1. Trang chủ
  2. » Tất cả

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN

9 5 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 850,16 KB

Nội dung

1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi TOÁN Thời gian làm bài 120 phút Câu 1 1 Tính giá trị của biểu thức sau 64 49A     2 4 7[.]

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 Mơn thi: TỐN Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: Tính giá trị biểu thức sau: A  64  49 Cho biểu thức Q  B 4    x2 x   x  0 x 2 a) Rút gọn biểu thức Q b) Tìm giá trị x để biểu thức Q  Câu 2: Cho parabol  P  : y  x đường thẳng  d  : y  x  a) Vẽ parabol  P  đường thẳng  d  mặt phẳng tọa độ Oxy b) Tìm tọa độ giao điểm parabol  P  đường thẳng  d  phép tính 2 x  y  2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau:  x  3y  Câu 3: Cho phương trình ẩn x: x  x   m    1 a) Giải phương trình (1) với m  b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ thức 1   x1 x2 2 Một đất hình chữ nhật có chiều dài chiều rộng 4m có diện tích 320m2 Tính chu vi đất Câu 4: Cho tam giác ABC vng A , có cạnh AC  cm , B  600 Tính số đo góc C độ dài cạnh AB, BC , đường trung tuyến AM tam giác ABC Câu 5: Từ điểm T bên ngồi đường trịn  O  Vẽ hai tiếp tuyến TA, TB với đường tròn ( A, B hai tiếp điểm) Tia TO cắt  O  hai điểm phân biệt C D ( C nằm T O ) vắt cắt đoạn thẳng AB F a) Chứng minh: Tứ giác TAOB nội tiếp b) Chứng minh: TC.TD  TF.TO c) Vẽ đường kính AG đường trịn  O  Gọi H chân đường vng góc kẻ từ điểm B đến AG, I giao điểm TG BH Chứng minh I trung điểm BH HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM Câu (2,0 điểm) Cách giải: Tính giá trị biểu thức sau: A  64  49 B 4    + Tính giá trị biểu thức A: A  64  49 A  82  A  87 A 1 Vậy A  + Tính giá trị biểu thức B: B 4    B  4   B    Do    B4 Vậy B  Cho biểu thức Q  x2 x   x  0 x 2 a) Rút gọn biểu thức Q Với x  ta có: Q Q x2 x 3 x 2 x  x 2 x 2  3 Q  x 3 Vậy với x  Q  x  b) Tìm giá trị x để biểu thức Q  Ta có: Q   x    x   x  25  tm  Vậy để Q  x  25 Câu (2điểm) Cách giải: Cho parabol  P  : y  x đường thẳng  d  : y  x  a) Vẽ parabol  P  đường thẳng  d  mặt phẳng tọa độ Oxy +) Vẽ parabol  P  : y  x Ta có bảng giá trị: x 2 1 y  x2 1 Vậy  P  : y  x đường cong qua điểm:  2;  ,  1; 1 ,  0;  , 1; 1 ,  2;  +) Vẽ đường thẳng  d  : y  x  Ta có bảng giá trị: x 1 y  2x  3 Vậy  d  : y  x  đường thẳng qua điểm  0; 3  1; 1 b) Tìm tọa độ giao điểm parabol  P  đường thẳng  d  phép tính Xét phương trình hồnh độ giao điểm  P   d  ta có: x2  x   x2  x    x  3x  x    x  x  3   x  3    x  3 x  1  x   x    x 1   x  1 +) Với x   y  32  +) Với x  1  y   1  Vậy  d  cắt  P  hai điểm phân biệt có tọa độ  3;   1; 1 2 x  y  2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau:  x  3y  2 x  y  3x  x  x  x       x  3y  x  3y  3  y  3 y  y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm  3; 1 Câu (2,5 điểm) Cách giải: Cho phương trình ẩn x: x  x   m    1 a) Giải phương trình (1) với m  Với m  phương trình (1) trở thành: x2  5x    x2  x  x     x2  x    4x  4   x  x  1   x  1    x  1 x    x 1  x    