1. Trang chủ
  2. » Tất cả

170 đề thi thử thpt qg môn lịch sử sở gd đt bắc ninh lần 2 năm 2019 (có lời giải chi tiết)

12 2 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 168,5 KB

Nội dung

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Vật Lý trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1 SỞ GĐ & ĐT BẮC NINH PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi LỊCH SỬ Thời gian làm bài 50 phút, khô[.]

SỞ GĐ & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 PHỊNG QUẢN LÝ CHẤT Mơn thi: LỊCH SỬ LƯỢNG Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Hội nghị lần thứ Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930) thơng qua văn kiện nào? A Luận cương trị B Điều lệ vắn tắt C Sách lược vắn tắt D Chính cương vắn tắt Câu 2: Điểm chung nghệ thuật đạo chiến tranh cách mạng Đảng ta kháng chiến chống Pháp (1945 -1954) chống Mỹ (1954 -1975) A kết hợp tiến công đội chủ lực dậy nhân dân B kết hợp đấu tranh hai mặt trận quân ngoại giao C kết hợp khởi nghĩa phần với chiến tranh cách mạng D giành thắng lợi bước đến giành thắng lợi hoàn toàn Câu 3: Sau chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, quân đội ta A thực phương châm đánh nhanh thắng nhanh B giành chủ động chiến trường Bắc Bộ C chuyển sang tiến hành kháng chiến trường kì D thực tiến công quân lớn phạm vi nước Câu 4: Các đấu tranh phạm vi nước nhân ngày Quốc tế lao động - phong trào cách mạng 1930 - 1931 có ý nghĩa gì? A Lật đổ quyền thực dân phong kiến thành lập quyền Xơ viết B Lần nông dân Việt Nam thể tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động giới C Đây đấu tranh vũ trang công nhân nông dân D Đánh dấu bước ngoặt phong trào cách mạng Câu 5: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945, Hội nghị Đảng Cộng sản Đông Dương xác định: chuẩn bị khởi nghĩa nhiệm vụ trung tâm toàn Đảng, toàn dân? A Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1940 B Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng - 1941 C Hội nghị Thường vụ Trung ương Đảng tháng - 1945 D Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1939 Câu 6: Thời kì cách mạng Đảng ta chủ trương thực lúc hai chiến lược cách mạng khác nhau? A Thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) B Thời kì từ sau năm 1975 đến Trang C Thời kì đấu tranh giải phóng dân tộc (1930 - 1945) D Thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) Câu 7: Hãy xếp kiện sau theo trình tự thời gian việc thực xây dựng quyền cách mạng, giải nạn dốt khó khăn tài ta sau Cách mạng tháng Tám: Cử tri nước bỏ phiếu bầu cử Quốc hội Quốc hội cho lưu hành tiền Việt Nam nước Hồ Chủ Tịch kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ Quốc hội thông qua Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa A 3, 1, 4, B 2, 1, 4, C 4, 2, 1, D 1, 2, 3, Câu 8: Vấn đề quan trọng khiến Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn căng thẳng, liệt việc A trừng phạt nước phát xít bại trận B phân chia thành chiến thắng nước thắng trận C thỏa thuận tiêu diệt phát xít Đức Nhật Bản D tổ chức lại giới sau chiến tranh Câu 9: Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề kế hoạch giải phóng giải phóng hồn tồn miền Nam A hai năm 1975 1976 B trước mùa mưa năm 1975 C năm 1976 D năm 1975 Câu 10: Nét độc đáo nghệ thuật quân Việt Nam kháng chiến chống Pháp kháng chiến chống Mĩ thể điểm nào? A Kết hợp đấu tranh quân ngoại giao B Tổ chức toàn dân đánh giặc C Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân D Tranh thủ ủng hộ nhân dân tiến giới Câu 11: Năm 1925, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập với mục đích A