MẪU ĐỒ ÁN KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN ĐỒ ÁN CƠ SỞ 2 ĐỀ TÀI XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH PHỤ KIỆN THÚ CƯNG Sinh viên thực hiện ĐẶNG Q[.]
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN ĐỒ ÁN CƠ SỞ ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH PHỤ KIỆN THÚ CƯNG Sinh viên thực : Lớp : Giảng viên hướng dẫn : ĐẶNG QUANG TÀI 19IT1 ThS NGUYỄN VĂN BÌNH Đà nẵng, tháng 12 năm 2020 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN ĐỒ ÁN CƠ SỞ ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH PHỤ KIỆN THÚ CƯNG Sinh viên thực : Lớp : Giảng viên hướng dẫn : ĐẶNG QUANG TÀI 19IT1 ThS NGUYỄN VĂN BÌNH Đà nẵng, tháng 12 năm 2020 MỞ ĐẦU Với nhu cầu sống ngày cao, người có xu hướng tìm thú vui riêng cho Ni thú cưng hoạt động tinh thần thể chất không kể đến Với bạn trẻ, chọn cún mèo tinh nghịch, phong cách Với sản phẩm vơ hình hữu hình thú cưng mang lại Mọi người dần chăm sóc lo lăng cho thú cưng với nhu cầu cao Đồ ăn, thức uống, đồ sinh, đồ chơi cịn đồ mặc… Vậy nhu cầu tiêu thụ mặt hàng cho thú cưng lớn Với xu hướng người sử dụng mạng internet để thực giao dịch trực tuyến thông qua website phổ biến Khách hàng tìm kiếm thơng tin, trảo đổi mua bán hàng hóa đâu vào lúc thông qua trang web Sự tiện lợi thể rõ vai trò lợi ích website thời điểm tương lai internet ngày có tốc độ phát triển nhanh chóng vượt bậc, thực đề tài ”Xây dựng website kinh doanh phụ kiện thú cưng” giải pháp kinh doanh hợp lý hứa hẹn mang nguồn lợi nhuận lớn LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cám ơn ThS.Nguyễn Văn Bình – Giảng viên Đại học Đà Nẵng hướng dẫn tận tình, lỗi sai, chưa hợp lý để khắc phục, góp ý xu thời đại, điểm cần thiết để bổ sung, bên cạnh thầy bảo em kinh nghiệm thực tế quý báu giúp ích cho em nhiều suốt trình thực đề tài Em xin chân thành cám ơn giúp đỡ tạo điều kiện mặt Ban Giám hiệu nhà trường, Ban chấp hành Đồn trường Đại học Cơng nghệ Thơng tin Truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng nói chung thầy mơn nói riêng dạy dỗ, truyền đạt cho em kiến thức môn đại cương mơn chun ngành, giúp em có sở lý thuyết vững vàng tạo điều kiện, giúp đỡ em suốt q trình học tập hồn thành đề tài Trong trình thực tập, trình làm báo cáo thực tập, khó tránh khỏi sai sót, mong Thầy, Cơ bỏ qua Đồng thời trình độ lý luận kinh nghiệm thực tiễn hạn chế nên báo cáo khơng thể tránh khỏi thiếu sót, em mong nhận ý kiến đóng góp Thầy, Cơ để em học thêm nhiều kinh nghiệm hoàn thành tốt báo cáo đồ án tới NHẬN XÉT (Của quan thực tập, có) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… NHẬN XÉT (Của giảng viên hướng dẫn) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… MỤC LỤC Chương Nghiên cứu tổng quan 1.1 Giới thiệu 1.2 Khảo sát thực tế: .10 1.3 Lý thực đề tài 11 Chương Phân tích thiết kế hệ thống 13 2.1 Mơ hình tổng quan hệ thống nghiên cứu 13 2.2 Khảo sát đặc tả yêu cầu .13 2.3 Các yêu cầu phi chức 14 2.4 Phân tích thiết kế hệ thống 14 Chức người dùng 17 2.5 Biểu đồ use case .17 2.6 Biểu đồ 29 2.7 Thiết kế sở liệu .35 2.8 Mơ hình sở liệu quan hệ 42 2.9 Biểu đồ lớp chi tiết 43 Chương Triển khai xây dựng .44 3.1 Các công cụ, phần mềm sử dụng 44 3.2 Thiết kế , xây dựng giao diện trang web 46 3.3 Giao diện quản trị 52 Chương Kết luận Hướng phát triển .59 4.1 Kết 59 4.2 Hạn chế đề tài 60 4.3 Hướng phát triển .60 4.4 Kết luận 60 DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC HÌNH Hình 2.1 trang web Pet Shop 10 Hình 2.2 Trang web Pet City 11 Hình 3.3 Use case tổng quát 18 Hình 3.4 Use case đăng nhập 19 Hình 3.5 Use case quản lý danh mục sản phẩm .20 Hình 3.6 