PHÒNG GD &ĐT TRƯỜNG THCS Năm học 2023 2023 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ 9 Ngày kiểm tra 2/11/2023 Thời gian 45 phút I Mục tiêu 1 Kiến thức Đánh giá, củng cố được các kiến thức đã học về các sự k[.]
PHÒNG GD &ĐT ……… TRƯỜNG THCS ………… Năm học 2023 - 2023 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ Ngày kiểm tra: 2/11/2023 Thời gian: 45 phút I Mục tiêu Kiến thức Đánh giá, củng cố kiến thức học kiện lịch sử quan trọng lịch sử giới đại (từ 1945 đến nay): - Liên Xô nước Đông Âu sau Chiến tranh giới thứ hai - Các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh từ 1945 đến Năng lực - Năng lực chuyên biệt: Nhận thức tư lịch sử + Tái hiện, trình bày lại kiện trình lịch sử thời gian, không gian cụ thể + Giải thích nguyên nhân, ý nghĩa kiện lịch sử + Vận dụng kiến thức, kĩ lịch sử học vào thực tiễn sống - Năng lực chung: tự học, giải vấn đề sáng tạo Phẩm chất - Chăm chỉ: Rèn ý thức tự giác học tập, cố gắng, nỗ lực học tập hoàn thành kiểm tra - Trung thực làm II Ma trận đặc tả đề kiểm tra (đính kèm trang sau) III Đề kiểm tra (đính kèm trang sau) IV Đáp án biểu điểm (đính kèm trang sau) MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – LỊCH SỬ CHỦ ĐỀ Liên Xô nước Đông Âu sau Chiến tranh giới thứ hai Các nước Á, Phi, Mi Latinh từ năm 1945 đến Tổng số câu Số điểm % NỘI DUNG Liên Xô nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 70 TK XX Số câu Số điểm Tỉ lệ % Liên Xô nước Đông Âu từ năm 70 đến đầu năm 90 TK XX Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Số điểm % Quá trình phát PTGPDT tan rã hệ thống thuộc địa Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các nước châu Á Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các nước Đông Nam Á Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các nước châu Phi Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Số điểm % Nhận biết MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao 1,33 13,3% 0,67 6,7% 0,67 6,7% 20% 0,33 3,3% 10% 0,67 6,7% 10% 0,67 6,7% 0,67 6,7% 0,67 6,7% 0,33 3,3% 0,33 3,3% 0,33 3,3% 10% 20% 30% 0,67 6,7% 1,67 16,7% 20% 10% 18 60% 30 10 100% 0,33 3,3% 20% 12 40% 0,33 3,3% Tổng 0,33 3,3% 2,33 23,3% 0,67 6,7% 0,67 6,7% 1,67 16,7% 12 40% 1,67 16,7% 0,33 3,3% 0,33 3,3% 10% 2,33 23,3% PHÒNG GD &ĐT TRƯỜNG THCS Năm học 2022– 2023 Mã đề: LS9I103 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ Ngày kiểm tra: 02/11/2022 Thời gian: 45 phút Chọn đáp án cho câu sau: Câu 1: Chiến tranh giới thứ hai làm cho kinh tế Liên Xô phát triển chậm lại A 10 năm B 20 năm C 30 năm D 40 năm Câu 2: Liên Xô bước khỏi Chiến tranh giới thứ hai với tư A chiến thắng, khơng phải chịu tổn thất B chiến thắng phải chịu tổn thất nặng nề C bại trận, chịu nhiều hậu to lớn người D thể vai trị tính ưu việt nhà nước xã hội chủ nghĩa Câu 3: SEV tên gọi tắt A Khối quân Bắc Đại Tây Dương B Hội đồng tương trợ kinh tế C Liên minh châu Âu D Liên minh châu Phi Câu 4: Cuộc khủng hoảng nhiều mặt giới vào năm 70 kỉ XX mở đầu A khủng hoảng dầu mỏ giới năm 1973 B khủng hoảng trì trệ Liên Xơ C khủng hoảng thừa giới tư D mâu thuẫn nội Đảng Cộng sản Liên Xô Câu 5: Sự kiện đánh dấu Liên bang Xô viết sụp đổ A nhà nước liên bang tê liệt B nước cộng hòa đua đòi độc lập tách khỏi liên bang C Cộng đồng quốc gia độc lập (SNG) thành lập D Tổng thống Gooc-ba-chốp từ chức, cờ liên bang Xô viết điện Krem-li bị hạ xuống Câu 6: Trong công xây dựng sở vật chất – kĩ thuật chủ nghĩa xã hội, phương hướng Liên