tổ chức bãi cơng, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ vua, thiết lập dân quyền B đoàn kết với dân tộc thuộc địa đánh đổ đế quốc Pháp phong kiến C tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh để đánh đuổi giặc Pháp tay sai D tập hợp người Việt Nam yêu nước Trung Quốc để xây dựng lực lượng vũ trang Câu 12: Giai cấp xã hội Việt Nam đời khai thác thuộc địa lần thứ thực dân Pháp? A Giai cấp công nhân tư sản B Giai cấp tư sản C Giai cấp tiểu tư sản D Giai cấp công nhân Câu 13: Ấn Độ trở thành cường quốc sản xuất phần mềm lớn giới nhờ tiến hành A Cách mạng chất xám B Cách mạng trắng Trang C Cách mạng công nghệ thông tin D Cách mạng xanh Câu 14: Điểm chung hướng tiến công quân ta tiến công chiến lược Đông - xuân 1953 1954 chiến dịch Tây Nguyên (3 - 1975) gì? A tiến cơng vào vị trí quan trọng qn địch yếu B tiến cơng vào nơi có quan đầu não địch C tiến cơng vào nơi địch khó tiếp viện D tiến công vào nơi tập trung lực lượng địch Câu 15: So với phong trào cách mạng 1930 - 1931, điểm khác biệt phương pháp đấu tranh phong trào dân chủ 1936 - 1939 Việt Nam kết hợp hình thức A đấu tranh trị với đấu tranh vũ trang B đấu tranh vũ trang với đấu tranh ngoại giao C đấu tranh nghị trường đấu tranh ngoại giao D cơng khai bí mật, hợp pháp bất hợp pháp Câu 16: Trong năm 1919 - 1925, thực dân Pháp nhượng số quyền lợi tư sản Việt Nam lại thỏa hiệp với chúng, điều chứng tỏ A yếu kinh tế tư sản Việt Nam B non trị tư sản Việt Nam C bế tắc đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản D thay đổi đường lối đấu tranh tư sản Câu 17: Nội dung nguyên tắc hoạt động tổ chức ASEAN? A Giải tranh chấp biện pháp hòa bình B Hợp tác liên minh trị, đối ngoại, an ninh chung C Không sử dụng vũ lực đe dọa vũ lực với D Không can thiệp vào công việc nội Câu 18: Năm 1960 lịch sử ghi nhận Năm châu Phi năm A phong trào chống chủ nghĩa thực dân thắng lợi hoàn toàn khu vực Bắc Phi B tổ chức thống châu Phi (OAU) thành lập, lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc C chủ nghĩa thực dân cũ châu Phi tan rã D có 17 nước châu Phi trao trả độc lập Câu 19: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 có khác biệt lực lượng so với phong trào yêu nước trước đó? A Thu hút đông đảo tầng lớp nhân dân tham gia B Giai cấp công nhân giai cấp nông dân đoàn kết đấu tranh cách mạng C Các giai cấp xã hội đặt lãnh đạo thống Đảng D Lần giai cấp công nhân tham gia phong trào Câu 20: Sau Hiệp ước Hoa - Pháp kí kết (28 - - 1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có chủ trương gì? A Hịa hỗn với Pháp để tập trung lực lượng đánh quân Trung Hoa Dân quốc Trang B Thương lượng với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp C Hịa hỗn, nhân nhượng có ngun tắc với Pháp D Phát động nhân dân chống quân Pháp quân Trung Hoa Dân quốc Câu 21: Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp Tạm ước (14 - - 1946) với mục đích A Làm cho nhân dân Pháp ủng hộ thiện chí hịa bình ta B Hiệp định Sơ (3 - 1946) hết hiệu lực thi hành C Kéo dài thêm thời gian hịa hỗn để xây dựng, củng cố lực lượng D Cứu vãn đàm phán Hội nghị Phôngtennơblô bế tắc Câu 22: Điểm khác chiến lược sách lược cách mạng Cương lĩnh trị (2 1930) Luận cương trị (10 - 1930) thể nội dung nào? A Lực lượng tham gia phương pháp cách mạng B Giai cấp lãnh đạo phương pháp cách mạng C Xác định nhiệm vụ giai cấp lãnh đạo D Xác định nhiệm vụ lực lượng tham gia Câu 23: Mục tiêu chủ yếu Mĩ tập kích chiến lược đường khơng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng số thành phố cuối năm 1972 gì? A Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ nhân dân ta hai miền đất nước B Ngăn chặn chi viện từ bên vào miền Bắc từ miền Bắc vào miền Nam C Giành thắng lợi quân định, buộc ta phải kí hiệp định có lợi cho Mĩ D Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng cơng xây dựng chủ nghĩa xã hội miền Bắc Câu 24: Hiệp ước Bali năm 1976 đánh dấu bước phát triển Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) A đề biện pháp để nâng cao vị ASEAN trường quốc tế B xác định nguyên tắc quan hệ nước C đề biện pháp xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, tự do, trung lập D đề biện pháp cụ thể hợp tác kinh tế, trị khu vực Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu để Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ sau Chiến tranh giới thứ hai gì? A Đảm bảo quyền, lợi ích quốc gia Nhật Bản B Để nhận viện trợ Mĩ C Cùng Mĩ chống lại phong trào giải phóng dân tộc D Giúp Mĩ chống lại nước xã hội chủ nghĩa Câu 26: Trong giai đoạn 1951 - 1953, kiện trị có tác dụng đưa kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp tiến lên? A Đại hội toàn quốc thống Mặt trận Việt Minh Liên Việt B Đại hội anh hùng chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ C Đại hội đại biểu lần thứ II Đảng Cộng sản Đông Dương Trang D Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào thành lập Câu 27: Sau Chiến tranh giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ sớm khu vực nào? A Bắc Phi B Nam Phi C Đông Nam Á D Mĩ Latinh Câu 28: Cơ quan Liên hợp quốc gồm đại diện tất nước thành viên, có quyền bình đẳng? A Hội đồng Bảo an B Ban Thư kí C Tịa án Quốc tế D Đại hội đồng Câu 29: Từ kết đấu tranh ngoại giao buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pari năm 1973, học kinh nghiệm rút cho vấn đề ngoại giao nay? A Bài học kết hợp đấu tranh quân sự, trị ngoại giao B Bài học kết hợp đấu tranh quân sự, binh vận ngoại giao C Bài học kết hợp đấu tranh quân sự, kinh tế ngoại giao D Bài học kết hợp đấu tranh văn hóa, trị ngoại giao Câu 30: “Thắng lợi kháng chiến giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô dịch chủ nghĩa đế quốc sau Chiến tranh giới thứ hai, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa chúng, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc nước châu Á, châu Phi Mĩ Latinh” Đó thắng lợi cách mạng Việt Nam? A Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 B Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 C Thắng lợi kháng chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954) D Thắng lợi kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954- 1975) Câu 31: Nội dung điều kiện khách quan thuận lợi cách mạng Việt Nam sau ngày - 1945? A Phong trào đấu tranh hịa bình, dân chủ phát triển B Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao C Sự đồn kết chống phát xít phe đồng minh D Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành Câu 32: Yếu tố tác động khiến năm 1973 kinh tế Mĩ lâm vào khủng hoảng suy thoái? A Thế giới diễn khủng hoảng lượng B Mĩ đầu tư cho lĩnh vực quân C Thất bại chiến tranh xâm lược Việt Nam D Sự phát triển khơng có kế hoạch khiến cung vượt cầu Câu 33: Nội dung trở thành mối lo ngại lớn Mĩ sau Chiến tranh giới thứ hai? A Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành ngày mở rộng B Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đời C Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành trung tâm kinh tế - tài giới Trang D Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ độc quyền nguyên tử Mĩ Câu 34: Điểm giống tư tưởng cứu nước Phan Bội Châu Phan Châu Trinh A chủ trương dựa vào Nhật Bản để đánh Pháp giành độc lập dân tộc B