Bài 16 CÁC DÂN TỘC TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM Giải SBT Lịch sử 10 trang 45 Câu 1 trang 45 SBT Lịch sử 10 Năm dân tộc có số dân đông nhất ở Việt Nam xếp lần lượt từ cao xuống thấp là A Kinh, Tày, Thái, Khơ[.]
Bài 16 CÁC DÂN TỘC TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM Giải SBT Lịch sử 10 trang 45 Câu trang 45 SBT Lịch sử 10: Năm dân tộc có số dân đông Việt Nam xếp từ cao xuống thấp A Kinh, Tày, Thái, Khơ-me, H'mông B Kinh, Tày, Thái, Mường, H'mông C, Kinh, Tày, Thái, Mường, Nùng D Kinh, Tày, Nùng, Mường, H'mông Trả lời: Đáp án là: B Câu trang 45 SBT Lịch sử 10: Năm dân tộc có số dân Việt Nam xếp từ thấp lên cao A Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Pu Péo, Si La B Ở Đu, Brầu, Rơ Măm, Ngài, Si La C Ơ Đu, Brầu, Rơ Măm, Pu Péo, Cổng D Ơ Đu, Brâu, Ngái, Pu Péo, Si La Trả lời: Đáp án là: A Câu trang 45 SBT Lịch sử 10: Ngữ hệ gì? A Là ngơn ngữ nhóm dân tộc B Là nhóm dân tộc nói chung ngơn ngữ C Là nhóm ngơn ngữ có nguồn gốc với D Là ngôn ngữ riêng dân tộc Trả lời: Đáp án là: C Câu trang 45 SBT Lịch sử 10: Nhóm ngữ hệ Nam Á gồm nhóm ngơn ngữ sau đây? A Tày - Thái Môn - Khơ-me B Việt - Mường Mã Lai - Đa Đảo C Việt - Mường Môn - Khơ-me D Việt - Mường Tây - Thái Trả lời: Đáp án là: C Câu trang 45 SBT Lịch sử 10: Nhóm ngơn ngữ Mã Lai - Đa Đảo thuộc ngữ hệ sau đây? A Nam Á B Mông - Dao C Nam Đảo D Hán - Tạng Trả lời: Đáp án là: C Câu trang 45 SBT Lịch sử 10: Cồng chiêng loại nhạc khí dân tộc thuộc khu vực sau Việt Nam? A Tây Nguyên B Tây Bắc C Đông Bắc D Nam Trung Bộ Trả lời: Đáp án là: A Giải SBT Lịch sử 10 trang 46 Câu trang 46 SBT Lịch sử 10: Hãy ghép tên dân tộc sâu vào ngữ hệ Việt Nam cho phù hợp: A Kinh, B Hoa; C Si La; D H'mông, E Mường, G Nùng; H Ê-đê; I Ba Na; K Cờ Lao; L Chăm; M Dao… Trả lời: - Ngữ hệ Nam Á: Kinh, Mường, Ba Na - Ngữ hệ Mông - Dao: H'mông; Dao - Ngữ hệ Thái - Kađai: Nùng; Cờ Lao - Ngữ hệ Nam Đảo: Ê-đê; Chăm - Ngữ hệ Hán - Tạng: Hoa; Si La Câu trang 46 SBT Lịch sử 10: Hãy ghép nội dung cột A với dân tộc cột B cho phù hợp với nét đời sống vật chất tinh thần cộng đồng dân tộc Việt Nam Trả lời: Ghép nối: 1-D 2-A 3-H 5-C 6-E 7-G 4-B Giải SBT Lịch sử 10 trang 47 Câu trang 47 SBT Lịch sử 10: Hãy lập bảng điền thông tin theo mẫu để thể đời sống vật chất đời sống tinh thần cộng đồng dân tộc Việt Nam Lĩnh vực Biểu Đời sống vật chất Đời sống tinh thần Trả lời: Lĩnh vực Đời sống vật chất Biểu - Ăn: cơm tẻ, nước chè, canh, rau, - Mặc: trang phục truyền thống mang nét đặc trưng dân tộc - Ở: nhà trệt, nhà sàn, - Phương tiện lại: ngựa, xe ngựa, xe kéo tay, thuyền, bè, mảng Đời sống tinh thần - Tín ngưỡng: thờ cúng tổ tiên, thờ vị thần tự nhiên, - Tôn giáo: Phật giáo, Đạo giáo, Hin-đu giáo, Hồi giáo, Công giáo, - Phong tục: ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình, người Kinh; chế độ mẫu hệ người Ê-đê, Ba Na, - Lễ hội: Tết Nguyên đán, Rằm tháng Giêng, tết Thanh minh, tết Đoan Ngọ, người Kinh, - Nghệ thuật múa rối nước, chèo, tuồng, ca trù, hát Xoan, Câu 10 trang 47 SBT Lịch sử 10: Hãy tìm hiểu giới thiệu dân tộc Việt Nam theo gợi ý: số dân, ngữ hệ, nhóm ngơn ngữ, địa bàn cư trú, nét truyền thống Trả lời: (*) Giới thiệu: Dân tộc Thái: - Số dân: 820 950 người (số liệu năm 2019) - Ngữ hệ: Thái - Kađai - Nhóm ngơn ngữ: Tày - Thái - Địa bàn cư trú: tỉnh Tây Bắc Việt Nam như: Hồ Bình, Sơn La, Lai Châu, - Nét truyền thống: cư trú, trang phục, ẩm thực, lễ hội, ... Tây Nguyên B Tây Bắc C Đông Bắc D Nam Trung Bộ Trả lời: Đáp án là: A Giải SBT Lịch sử 10 trang 46 Câu trang 46 SBT Lịch sử 10: Hãy ghép tên dân tộc sâu vào ngữ hệ Việt Nam cho phù hợp: A Kinh,... là: C Câu trang 45 SBT Lịch sử 10: Nhóm ngơn ngữ Mã Lai - Đa Đảo thuộc ngữ hệ sau đây? A Nam Á B Mông - Dao C Nam Đảo D Hán - Tạng Trả lời: Đáp án là: C Câu trang 45 SBT Lịch sử 10: Cồng chiêng... SBT Lịch sử 10: Hãy ghép nội dung cột A với dân tộc cột B cho phù hợp với nét đời sống vật chất tinh thần cộng đồng dân tộc Việt Nam Trả lời: Ghép nối: 1-D 2-A 3-H 5-C 6-E 7-G 4-B Giải SBT Lịch