Xô ưu tiên phát triển ngành kinh tế A công nghiệp nặng B công nghiệp nhẹ C dịch vụ D nông nghiệp Câu 7: Các nước xã hội chủ nghĩa Đơng Âu đời hồn cảnh A Chiến tranh giới thứ hai bùng nổ B Hồng quân Liên Xô tiến vào lãnh thổ Đông Âu, truy kích quân đội phát xít Đức C nước Đông Âu giúp đỡ Mĩ nước Tây Âu D nước Đơng Âu quyền phát xít Đức trao trả quyền Câu 8: Nội dung khơng nằm phương hướng kế hoạch dài hạn Liên Xô từ năm 1950 đến đầu năm 70 kỉ XX A tiếp tục ưu tiên phát triển công nghiệp nặng - tảng kinh tế quốc dân B đẩy mạnh thâm canh sản xuất nông nghiệp C trọng mở rộng công - thương nghiệp ngành dịch vụ D đẩy mạnh tiến khoa học - kĩ thuật, tăng cường tiềm lực quốc phòng Câu Trong đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội, nhà lãnh đạo Liên Xô mắc phải sai lầm nghiêm trọng A khơng trọng văn hóa, giáo dục, y tế B không xây dựng nhà nước công – nông vững mạnh C gia sức chạy đua vũ trang, không tập trung vào phát triển kinh tế D chủ quan ý chí, thiếu cơng dân chủ, vi phạm pháp chế xã hội chủ nghĩa Câu 10: Sự sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa Liên Xô năm 1991 tác động đến quan hệ quốc tế A chế độ xã hội chủ nghĩa giới sụp đổ hoàn toàn B trật tự giới cực hình thành C hình thành trật tự giới đa cực D hình thành trật tự hai cực Ianta Câu 11: Từ sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa Liên Xô, Việt Nam rút học kinh nghiệm A tôn trọng quy luật phát triển khách quan kinh tế B giữ vững vai trò lãnh đạo tuyệt đối, Đảng Cộng sản C cảnh giác trước âm mưu phá hoại lực thù địch D đảm bảo thực dân chủ công xã hội Câu 12: Đối với phong trào cách mạng giới sau Chiến tranh giới thứ hai, Liên Xơ có vai trị A chỗ dựa vững B cầu nối kí kết hiệp ước ngoại giao C nước viện trợ khơng hồn lại D đồng minh tin cậy phong trào giới Câu 13: Phong trào giải phóng dân tộc nước Á, Phi chủ yếu diễn hình thức đấu tranh A trị B vũ trang C nghị trường D tư tưởng, văn hóa Câu 14: Hệ thống thuộc địa chủ nghĩa thực dân bị sụp đổ vào A năm 70 kỉ XX B cuối năm 60 kỉ XX C năm 60 kỉ XX D cuối năm 70 kỉ XX Câu 15: Năm nước thành viên sáng lập tổ chức ASEAN A Việt Nam, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a B Thái Lan, Lào, Việt Nam, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin C Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a D Thái Lan, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a Câu 16: Cuộc “Cách mạng xanh” Ấn Độ diễn lĩnh vực A công nghiệp B nông nghiệp C giao thông vận tải D công nghệ thông tin Câu 17: Tổ chức liên minh khu vực châu Phi A ASEAN B NATO C AU D SENTO Câu 18: Trung Quốc tiến hành cải cách – mở cửa vào năm A 1986 B 1978 C 1997 D 1949 Câu 19 Từ cuối năm 70 kỉ XX, chủ nghĩa thực dân tồn hình thức A chủ nghĩa thực dân kiểu cũ B chủ nghĩa thực dân kiểu C chế độ phân biệt chủng tộc D chế độ khủng bố Câu 20: Nội dung nguyên nhân dẫn đến sụp đổ hệ thống thuộc địa chủ nghĩa đế quốc thực dân A Liên Xô đưa quân vào giải phóng dân tộc Châu Á, Phi, Mĩ La-tinh B thắng lợi phong trào giải phóng dân tộc châu Phi C thắng lợi phong trào giải phóng dân tộc Mĩ La-tinh D thắng lợi phong trào giải phóng dân tộc châu Á Câu 21: Điều kiện tạo thuận lợi cho nhân dân Đơng Nam Á dậy giành quyền sau Chiến tranh giới thứ hai A nước đồng minh tiến vào giải phóng B Liên Xô giúp đỡ nước Đông Nam Á C phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện D nước Đông Nam Á giúp đỡ quân Mĩ Câu 22: Lĩnh vực phát triển mạnh mẽ Ấn Độ thập niên gần A công nghệ thông tin B công nghiệp C nông nghiệp D giao thông vận tải Câu 23: Nội dung không thuộc đường lối cải cách – mở cửa Trung Quốc từ năm 1978 A thực đường lối “Ba cờ hồng” B lấy phát triển kinh tế làm trung tâm C tiến hành cải cách mở cửa D chuyển kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa Câu 24: Nội dung không nằm nguyên tắc quan hệ nước thành viên ASEAN A động viên toàn lực, ủng hộ mặt sức mạnh vật chất, tinh thần nước thành viên bị đe dọa độc lập, chủ quyền B tơn trọng chủ quyền tồn vẹn lãnh thổ C không can thiệp vào công việc nội D giải tranh chấp phương pháp hịa bình Câu 25 Sự đời nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa năm 1949 có ý nghĩa quốc tế A hệ thống chủ nghĩa xã hội nối liền từ châu Âu sang châu Á B đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội C kết thúc 100 năm nô dịch thống trị đế quốc nhân dân Trung Hoa D báo hiệu kết thúc ách thống trị, nô dịch chế độ phong kiến tư đất Trung Hoa Câu 26: Thách thức lớn Việt Nam gia nhập ASEAN A hạn chế vốn, trình độ quản lý kinh tế, mơi trường cạnh tranh liệt B tình trạng thất nghiệp gia tăng trình độ tay nghề thấp C đánh sắc văn hóa dân tộc. D tượng chảy máu chất xám ngày tăng Câu 27: Từ cuối năm 80 kỉ XX đến nay, sách đối ngoại Trung Quốc A thực đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc B bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô C hợp tác với nước ASEAN để phát triển D mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với hầu giới Câu 28: Ý nghĩa việc Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống người da đen lịch sử Nam Phi A chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ sào huyệt cuối B Liên bang Nam Phi rút khỏi khối Liên hiệp Anh C Anh quyền thống trị Nam Phi D chế độ thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ Câu 29 Những khó khăn nước châu Phi A mâu thuẫn nội giới cầm quyền B mâu thuẫn nhân dân với giới lãnh đạo C xung đột nội chiến, tình trạng đói nghèo, nợ chồng chất dịch bệnh D cấm vận Mĩ Câu 30: Trụ sở tổ chức ASEAN đặt A Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a) B Băng Cốc (Thái Lan) C Viêng-chăn (Lào) D Ba-li (In-đơ-nê-xi-a) PHỊNG GD &ĐT TRƯỜNG THCS Năm học 2022– 2023 Mã đề: LS9I104 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ Ngày kiểm tra:02/11/2022 Thời gian: 45 phút Chọn đáp án cho câu sau: Câu 1: Những năm 1946 - 1950, Liên Xô bước vào công khôi phục phát triển kinh tế với việc thực kế hoạch năm lần thứ A B C D Câu 2: Nhiệm vụ trọng tâm kế hoạch năm Liên Xô từ năm 1950 đến đầu năm 1970 kỉ XX A viện trợ cho nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu B tiếp tục xây dựng sở vậ chất – kĩ thuật chủ nghĩa xã hội C xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ Tây Âu D xây dựng hợp tác hóa nơng nghiệp quốc hữu hóa cơng nghiệp quốc gia Câu 3: Nội dung khơng phải sách đối ngoại Liên Xô từ 1950 đến đầu năm 70 kỉ XX A chủ trương trì hịa bình, an ninh giới B thực sách chung sống hịa bình, quan hệ hữu nghị với tất nước C chống nước phương Tây, coi nước kẻ thù số D tích cực ủng hộ đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập tự cho dân tộc bị áp Câu 4: Sự kiện đánh dấu Liên bang Xô viết sụp đổ A Nhà nước Liên bang tê liệt B nước cộng hòa đua đòi độc lập tách khỏi liên bang C Cộng đồng quốc gia độc lập (SNG) thành lập D Tổng thống Gooc-ba-chốp từ chức, cờ liên bang Xô viết điện Krem-li bị hạ xuống Câu 5: Cuộc khủng hoảng nhiều mặt giới vào năm 70 kỉ XX mở đầu A khủng hoảng dầu mỏ giới năm 1973 B khủng hoảng trì trệ Liên Xô C khủng hoảng thừa giới tư D mâu thuẫn nội Đảng Cộng sản Liên Xơ Câu 6: Sự kiện có ý nghĩa mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ lồi người A năm 1949, Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên tử B năm 1957, Liên Xô phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo lên khoảng khơng vũ trụ C năm 1961, Liên Xơ phóng tàu “Phương Đông” đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin lần bay vòng quanh Trái Đất D năm 1969, người đặt chân lên Mặt Trăng Câu 7: Mục đích đời tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va (5/1955) A bảo vệ công xây dựng chủ nghĩa xã hội nước thành viên, góp phần trì hịa bình an ninh châu Âu giới B đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nước xã hội chủ nghĩa C tăng cường tiềm lực quốc phòng, chống lại nước Tây Âu Mĩ D xây dựng mối quan hệ hịa bình, hữu nghị hợp tác nước khu vực Đông Âu giúp đỡ nước yếu khác giới Câu 8: Năm 1949, khoa học – kĩ thuật Liên Xô đạt thành tựu quan trọng A đưa người vào vũ trụ B đưa người lên mặt trăng C chế tạo thành công bom nguyên tử D chế tạo tàu ngầm nguyên tử Câu 9: Năm 1985, Goóc-ba-chốp đề đường lối cải tổ đất nước vì A muốn đưa Liên Xô phát triển ngang với Tây Âu Mĩ B Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng tồn diện C muốn áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật phát triển giới D muốn tăng cường tiềm lực để giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc giới Câu 10: Nội dung nguyên nhân dẫn đến sụp đổ Liên bang Xô viết A ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế B chậm tiến hành cải tổ C phạm nhiều sai lầm trình cải tổ D không nhân dân ủng hộ Câu 11: Sự tan rã Liên bang Xô viết sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa nước Đông Âu gây hậu A kết thúc tồn hệ thống xã hội chủ nghĩa giới B chấm dứt ước vọng tốt đẹp xây dựng chủ nghĩa xã hội tốt đẹp loài người tiến C đánh dấu sụp đổ mơ hình xã hội chủ nghĩa tồn giới D “cáo chung” chế độ xã hội chủ nghĩa phạm vi giới Câu 12: Từ sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa Liên Xô, Việt Nam rút học kinh nghiệm A tôn trọng quy luật phát triển khách quan kinh tế B giữ vững vai trò lãnh đạo tuyệt đối, Đảng Cộng sản C cảnh giác trước âm mưu phá hoại lực thù địch D đảm bảo thực dân chủ công xã hội Câu 13: Đối với phong trào cách mạng giới sau Chiến tranh giới thứ hai, Liên Xơ có vai trị A chỗ dựa vững B cầu nối kí kết hiệp ước ngoại giao C nước viện trợ không hoàn lại D đồng minh tin cậy phong trào giới Câu 14: Phong trào giải phóng dân tộc nước Á, Phi chủ yếu diễn hình thức đấu tranh A trị B vũ trang C nghị trường D tư tưởng, văn hóa Câu 15: Hệ thống thuộc địa chủ nghĩa thực dân bị sụp đổ vào A năm 70 kỉ XX B cuối năm 60 kỉ XX C năm 60 kỉ XX D cuối năm 70 kỉ XX Câu 16: Năm nước thành viên sáng lập tổ chức ASEAN A Việt Nam, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a B Thái Lan, Lào, Việt Nam, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin C Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a D Thái Lan, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a Câu 17: Cuộc “Cách mạng xanh” Ấn Độ diễn lĩnh vực A công nghiệp B nông nghiệp C giao thông vận tải D công nghệ thông tin Câu 18: Tổ chức liên minh khu vực châu Phi A ASEAN B NATO C AU D SENTO Câu 19: Trung Quốc tiến hành cải cách – mở cửa vào năm A 