Use case quản lý thương hiệu sản phẩm 21 Hình 3.7 Use case quản lý sản phẩm 22 Hình 3.8 Use case quản lý thành viên .23 Hình 3.9 Use case quản lý ban quản trị 24 Hình 3.10 Use case quản lý tin tức 25 Hình 3.11 Use case quản lý thư viện ảnh sản phẩm 26 Hình 3.12 Use case quản lý đơn đặt hàng 27 Hình 3.13 Use case quản lý danh mục tin tức 28 Hình 3.14 Use case quản lý thống kê doanh số 29 Hình 3.15 Biểu đồ chức đăng nhập 30 Hình 3.16 Biểu đồ quản lý danh mục sản phẩm .30 Hình 3.17 Biểu đồ quản lý thương hiệu sản phẩm 31 Hình 3.18 Biểu đồ quản lý sản phẩm 31 Hình 3.19 Biểu đồ quản lý thành viên .32 Hình 3.20 Biểu đồ quản lý ban quản trị 32 Hình 3.21 Biểu đồ quản lý thư viện ảnh sản phẩm 33 Hình 3.22 Biểu đồ quản lý đơn đặt hàng 33 Hình 3.23 Biểu đồ quản lý danh mục tin tức 34 Hình 3.24 Biểu đồ quản lý tin tức 34 Hình 3.25 Biểu đồ thống kê doanh số 35 Hình 3.26 Mơ hình sở liệu quan hệ 42 Hình 3.27 Biểu đồ lớp chi tiết 43 Hình 4.28 Giao diện trang chủ .46 Hình 4.29 Giao diện trang chủ 46 Hình 4.30 Giao diện trang chủ 47 Hình 4.31 Giao diện trang chủ 47 Hình 4.32 Giao diện giới thiệu 47 Hình 4.33 Giao diện trang giới thiệu 48 Hình 4.34 Giao diện sản phẩm 48 Hình 4.35 Giao diện tin tức .49 Hình 4.36 Giao diện chi tiết sản phẩm 49 Hình 4.37 Giao diện giỏ hàng 50 Hình 4.38 Giao diện toán 51 Hình 4.39 Giao diện đăng ký 51 Hình 4.40 Giao diện đăng nhập 52 Hình 4.41 Giao diện quản lý 52 Hình 4.42 Giao diện danh sách đơn hàng 53 Hình 4.43 Giao diện danh mục sản phẩm 53 Hình 4.44 Hóa đơn mua hàng 54 Hình 4.45 Giao diện chỉnh sửa sản phẩm .55 Hình 4.46 Giao diện thương hiệu sản phẩm 55 Hình 4.47 Giao diện trang thư viện ảnh sản phẩm .56 Hình 4.48 Giao diện trang tin tức 57 Hình 4.49 Giao diện trang danh mục viết 57 Hình 4.50 Giao diện trang quản lý bình luận 58 Hình 4.51 Giao diện trang quản trị viên 58 Hình 4.52 Giao diện trang người dùng 59 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt API DOM XHTML XML SVG UML CSDL HTML CSS Tên đầy đủ Giải thích Application Programming Giao diện lập trình ứng dụng Interface Document Object Model Các đối tượng thao tác văn Extensible HyperText Markup Language Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn Mở rộng Extensible Markup Language Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng W3C đề nghị với mục đích tạo ngôn ngữ đánh dấu khác Scalable Vector Graphics Ngôn ngữ đánh dấu (markup language) XML dùng để miêu tả hình ảnh đồ họa véc tơ hai chiều, tĩnh hoạt hình, thường dành cho ứng dụng trang mạng Unified Modeling Language Ngôn ngữ mơ hình gồm ký hiệu đồ họa mà phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thiết kế hệ thống thơng tin cách nhanh chóng Cơ sở liệu Hypertext Markup Language Cascading Style Sheet Bảng 1.1 Bảng danh mục cụm từ viết tắt Hình 3.3 Use case tổng quát 2.5.2 Use case đăng nhập 18 Hình 3.4 Use case đăng nhập Tác nhân: Admin Mô tả: Use ca se cho admin đăng nhập vào hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Chọn chức đăng nhập Giao diện đăng nhập hiển thị Nhập mã admin, mật vào giao diện đăng nhập Hệ thống kiểm tra mã admin mật nhập admin Nếu nhập sai mã admin mật chuyển sang dòng kiện rẽ nhánh A1 Nếu nhập hệ thống chuyển tới trang quản trị Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh: Dòng rẽ nhánh A1: admin đăng nhập không thành công Hệ thống thơng báo q trình đăng nhập khơng thành công sai mã admin mật Chọn nhập lại hệ thống yêu cầu nhập lại mã admin, mật Use case kết thúc Kết quả: admin đăng nhập thành cơng sử dụng chức quản lý tương ứng trang quản trị 19 2.5.3 Use case quản lý danh mục sản phẩm Hình 3.5 Use case quản lý