hướng đến xây dựng Việt Nam thể theo mơ hình Nhật Bản C kết hợp tư tưởng bạo động cải cách D xuất phát từ lòng yêu nước vận động cứu nước theo đường dân chủ tư sản Câu 35: Điểm giống chất chiến lược chiến tranh Mĩ thực miền Nam Việt Nam (1961 - 1973) gì? A Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân B Là cách Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu phản cách mạng C Là cách Mĩ thể sức mạnh quân Mĩ với giới D Là chiến lược thí điểm học thuyết tổng thống Mĩ Câu 36: Điều khoản Hiệp định Pari có ý nghĩa định phát triển cách mạng miền Nam Việt Nam? A Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai quyền, hai qn đội B Nhân dân miền Nam Việt Nam tự định tương lai trị thơng qua tổng tuyển cử tự C Hoa Kì rút hết quân đội quân nước đồng minh, hủy bỏ quân D Hoa Kì cam kết chấm dứt hoạt động quân chống miền Bắc Việt Nam Câu 37: Điểm khác biệt lớn cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày so với cách mạng công nghiệp kỉ XVIII A phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học B phát minh diễn quy mô lớn nhiều lĩnh vực C sản xuất lượng hàng hóa khổng lồ D đầu tư cho kĩ thuật đem lại lợi nhuận lớn Câu 38: Đường lối đổi Đảng nên hiểu cho đúng? A Nước ta xây dựng chủ nghĩa xã hội cho phù hợp với hoàn cảnh thực tiễn Việt Nam B Đổi lên chủ nghĩa xã hội cần xây dựng đất nước giàu mạnh - dân chủ - văn minh C Đổi thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu thực có hiệu D Nước ta khơng thay đổi mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội thực thông qua việc xây dựng kinh tế tư chủ nghĩa Câu 39: Hình thức Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam từ A giành quyền thành thị tiến giành quyền nơng thơn B giành quyền nơng thơn, rừng núi tiến giành quyền thành thị C đấu tranh trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang Trang D khởi nghĩa phần tiến lên tổng khởi nghĩa Câu 40: Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, giới cầm quyền Đức lựa chọn giải pháp nào? A Phát xít hố máy nhà nước B Tăng cường bóc lột nhân dân thuộc địa C Phát động chiến tranh giới D Cải cách kinh tế - xã hội Đáp án 1-A 2-D 3-B 4-D 5-B 6-D 7-A 8-B 9-A 10-B 11-C 12-D 13-A 14-A 15-D 16-B 17-B 18-D 19-B 20-C 21-C 22-D 23-C 24-B 25-A 26-C 27-C 28-D 29-A 30-C 31-C 32-A 33-A 34-D 35-A 36-C 37-A 38-C 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Hội nghị lần thứ Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930) thơng qua Luận cương trị đảng Câu 2: Đáp án D Điểm chung nghệ thuật đạo chiến tranh cách mạng Đảng kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) chống Mĩ (1954 – 1975) giành thắng lợi bước đến giành thắng lợi hoàn toàn Kháng chiến chống Pháp: Kháng chiến chống Mĩ: Câu 3: Đáp án B Với chiến thắng Biên giới (1950), đường liên lạc ta với nước xã hội chủ nghĩa khai thông; quân đội ta giành chủ động chiến trường Bắc Bộ, mở bước phát triển kháng chiến Câu 4: Đáp án D Trang Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế lao động 1-5 đánh dấu bước ngoặt phong trào cách mạng Lần đầu tiên, công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động, đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động nước thể tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động giới Câu 5: Đáp án B Hội nghị tháng 5-1941 xác định: chuẩn bị khởi nghĩa trung tâm toàn đảng, toàn dân Câu 6: Đáp án D Trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975), Đảng ta chủ trương thực lúc hai nhiệm vụ chiến lược cách mạng hai miền: - Miền Bắc: tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa - Miền Nam: tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân miền Nam, thực hịa bình thống nước nhà Câu 7: Đáp án A Hồ Chủ Tịch kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ (8-9-1945) Cử tri nước bỏ phiếu bầu cử Quốc hội (6-1-1946) Quốc hội thông qua Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (9-11-1946) Quốc hội cho lưu hành tiền Việt Nam nước (23-11-1946) Câu 8: Đáp án B Hội nghị Ianta diễn từ ngày đến ngày 11/2/1945 với bầu khơng khí vơ căng thẳng, gay go liệt thực chất nội dung hội nghị tranh giành phân chia thành thắng lợi chiến tranh lực lượng tham chiến, có tác động đến trật tự giới sau chiến tranh Nước muốn hưởng quyền lợi tương xứng với vai trò, vị trí sau chiến tranh kết thúc Câu 9: Đáp án A Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề kế hoạch giải phóng giải phóng hồn tồn miền Nam hai năm 1975 1976 Câu 10: Đáp án B Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) chiến tranh tự vệ nghĩa, toàn dân tiến hành, lãnh đạo Đảng, chống lại chiến tranh xâm lược chủ nghĩa đế quốc Không dựa vào quân đội để tiến hành chiến tranh, mà đánh giặc sức mạnh dân tộc Dựa vào trận chiến tranh nhân dân, phát triển kết hợp chặt chẽ hoạt động lực lượng quân trị, lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ qn làm nịng cốt cho tồn dân đánh giặc; phát triển kết hợp chặt chẽ chiến tranh du kích chiến tranh quy Câu 11: Đáp án C Tháng 6-1925, Hội Việt Nam Cách mạng niên thành lập với mục đích tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh, đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp tay sai để tự cứu lấy Câu 12: Đáp án D Trong khai thác thuộc địa lần thứ nhất, bên cạnh hai giai cấp cũ địa chủ nông dân, xuất thêm lực lượng xã hội gồm: - Giai cấp mới: công nhân - Tầng lớp mới: tư sản, tiểu tư sản Trang Câu 13: Đáp án A Cuộc “cách mạng chất xám” đưa Ấn Độ trở thành cường quốc sản xuất phần mềm lớn giới Câu 14: Đáp án A - (sgk 12 trang 147): đông – xuân 1953 – 1954, Bộ trị Ban Chấp hành Trung ương đảng đề phương hướng chiến lược là: “Tập trung lực lượng mở tiến công vào hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu, nhằm tiêu diệt phận sinh lực địch” - (sgk 12 trang 192-193): Bộ Chính trị Trung ương Đảng chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu năm 1975 nơi có vị trí chiến lược quan trọng nhận định sai hướng tiến công ta nên địch chốt giữ lực lượng mỏng, bố phịng có nhiều sơ hở => Điểm chung hướng tiến công quân ta tiến công chiến lược Đông - xuân 1953 1954 chiến dịch Tây Nguyên (3 - 1975) cơng vào vị trí quan trọng địch yếu Câu 15: Đáp án D Về phương pháp đấu tranh: - Phong trào 1930 – 1931: đấu tranh bí mật, bất hợp pháp - Phong trào 1936 – 1939: đấu tranh cơng khai bí mật, hợp pháp bất hợp pháp Câu 16: Đáp án B Trong năm 1919 – 1925, thực dân Pháp nhượng cho số quyền lợi tư sản Việt Nam lại thỏa hiệp với chúng, điều chứng tỏ mạnh giai cấp tư sản kinh tế lại non trị Câu 17: Đáp án B - Các đáp án A, C, D: nguyên tắc hoạt động ASEAN - Đáp án B: mục tiêu hoạt động EU Câu 18: Đáp án D Lịch sử ghi nhận năm 1960 năm châu Phi với 17 nước trao trả độc lập Câu 19: Đáp án B Phong trào cách mạng 1930 – 1931 hình thành liên minh cơng – nơng làm nịng cốt cho mặt trận dân tộc thống sau này, đồn kết giai cấp công nhân nông dân đấu tranh cách mạng Câu 20: Đáp án C Sau Hiệp ước Hoa - Pháp kí kết (28 - - 1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có chủ trương “hịa để tiến” – hịa hỗn, nhân nhượng với Pháp để có thời gian củng cố quyền, chuẩn bị lực lượng cho kháng chiến lâu dài sau Tuy nhiên, giữ vững nguyên tắc quan trọng chủ quyền dân tộc Sau đó, Hiệp định Giơnevơ (1954), nguyên tắc giữ vững Câu 21: Đáp án C Ngày 14-9-1946, chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện phủ Pháp Tạm ước, tiếp tục nhân nhượng cho Pháp số quyền lợi kinh tế - văn hóa Ta kí Tạm ước nhằm mục đích kéo dài thời gian hịa hỗn để xây dựng, củng cố lực lượng, chuẩn bị bước vào kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp khơng thể tránh khỏi Trang Câu 22: Đáp án D *Bảng so sánh Cương lĩnh trị (2/1930) với Luận cương trị (10/1930) Nội dung Nhiệm vụ chiến lược Lực lượng Cương lĩnh trị Luận cương trị Chống đế quốc chống phong kiến Chống phong kiến chống đế quốc Công nhân, nông dân, tiểu tư sản tri thức Công nhân, nông dân Câu 23: Đáp án C Từ tối ngày 18 đến hết ngày 29-12-1972, Mĩ mở tập kích chiến lược đường khơng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng số thành phố nhằm giành thắng lợi quân định, buộc ta phải kí hiệp định có lợi cho Mĩ Câu 24: Đáp án B Hiệp ước Bali năm 1976 đánh dấu khởi sắc, bước phát triển Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đề nguyên tắc quan hệ nước ASEAN bao gồm: + Tơn trọng chủ quyền thống tồn vẹn lãnh thổ nước thành viên + Cam kết không đe dọa vũ lực, không sử dụng vũ lực khu vực + Giải tranh chấp biện pháp hịa bình + Thúc đẩy q trình hợp tác kinh tế, văn hóa nước thành viên Câu 25: Đáp án A Sau Chiến tranh giới thứ hai, Nhật Bản phải chịu thiệt hại nặng nề Đứng trước tình hình đó, Nhật Bản chọn giải pháp liên kết với Mĩ - vốn nước đồng minh chiếm đóng Nhật để đạt số quyền lợi quan trọng từ Mĩ: - Chấm dứt chế độ chiếm đóng quân Đồng minh - Được huy tối cao lực lượng đồng minh (SCAP) thực số sách tích cực trị kinh tế Đặc biệt nhận viện trợ Mĩ -> kinh tế phục hồi - Chi phí quốc phịng thấp -> Có điều kiện để tập trung phát triển kinh tế => Với quyền lợi mà Nhật Bản đạt chửng tỏ nguyên nhân chủ yếu khiến Nhật liên minh chặt chẽ với Mĩ muốn đảm bảo quyền, lợi ích quốc gia Nhật Bản Quyền lợi quốc gia, dân tộc tiêu chí đặt lên hàng đầu khơng chí với riêng Nhật Bản mà điểm chung với tất quốc gia giới Câu 26: Đáp án C Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II Đảng (2-1951) đánh dấu bước phát triển Đảng (Đảng tăng cường vai trị định hoạt động công khai) => Đây điều kiện trị quan trọng có tác dụng đưa kháng chiến toàn quốc chống Pháp tiến lên bước Câu 27: Đáp án C Sau Chiến tranh giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ sớm Đông Nam Á, đánh dấu khởi nghĩa giành thắng lợi ba nước năm 1945: Inđônêxia, Việt Nam, Lào Câu 28: Đáp án D Đại hội đồng Liên hợp quốc bao gồm tất nước thành viên, có quyền bình đẳng Câu 29: Đáp án A Trang 10 Hiệp định Pari kí kết kết đấu tranh quân sự, trị ngoại giao => Bài học cho đấu tranh ngoại giao cần kết hợp nhuần nhuyễn quân sự, trị ngoại giao Câu 30: Đáp án C Đoạn trích đề cập đến ý nghĩa thắng lợi kháng chiến chống Pháp cứu nước (1945 – 1954) Câu 31: Đáp án C Chiến tranh giới thứ hai kết thúc đồng nghĩa chủ nghĩa phát xít thất bại chiến trường => Sự đoàn kết chống phát xít phe đồng minh khong phải điều kiện khách quan thuận lợi cho cách mạng Việt Nam sau ngày 2-9-1945 Câu 32: Đáp án A Từ năm 1973, tác động khủng hoảng lượng -> kinh tế Mĩ lâm vào khủng hoảng, suy thoái kéo dài đến năm 1982 Câu 33: Đáp án A Sau chiến tranh giới thứ hai, Mĩ lo ngại với ảnh hưởng to lớn Liên Xô thắng lợi cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Đông Âu, đặc biệt thành công cách mạng Trung Quốc làm chủ nghĩa xã hội nối liền từ Âu sang Á Chính thế, Mĩ sớm đề chiến lược tồn cầu với mục tiêu quan trọng ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới xóa bỏ CNXH phạm vi giới