1986 B 1978 C 1997 D 1949 Câu 20 Từ cuối năm 70 kỉ XX, chủ nghĩa thực dân tồn hình thức A chủ nghĩa thực dân kiểu cũ B chủ nghĩa thực dân kiểu C chế độ phân biệt chủng tộc D chế độ khủng bố Câu 21: Nội dung nguyên nhân dẫn đến sụp đổ hệ thống thuộc địa chủ nghĩa đế quốc thực dân A Liên Xô đưa quân vào giải phóng dân tộc châu Á, Phi, Mĩ La-tinh B thắng lợi phong trào giải phóng dân tộc châu Phi C thắng lợi phong trào giải phóng dân tộc Mĩ La-tinh D thắng lợi phong trào giải phóng dân tộc châu Á Câu 22: Điều kiện tạo thuận lợi cho nhân dân Đông Nam Á dậy giành quyền sau Chiến tranh giới thứ hai A nước đồng minh tiến vào giải phóng B Liên Xơ giúp đỡ nước Đơng Nam Á C phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện D giúp đỡ quân Mĩ Câu 23: Từ cuối năm 80 kỉ XX đến nay, sách đối ngoại Trung Quốc A mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với tất nước giới B thực đường lối đối ngoại bất lợi cho Trung Quốc C bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô D hợp tác với nước ASEAN để phát triển Câu 24: Lĩnh vực phát triển mạnh mẽ Ấn Độ thập niên gần A công nghiệp B nông nghiệp C giao thông vận tải D công nghệ thông tin Câu 25: Lĩnh vực trọng tâm phát triển đường lối cải cách – mở cửa Trung Quốc A kinh tế B văn hóa C trị D xã hội Câu 26: Trụ sở tổ chức ASEAN đặt A Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a) B Băng Cốc (Thái Lan) C Viêng-chăn (Lào) D Ba-li (In-đơ-nê-xi-a) Câu 27 Nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa đời năm 1949 có ý nghĩa quốc tế A hệ thống chủ nghĩa xã hội nối liền từ châu Âu sang châu Á B đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội C kết thúc 100 năm nô dịch thống trị đế quốc nhân dân Trung Hoa D báo hiệu kết thúc ách thống trị, nô dịch chế độ phong kiến tư đất Trung Hoa Câu 28: Hiệp hội nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập A Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a) B Ma-ni-la (Phi-lip-pin) C Băng Cốc (Thái Lan) D Xin-ga-po Câu 29: Trước Chiến tranh giới thứ hai, nước Đông Nam Á giữ độc lập A Việt Nam B In-đô-nê-xi-a C Thái Lan D Cam-pu-chia Câu 30: Ý nghĩa việc Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống người da đen lịch sử Nam Phi A chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ sào huyệt cuối B Liên bang Nam Phi rút khỏi khối Liên hiệp Anh C Anh quyền thống trị Nam Phi D chế độ thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ PHÒNG GD &ĐT TRƯỜNG THCS Năm học 2022- 2023 Thời gian: 45 phút Mỗi đáp án 0,33 điểm Câu Đề LS9I103 Đề LS9I103 A C B B B C A D D A A B B A C C D B 10 C D 11 B A 12 A B 13 B A 14 C B 15 D C 16 B D 17 C B 18 B C 19 C B 20 A C 21 C A 22 A C 23 A A 24 A D 25 A A 26 A A 27 D A 28 A C 29 C C 30 A A ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ Ngày kiểm tra: 2/11/2022 ... 20 % 12 40% 0 ,33 3, 3% Tổng 0 ,33 3, 3% 2, 33 23 ,3% 0,67 6,7% 0,67 6,7% 1, 67 16 ,7% 12 40% 1, 67 16 ,7% 0 ,33 3, 3% 0 ,33 3, 3% 10 % 2, 33 23 ,3% PHÒNG GD &ĐT TRƯỜNG THCS Năm học 20 22? ?? 20 23 Mã đề: LS9I1 03. .. cao 1, 33 13 ,3% 0,67 6,7% 0,67 6,7% 20 % 0 ,33 3, 3% 10 % 0,67 6,7% 10 % 0,67 6,7% 0,67 6,7% 0,67 6,7% 0 ,33 3, 3% 0 ,33 3, 3% 0 ,33 3, 3% 10 % 20 % 30 % 0,67 6,7% 1, 67 16 ,7% 20 % 10 % 18 60% 30 10 10 0% 0 ,33 3, 3%... 20 22- 20 23 Thời gian: 45 phút Mỗi đáp án 0 ,33 điểm Câu Đề LS9I1 03 Đề LS9I1 03 A C B B B C A D D A A B B A C C D B 10 C D 11 B A 12 A B 13 B A 14 C B 15 D C 16 B D 17 C B 18 B C 19 C B 20 A C 21