danh mục sản phẩm Tác nhân: Admin Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm danh mục sản phẩm hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thơng tin danh mục sản phẩm Thêm danh mục sản phẩm: chọn thêm danh mục sản phẩm, hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin danh mục sản phẩm danh sách danh mục sản phẩm, người sử dụng nhập thông tin danh mục sản phẩm, thành công hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thông tin vào danh sách danh mục sản phẩm Sửa thông tin danh mục sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách danh mục sản phẩm, chọn danh mục sản phẩm cần sửa, nhập thông tin cần thay đổi, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách danh mục sản phẩm Xóa thông tin danh mục sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách danh mục sản phẩm, chọn danh mục sản phẩm cần xóa, việc thay đổi thơng tin thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách danh mục sản phẩm Kết quả: thông tin danh mục sản phẩm cập nhật sở liệu 20 2.5.4 Use case quản lý thương hiệu sản phẩm Hình 3.6 Use case quản lý thương hiệu sản phẩm Tác nhân: Admin Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm danh mục sản phẩm hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thơng tin thương hiệu sản phẩm Thêm thương hiệu sản phẩm: chọn thêm thương hiệu sản phẩm, hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin thương hiệu sản phẩm danh sách thương hiệu sản phẩm, người sử dụng nhập thông tin thương hiệu sản phẩm, thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin vào danh sách thương hiệu sản phẩm Sửa thông tin thương hiệu sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách thương hiệu sản phẩm, chọn thương hiệu sản phẩm cần sửa, nhập thông tin cần thay đổi, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách thương hiệu sản phẩm Xóa thơng tin thương hiệu sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách thương hiệu sản phẩm, chọn thương hiệu sản phẩm cần xóa, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách thương hiệu sản phẩm Kết quả: thông tin thương hiệu sản phẩm cập nhật sở liệu 2.5.5 Use case quản lý sản phẩm 21 Hình 3.7 Use case quản lý sản phẩm Tác nhân: Admin Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thơng tin sản phẩm hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thơng tin sản phẩm Thêm thơng tin sản phẩm: chọn thêm sản phẩm, hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin sản phẩm danh sách sản phẩm, người sử dụng nhập thông tin sản phẩm, thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin vào danh sách sản phẩm Sửa thông tin sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm, chọn sản phẩm cần sửa, nhập thông tin cần thay đổi, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách sản phẩm Xóa thơng tin sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm, chọn sản phẩm cần xóa, việc thay đổi thơng tin thành cơng hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách sản phẩm Tìm kiếm sản phẩm: nhập thơng tin tìm kiếm vào tìm kiếm danh sách, hệ thống hiển thị danh sách tìm kiếm Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập liệu không hợp lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực lại dịng kiện Kết quả: thơng tin sản phẩm cập nhật sở liệu 22 2.5.6 Use case quản lý thành viên Hình 3.8 Use case quản lý thành viên Tác nhân: Admin Mô tả: use case cho phép xem, xóa, tìm kiếm thơng tin thành viên hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: xem, xóa thơng tin thành viên Xóa thơng tin sản thành viên: hệ thống hiển thị danh sách thành