điểm) Khi canơ xi dịng: (0,25 điểm) Mà (0,25 điểm) Vậy vận tốc canô nước: v12 = 24 – = 18 km/h (0,25 điểm) b) ca nơ ngược dịng: v13 = v12 - v23 (0,25 điểm) = 18 - = 12 km/h (0,25 điểm) Vậy thời gian ngược dòng canô: (0,25 điểm) Câu 5: a) Chọn: (0,25 điểm) + trục OX trùng với quỹ đạo chuyển động xe + gốc tọa độ vị trí A + gốc thời gian lúc Phương trình chuyển động ôtô: x = x0 + v0.t + 0,5.a.t2 (0,25 điểm) Ta có x0 = 0; v0 = 0; a = 0,1 m/s2 (0,25 điểm) Suy ra: x = 0,05.t2 (m) (0,25 điểm) b) Quãng đường ô tô sau phút: S = |x| = 0,05.(5.60)2 = 4500 m = 4,5 km (0,25 điểm) Phương trình vận tốc: v = v0 + a.t = 0,1.t (m/s) (0,25 điểm) Vận tốc ôtô sau phút chuyển động: (0,25 điểm) v = 0,1.(5.60)= 30 m/s = 108 km/s c) thời gian ô tô từ A đến B: AB = 0,05.t2 giây (0,25 điểm) = 2000 s = 33 phút 20 Câu 6: a) Chọn chiều dương chiều chuyển động vật (0,25 điểm) Các lực tác dụng lên vật hình vẽ: Theo định luật II Niu tơn: (0,25 điểm) ⇒ F = m.a b) ta có cơng thức v2 – v20 = 2.a.S (0,25 điểm) c) Chọn chiều dương chiều chuyển động vật Các lực tác dụng lên vật hình vẽ: (0,25 điểm) Theo định luật II Niu tơn: (0,25 điểm) ⇒ F - Fms = m.a1 ↔ F - μ.m.g = m.a1 (0,25 điểm) Phòng Giáo dục Đào tạo Đề kiểm tra tự luận Học kì Mơn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 12) Câu 1: (2 điểm): Em viết biểu thức tính độ lớn lực đàn hồi lị xo giải thích ý nghĩa kí hiệu cơng thức ? Câu 2: (4 điểm): Một vật có khối lượng m = 5kg trượt mặt phẳng nằm ngang nhờ lực kéo F→như hình vẽ Cho biết: độ lớn lực kéo F = 20N; g = 10m/s2 a) Tính gia tốc vật, bỏ qua ma sát ? b) Tính gia tốc vật, hệ số ma sát trượt vật mặt phẳng μ = 0,2? Câu 3: (2 điểm): Một lị xo có độ cứng k = 100 N/m có chiều dài tự nhiên 50 cm Treo vào đầu lò xo vật có khối lượng 0,5 kg, lấy g = 10m/s2 Xác định chiều dài lò xo vật vị trí cân Câu 4: (2 điểm): Từ tầng nhà cao 80 m ta thả vật rơi tự do, giây sau ta ném thẳng đứng xuống vật khác hai vật chạm đất lúc Lấy g = 10 m/s2 a) Tính vận tốc ban đầu ta truyền cho vật thứ hai b) Tính vận tốc vật chạm đất Đáp án Thang điểm Câu 1: Fđh = k|Δl| = k|l - l0| (1 điểm) k độ cứng lò xo l0 chiều dài tự nhiên lò xo (1 điểm) l chiều dài lò xo vị trí cần tính lực đàn hồi lị xo Câu 2: a) (2 điểm) + Vẽ hình, biểu diễn tất lực tác dụng lên vật: (0,5 điểm) + Viết phương trình định luật II Niu-tơn: điểm) + Chiếu pt (1) lên trục Ox ta được: F = m.a (0,5 điểm) (0,5 điểm) b) (2 điểm) + Vẽ hình, biểu diễn tất lực tác dụng lên vật + Viết phương trình định luật II Niu-tơn (0,5 (0,5 điểm) + Chiếu pt (2) lên trục Oy: N – P = → N = P = m.g = 5.10 = 50N (0,5 điểm) + Độ lớn lực ma sát: Fms = μ.N = 0,2.50 = 10N (0,5 điểm) + Chiếu pt (2) lên trục Ox: F – Fms = ma (0,5 điểm) Câu 3: Tại VTCB ta có: → P = F (1 điểm) → mg = k (l – l0) ↔ 0,5.10 = 100(l - 0,5) → l = 0,55(m) = 55(cm) (1 điểm) Câu 4: a) (1 điểm) Chọn trục tọa độ ox hình vẽ Chọn gốc thời gian thả rơi vật thứ Xét vật 1: (0,5 điểm) Xét vật 2: (0,5 điểm) b) (1 điểm) Vận tốc vật chạm đất: v1 = g.t = 10.4 = 40m/s (0,5 điểm) Vận tốc vật chạm đất: (0,5 điểm) ... gia tốc tự A g0/3 B g0/9 C g0 /12 D g0/2 Đáp án và Thang điểm Câu 10 Đáp án D B B B C A D C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C D A A B B B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp... Thanh giữ cân nằm ngang nhờ dây treo CD; góc α = 45º Tìm lực căng phản lực tác dụng lên AB biết AC = 2m Đáp án Thang điểm Phần trắc nghiệm Câu Đáp án B C D C D D D A Câu 10 11 12 13 14 15 16 ... Thanh quay quanh A: P AG cosα = T AB cosα ⇔ T = P AG/AB = P/3 – 15 0/3 = 50 N Câu 10 : Chọn B 54 km/h = 15 m/s Áp dụng cơng thức độc lập thời gian ta có: Câu 11 : Chọn B Xét khoảng thời gian kim