Họ và tên Trần Thị Thiên Danh Họ và tên Trần Thị Thiên Danh Khoa Ngoại Ngữ K15N1 Bài 1 CÁCH VIẾT CHỮ HÁN 1 Các nét cơ bản STT Tên gọi Giải thích Ví dụ 1 Chấm ( Điểm ) Nét chấm, một điểm 丶 2 Hất ( Khi[.]
Họ tên : Trần Thị Thiên Danh Khoa Ngoại Ngữ _ K15N1 Bài : CÁCH VIẾT CHỮ HÁN 1.Các nét STT Tên gọi Chấm ( Điểm ) Hất ( Khiêu ) Ngang ( Hoành ) Sổ ( Trực ) Phẩy ( Phiệt ) Mác ( Nại ) Gãy ( Chiết ) Móc ( Câu ) Giải thích Nét chấm, điểm Còn gọi nét phẩy lên Nét hất từ xiên lên Nhất : số một, tượng trưng cho đơn vị, khởi đầu số Đường thẳng đứng, thông xuống Nét phẩy, nét nghiêng từ phải qua trái Chỉ động tác Nét nghiêng từ phía trái sang phải Vị trí thứ thiên can Nét sổ có móc Cái móc Ví dụ 丶 一 丨 丿 乀 乙 亅 2.Quy tắc bút thuận STT Quy tắc Trên trước sau Trái trước phải sau Phẩy trước mác sau Ngang trước sổ sau Giữa trước hai bên sau Ngồi trước sau Giải thích Nét viết trước, nét viết sau Nét bên trái viết trước, nét bên phải viết sau Nét phẩy viết trước, nét mác viết sau Nét ngang viết trước, nét sổ viết sau Nếu phần đối xứng ta viết trước, bên sau _ Những chữ có nét bao hai bên, nét phía bên trái hay phía bên phải, ta viết nét ngồi trước, nét sau _ Những chữ đóng kín ba mặt, phần khơng đóng kín phía ta viết trước sau Trong trước _ Những chữ có nét bao hai bên, nét ngồi sau phía bên trái, ta viết nét trước, nét ngồi sau _ Những chữ đóng kín ba mặt, phần khơng đóng kín phía bên ta viết trước sau Ngoài trước, Những chữ đóng kín ba mặt phần bên trong, bịt khơng đóng kín phía phải ta viết phía kín lại trên, phía bên trong, sau phía bên phải Ví dụ 三,合,念,志 語 ,川 , 信, 知, 八,人,入,天 十,丁,干,于 小,少,水,业 司,向,月,同 这,还,选,遊 日, 回 , 國 , 国