viên, chọn thành viên cần xóa, việc thay đổi thơng tin thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách thành viên Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập liệu không hợp lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực lại dịng kiện Kết quả: thông tin thành viên cập nhật sở liệu 2.5.7 Use case quản lý ban quản trị 23 Hình 3.9 Use case quản lý ban quản trị Tác nhân: admin Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm quyền hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thơng tin quyền Thêm quyền: chọn thêm quyền, hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin quyền danh sách quyền, người sử dụng nhập thông tin quyền, thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin vào danh sách quyền Sửa thông tin quyền: hệ thống hiển thị danh sách quyền, chọn quyền cần sửa, nhập thông tin cần thay đổi, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách quyền Xóa thơng tin quyền: hệ thống hiển thị danh sách chức vụ, chọn quyền cần xóa, việc thay đổi thơng tin thành cơng hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách quyền Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập liệu không hợp lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực lại dịng kiện Kết quả: thông tin quyền cập nhật sở liệu 2.5.8 Use case quản lý tin tức 24 Hình 3.10 Use case quản lý tin tức Tác nhân: Admin Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thơng tin tin tức hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa thơng tin tin tức Thêm thông tin tin tức: chọn thêm tin tức, hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin tin tức danh sách tin tức, người sử dụng nhập thông tin tin tức, thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin vào danh sách tin tức Sửa thông tin tin tức: hệ thống hiển thị danh sách tin tức, chọn tin tức cần sửa, nhập thông tin cần thay đổi, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách tin tức Xóa thơng tin tin tức: hệ thống hiển thị danh sách tin tức, chọn tin tức cần xóa, việc thay đổi thơng tin thành công hệ thống đưa thông báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách tin tức Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập liệu không hợp lệ, nhập lại thông tin, quay lại bước dịng kiện Kết quả: thông tin tin tức cập nhật sở liệu 2.5.9 Use case quản lý thư viện ảnh sản phẩm 25 Hình 3.11 Use case quản lý thư viện ảnh sản phẩm Tác nhân: Admin Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa thơng tin ảnh sản phẩm hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dòng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa thơng tin ảnh sản phẩm Thêm thơng tin Slide: chọn thêm Slide, hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin Slide danh sách Slide, người sử dụng nhập thông tin Slide, thành công hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thông tin vào danh sách Slide Sửa thông tin Slide: hệ thống hiển thị danh sách Slide, chọn Slide cần sửa, nhập thông tin cần thay đổi, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thơng tin danh sách Slide Xóa thơng tin Slide: hệ thống hiển thị danh sách Slide, chọn Slide cần xóa, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách Slide Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập liệu không hợp lệ, nhập lại thơng tin, quay lại thực lại dịng kiện Kết quả: thơng tin Slide cập nhật sở liệu 2.5.10 Use case quản lý đơn đặt hàng 26 Hình 3.12 Use case quản lý đơn đặt hàng Tác nhân: Admin Mô tả use case cho phép duyệt đơn đặt hàng, xem chi tiết đơn đặt hàng, xóa đơn đặt hàng, tìm kiếm đơn đặt hàng, báo cáo đơn đặt