1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Giải sgk toán 6 – chân trời sáng tạo phần (38)

8 2 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 246,66 KB

Nội dung

Bài 7 Hỗn số Câu hỏi khám phá 1 trang 23 SGK Toán 6 Tập 2 Ở chợ quê, người ta thường đổ bánh đúc trên đĩa có lót lá để tiện cho việc bán theo các phần khác nhau (xem hình) Thông thường mỗi đĩa bánh ch[.]

Bài Hỗn số Câu hỏi khám phá trang 23 SGK Toán Tập 2: Ở chợ quê, người ta thường đổ bánh đúc đĩa có lót để tiện cho việc bán theo phần khác (xem hình) Thơng thường đĩa bánh chia làm phần a) Chị An mua phần bánh, người bán lấy cho đĩa phần, có không? b) Bà Bé mua 11 phần bánh, người bán lấy cho hai đĩa phần, có không? Lời giải: a) Người bán lấy đĩa (4 phần) phần Do đó, số phần người bán lấy là: + = (phần) Vậy chị An mua phần, người bán lấy đĩa phần b) Người bán lấy hai đĩa (mỗi đĩa phần) phần Do đó, số phần người bán lấy là: + = 11 (phần) Vậy bà Bé mua 11 phần, người bán lấy hai đĩa phần Câu hỏi thực hành trang 23 SGK Toán Tập 2: Viết phân số hỗn số cho biết phần số nguyên, phần phân số Lời giải: Lấy a chia b, ta được: + Phần số nguyên = Thương; 11 dạng + Phần phân số = số dư : số chia = số dư : b Ta có: 11 : = dư Phần số nguyên là: Phần phân số là: : = Vậy phân số 11 dạng hỗn số phần số nguyên 5, phần phân số 2 Câu hỏi thực hành trang 24 SGK Tốn Tập 2: Tính giá trị biểu  10  +3 : thức  3  −4 Lời giải: + 10 Đổi hỗn số phân số: = = ; 3 Thực phép tính (trong ngoặc trước, ngồi ngoặc sau)  10  +3 :  3  −4  10  10 = + :  −4   −15 40  10 = + :  12 12  = 25 10 : 10 = 25 12 10 = 15 Bài trang 24 SGK Toán Tập 2: Dùng hỗn số viết thời gian đồng hồ hình vẽ sau: Thời gian hình a viết 20 14 không? 60 Lời giải: Hỗn số cần tìm gồm: Phần nguyên = số giờ; Phần phân số = số phút : 60 * Hình a đồng hồ 20 phút (vào buổi sáng) 14 20 phút (vào buổi chiều) - Phần nguyên 14; - Phần phân số 20 : 60 = 20 = 60 Vậy thời gian hình a viết 1 14 3 * Hình b đồng hồ 50 phút (vào buổi sáng) 16 50 phút (vào buổi chiều) - Phần nguyên 16; - Phần phân số 50 : 60 = 50 = 60 Vậy thời gian hình b viết 5 16 6 * Hình c đồng hồ 10 phút (vào buổi sáng) 18 10 phút (vào buổi tối) - Phần nguyên 18; - Phần phân số 10 : 60 = 10 = 60 Vậy thời gian hình b viết 1 18 6 * Hình đ 30 phút (vào buổi sáng) 21 30 phút (vào buổi tối) - Phần nguyên 21; - Phần phân số 30 : 60 = 30 = 60 Vậy thời gian hình b viết 1 21 2 20 14 (vì có phần nguyên 60 20  =  số sáng 14 chiều có phần phân số 60  Thời gian hình a viết Bài trang 24 SGK Toán Tập 2: Sắp xếp khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: 3 377 45 tạ; tạ; tạ; tạ; 365 kg 100 100 Lời giải: Các đơn vị đo khối lượng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền Ta có: tạ = 100 kg Khi đổi từ kg sang tạ, ta chia số cho 100 (viết dạng phân số) Đổi phân số, hỗn số sau phân số có mẫu số 100, ta được: 3 4+3 15 375 tạ = tạ = tạ = tạ; 4 100 350 tạ = tạ; 100 45 100 + 45 345 tạ = tạ = tạ; 100 100 100 365 kg = 365 tạ 100 Vì 377 > 375 > 365 > 350 > 345 nên Do 377 375 365 350 345 > > > > 100 100 100 100 100 377 45 tạ > tạ > 365 kg > tạ > tạ 100 100 Vậy khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là: 377 45 tạ ; tạ ; 365 kg ; tạ ; tạ 100 100 Bài trang 24 SGK Toán Tập 2: Dùng phân số hỗn số để viết đại lượng diện tích theo mét vuông: a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d) 34 cm2 Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vng sao? Lời giải: Các đơn vị đo diện tích xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2 Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 100 lần đơn vị bé hơn, liền Ta có: m2 = 100 dm2, dm2 = 1000 cm2, m2 = 10 000 cm2 Ta suy ra: dm2 = m2; 100 cm2 = dm2; 100 cm2 = m2 10 000 Các đại lượng diện tích viết theo mét vng sau: a) 125 dm2 = 125 m = m2; 100 b) 218 cm2 = 218 109 m2 = m2; 10 000 000 c) 240 dm2 = 240 2 m = m2; 100 d) 34 cm2 = 34 17 m2 = m2 10 000 000 Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vng ta được: a) 125 dm2 = 125 dm2; b) 218 cm2 = 218 dm2 = dm2; 100 50 c) 240 dm2 = 240 dm2; d) 34 cm2 = 34 17 dm2 = dm2 100 50 Bài trang 24 SGK Tốn Tập 2: Hai xe tơ quãng đường 100 km, xe taxi chạy xe tải chạy 70 phút So sánh vận tốc hai xe Lời giải: Vận tốc xe = Quãng đường : thời gian xe Đổi 70 phút = 70 = 60 Vận tốc xe taxi là: 100 : 1 250 = 100 : = = 83 (km/h) 5 3 Vận tốc xe tải là: 100 : 600 = = 85 (km/h) 7 Vì 85 > 83 nên 85 > 83 (hỗn số có phần nguyên lớn số lớn hơn) Vậy vận tốc xe tải lớn vận tốc xe taxi ... nguyên 16; - Phần phân số 50 : 60 = 50 = 60 Vậy thời gian hình b viết 5 16 6 * Hình c đồng hồ 10 phút (vào buổi sáng) 18 10 phút (vào buổi tối) - Phần nguyên 18; - Phần phân số 10 : 60 = 10 = 60 ... 18 6 * Hình đ 30 phút (vào buổi sáng) 21 30 phút (vào buổi tối) - Phần nguyên 21; - Phần phân số 30 : 60 = 30 = 60 Vậy thời gian hình b viết 1 21 2 20 14 (vì có phần ngun 60 20  =  số sáng. .. sáng) 14 20 phút (vào buổi chiều) - Phần nguyên 14; - Phần phân số 20 : 60 = 20 = 60 Vậy thời gian hình a viết 1 14 3 * Hình b đồng hồ 50 phút (vào buổi sáng) 16 50 phút (vào buổi chiều) - Phần

Ngày đăng: 07/02/2023, 21:24