x   x  Vậy với m  tập nghiệm phương trình S  1; 4 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ thức 1   x1 x2    Để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 , x2  S  P    52   m    33   25  4m   33  4m  33 m    5   luon dung     2m m  m  m  m     x1  x2  Khi áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:   x1 x2  m  Theo ta có: 1   x1 x2  x1  x2 x1 x2   x  x 3 x x   x  x  x x   9x x  5  m     m  2 2 1 2 2   m    m   20  * Đặt t  m   t   , phương trình (*) trở thành: 9t  8t  20   9t  18t  10t  20    9t  18t   10t  20    9t  t    10  t      t   9t  10   t   tm  t      t   10  ktm  9t  10   Với t   m    m    m   tm  Vậy m  Một đất hình chữ nhật có chiều dài chiều rộng 4m có diện tích 320m2 Tính chu vi đất Gọi chiều rộng đất x  m  (ĐK: x  )  Chiều dài đất x   m  Vì đất có diện tích 320m2 nên ta có phương trình: x  x    320  x  x  320   x  16 x  20 x  320    x  16 x    20 x  320    x  x  16   20  x  16     x  16  x  20    x  16  tm   x  16     x  20   x  20  ktm   Chiều rộng đất 16m , chiều dài đất 16   20m Vậy chu vi đất là: 16  20   72  m  Câu (2,5 điểm) Cách giải: Cho tam giác ABC vuông A , có cạnh AC  cm , B  600 Tính số đo góc C độ dài cạnh AB, BC , đường trung tuyến AM tam giác ABC Vì ABC vng A nên B  C  900 (hai góc nhọn tam giác vuông phụ nhau)  C  900  B  900  600  300 Ta có: tan 600  AC AC 8  AB     cm  AB tan 60 3 sin 600  AC AC 16  BC     cm  BC sin 60 3 Tam giác ABC vng A có đường trung tuyến AM ứng với cạnh huyền BC nên AM  1 16 BC   2 3 Vậy C  300 , AB  AM  16 cm, BC  cm 3 Câu (2,5 điểm) Cách giải: Từ điểm T bên ngồi đường trịn  O  Vẽ hai tiếp tuyến TA, TB với đường tròn ( A, B hai tiếp điểm) Tia TO cắt  O  hai điểm phân biệt C D ( C nằm T O ) vắt cắt đoạn thẳng AB F a) Chứng minh: Tứ giác TAOB nội tiếp Ta có: TA, TB hai tiếp tuyến  O  A, B (gt) TA  OA  TAO  TBO  900  TB  OB  Xét tứ giác TAOB ta có: TAO  TBO  900  900  1800 Mà hai góc hai góc đối diện  TAOB tứ giác nội tiếp (dhnb) b) Chứng minh: TC.TD  TF.TO Ta có: OA  OB  R  O thuộc đường trung trực AB TA  TB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  T thuộc đường trung trực AB  TO đường trung trực AB  TO  AB  F  Áp dụng hệ thức lượng cho TAO vng A có đường cao AF ta có: TA2  TF TO 1 Xét TAC TDA ta có: T chung; TDA  TAC (góc nội tiếp góc tạo tia tiếp tuyến dây cung chắn cung AC )  TAC  TDA  g  g  TA TC   TA2  TC.TD TD TA  2 Từ (1) (2)  TF TO  TC.TD   TA2   dpcm  c) Vẽ đường kính AG đường trịn  O  Gọi H chân đường vuông góc kẻ từ điểm B đến AG, I giao điểm TG BH Chứng minh I trung điểm BH Gọi AB  TG  K   AT  OA  AT  AG  BH AT (từ vng góc đến song song) Ta có:   BH  AG  ABH  TAB (so le trong) Mà TA  TB (tính chất tiếp tuyến cắt nhau) nên TAB cân T  TAB  TBA  ABH  TBA  BK phân giác TBH Ta có: ABG  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)  BA  BG hay BK  BG Do BG phân giác ngồi TBH Áp dụng định lí đường phân giác ta có: BI KI GI   BT KT GT Lại có: KI BI GI IH  ;  (định lí Ta-lét) KT AT GT AT Do BI IH   BI  IH AT AT Vậy I trung điểm BH (đpcm) -HẾT -

Ngày đăng: 02/02/2023, 23:40