hàng chờ, xử lý hệ thống Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống Dòng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: duyệt đơn đặt hàng, xem chi tiết đơn đặt hàng, xóa đơn đặt hàng, tìm kiếm đơn đặt hàng, báo cáo đơn đặt hàng chờ, xử lý Duyệt đơn đặt hàng: chọn chức duyệt đơn đặt hàng Xem chi tiết đơn đặt hàng: chọn chức xem chi tiết đơn đặt hàng Xóa đơn đặt hàng: hệ thống hiển thị danh sách đơn đặt hàng, chọn đơn đặt hàng cần xóa, việc thay đổi thông tin thành công hệ thống đưa thơng báo, sai thực dịng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách đơn đặt hàng Tìm kiếm đơn đặt hàng: nhập thơng tin tìm kiếm vào tìm kiếm danh sách, hệ thống hiển thị danh sách tìm kiếm Báo cáo đơn đặt hàng chờ, xử lý: Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập liệu không hợp lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực lại dịng kiện Kết quả: thơng tin đơn đặt hàng cập nhật sở liệu 2.5.11 Use case quản lý danh mục tin tức 27 Hình 3.13 Use case quản lý danh mục tin tức Tác nhân: người quản lý, admin Mô tả use case cho phép người quản lý quản lý danh mục tin tức , viết liên quan, thêm, sửa ,xóa danh mục tin tức Điều kiện trước: đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: đăng nhập, chọn chức quản lý danh mục tin tức, thêm danh mục, xóa, chỉnh sửa danh mục Đăng ký, đăng nhập, khỏi tài khoản: chọn chức Xem danh sách danh mục Thêm danh mục Xóa danh mục Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập liệu không hợp lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực lại dịng kiện Kết quả: danh mục lưu vào sở liệu 2.5.12 Use case quản lý thống kê doanh số 28 Hình 3.14 Use case quản lý thống kê doanh số Tác nhân: người quản lý, admin Mô tả use case cho phép người quản lý tin thống kê doanh số bán hàng số đơn bán số sản phẩm bán Điều kiện trước: đăng nhập vào hệ thống Dịng kiện chính: Người sử dụng chọn kiểu tác động: đăng nhập, chọn chức để yêu cầu hiển thị thống kê Đăng ký, đăng nhập, thoát khỏi tài khoản: chọn chức Xem thống kê theo khoảng thời gian Xem số đơn bán Xem số sản phẩm bán Use case kết thúc Dòng kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập liệu không hợp lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực lại dịng kiện Kết quả: hiển thị thông tin từ sở liệu biểu đồ trực quan 2.6 Biểu đồ 2.6.1 Biểu đồ chức đăng nhập 29 Hình 3.15 Biểu đồ chức đăng nhập 2.6.2 Biểu đồ quản lý danh mục sản phẩm Tải FULL (63 trang): https://bit.ly/3E36BB2 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net Hình 3.16 Biểu đồ quản lý danh mục sản phẩm 2.6.3 Biểu đồ quản lý thương hiệu sản phẩm 30 Hình 3.17 Biểu đồ quản lý thương hiệu sản phẩm 2.6.4 Biểu đồ quản lý sản phẩm Tải FULL (63 trang): https://bit.ly/3E36BB2 Dự phịng: fb.com/TaiHo123doc.net Hình 3.18 Biểu đồ quản lý sản phẩm 2.6.5 Biểu đồ quản lý thành viên 31 Hình 3.19 Biểu đồ quản lý thành viên 2.6.6 Biểu đồ quản lý ban quản trị Hình 3.20 Biểu đồ quản lý ban quản trị 2.6.7 Biểu đồ quản lý thư viện ảnh sản phẩm 32 8090167 ... VIỆT-HÀN ĐỒ ÁN CƠ SỞ ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH PHỤ KIỆN THÚ CƯNG Sinh viên thực : Lớp : Giảng viên hướng dẫn : ĐẶNG QUANG TÀI 19IT1 ThS NGUYỄN VĂN BÌNH Đà nẵng, tháng 12 năm 20 20 MỞ ĐẦU... trạng website kinh doanh phụ kiện thú cưng Internet, em định thực đề tài ? ?Xây dựng website kinh doanh phụ kiện thú cưng” với mục tiêu sau: - Website hiển thị sản phẩm đẹp, thu hút người dùng - Xây. .. 14 2. 4 Phân tích thiết kế hệ thống 14 Chức người dùng 17 2. 5 Biểu đồ use case .17 2. 6 Biểu đồ 29 2. 7 Thiết kế sở liệu .35 2. 8 Mô hình sở liệu quan hệ 42 2.9