Đồng thời, khởi đầu chiến tranh lạnh với Liên Xô suốt thập kỉ sau chiến tranh giới thứ hai đến năm 1989 chấm dứt Có thể nói, hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành mở rộng mối lo ngại lớn Mĩ sau Chiến tranh giới thứ hai Câu 34: Đáp án D Điểm giống tư tưởng cứu nước Phan Bội Châu Phan Châu Trinh bao gồm: - Xuất phát từ lòng yêu nước để tìm đường giải phóng cho dân tộc, tạo vận động cách mạng theo đường dân chủ tư sản Đây diểm giống - Đều đại diện cho phong trào dân tộc dân chủ tầng lớp sĩ phu yêu nước tiến đầu kỉ XX - Thống chủ trương chiến lược, thống mục đích cách mạng muốn cứu nước, cứu dân, gắn liền dân với nước, gắn cứu nước với tân làm đất nước - Được ủng hộ nhiệt tình đông đảo quần chúng nhân dân Tuy nhiên hai xu hướng cách mạng chưa xây dựng sở vững cho xã hội - Do hạn chế tầm nhìn tư tưởng nên hai xu hướng cách mạng bị thất bại Câu 35: Đáp án A Các chiến lược chiến tranh Mĩ thực miền Nam Việt Nam (1961 – 1973) thuộc hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu Mĩ, nhằm thực âm mưu chia cắt Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu quân Mĩ Đông Dương Đông Nam Á Câu 36: Đáp án C Trong điều khoản Hiệp định Pari có điều khoản: “Hoa Kì rút hết qn đội quân nước đồng minh, hủy bỏ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu qn can thiệp vào cơng việc nội miền Nam Việt Nam” - Đây điều khoản tạo nên so sánh lực lượng ta địch, quân Mĩ rút hoàn toàn khỏi miền Nam Việt Nam, sau Mĩ giữ lại vạn cố quân miền Nam lực lượng quân đội Sài Gịn => tạo nên so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng Việt Nam Trang 11 => Tạo điều kiện để ta đánh bại quyền Sài Gịn, giải phóng miền Nam, thống đất nước => Đây điều khoản có ý nghĩa định phát triển cách mạng miền Nam Việt Nam Câu 37: Đáp án A - Cách mạng công nghiệp kỉ XVIII – XIX: phát minh bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất Con người phát minh thành tựu kỹ thuật trình sản xuất sản phẩm đó, gặp khó khăn trình sản xuất hay nhu cầu nâng cao suất lao động Những người phát minh người tham gia trực tiếp vào trình sản xuất - Cách mạng khoa học – kĩ thuật đại: người không trực tiếp tham gia vào sản xuất sáng tạo ta thành tựu kĩ thuật Khoa học tham gia trực tiếp vào trình sản xuất Câu 38: Đáp án C Quan điểm đổi Đảng là: đổi đất nước lên chủ nghĩa xã hội thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu thực có hiệu quan điểm đắn chủ nghĩa xã hội, hình thức, bước biện pháp thích hợp Câu 39: Đáp án D Hình thức cách mạng tháng Tám năm 1945 từ khởi nghĩa phần (Cao trào kháng Nhật cứu nước – từ tháng đến tháng năm 1945) đến Tổng khởi nghĩa Câu 40: Đáp án A Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, quốc gia Đức, Italia Nhật Bản tìm lỗi hình thức thống trị mới, việc thiết lập chế độ độc tài phát xít (phát xít hóa máy nhà nước) – chun khủng bố cơng khai lực phản động nhất, hiếu chiến Trang 12 ... 11-C 12- D 13-A 14-A 15-D 16-B 17-B 18-D 19-B 20 -C 21 -C 22 -D 23 -C 24 -B 25 -A 26 -C 27 -C 28 -D 29 -A 30-C 31-C 32- A 33-A 34-D 35-A 36-C 37-A 38-C 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Hội nghị lần. .. sau chi? ??n tranh Câu 9: Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề kế hoạch giải phóng giải phóng hồn tồn miền Nam A hai năm 1975 1976 B trước mùa mưa năm 1975 C năm 1976 D năm. .. ASEAN? A Giải tranh chấp biện pháp hòa bình B Hợp tác liên minh trị, đối ngoại, an ninh chung C Không sử dụng vũ lực đe dọa vũ lực với D Không can thi? ??p vào công việc nội Câu 18: Năm 1960 lịch sử ghi

Ngày đăng: 10/02/2023, 08:14

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w