1. Trang chủ
  2. » Tất cả

liên trường nghệ an

6 1 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 658,18 KB

Nội dung

Cho nguyên tử khối H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137 Câu 41 Sắt tác[.]

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137 Câu 41: Sắt tác dụng dung dịch HCl tạo khí H2 muối sau đây? A FeCl3 B Fe3O4 C FeCl D FeCl2 Câu 42: Chất sau vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng dung dịch NaOH? A NaOH B NaCl C Al2O3 D HCl Câu 43: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3COOC2H5 Tên gọi X A etyl axetat B metyl axetat C metyl propionat D etyl fomat Câu 44: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh khí độc NO2 Để hạn chế khí NO2 thoát từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm A Bơng có tẩm giấm ăn B Bơng khơ C Bơng có tẩm nước vơi D Bơng tẩm nước Câu 45: Tính chất sau khơng phải tính chất vật lí chung kim loại? A Tính dẫn nhiệt B Ánh kim C Tính cứng D Tính dẫn điện Câu 46: Ở miền Trung thường xuyên bị mưa bão khiến nguồn nước sinh hoạt người dân bị đục ảnh hưởng đến chất lượng Người ta thường dùng phèn chua làm nước sinh hoạt để sử dụng Công thức phèn chua A Al2O3.2H2O B Al(NO3)3.6H2O C Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 47: Kim loại sau không tác dụng với nước nhiệt độ thường? A K B Be C Na D Ca Câu 48: Tơ sau thuộc loại tơ thiên nhiên? A Tơ visco B Tơ tằm C Tơ nilon-6,6 D Tơ xenlulozơ axetat Câu 49: Chất sau chất điện li yếu? A HF B Na2SO4 C KOH D HCl Câu 50: Kim loại sau điều chế phương pháp điện phân nóng chảy? A Al B Cu C Ag D Fe Câu 51: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch: HCl, NaOH, KCl A Ag B quỳ tím C NaNO3 D K2SO4 2+ 2+ 2+ + Câu 52: Cho các ion: Fe , Cu , Zn , Ag Trong điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh dãy A Cu2+ B Fe2+ C Zn2+ D Ag+ Câu 53: Chất sau thuộc loại monosaccarit? A Glucozơ B Tinh bột C Xenlulozơ D Saccarozơ Câu 54: FeCl3 tác dụng với dung dịch sau tạo kết tủa màu nâu đỏ? A NaOH B AgNO3 C HCl D CuSO4 Câu 55: Saccarozơ loại đisaccarit có nhiều mía, củ cải đường hoa nốt Công thức phân tử saccarozơ A C12H22O11 B C6H12O6 C C3H8O3 D (C6H10O5)n Câu 56: Kim loại sau kim loại kiềm? A Al B K C Ca D Ba Câu 57: Hiđrocacbon làm màu dung dịch brom A propan B etilen C benzen D etan Câu 58: Trùng hợp vinyl clorua thu polime có tên gọi A poli(vinyl clorua) B polistiren C polietilen D polipropilen Câu 59: Xà phịng hóa CH3COOCH3 dung dịch NaOH đun nóng, thu ancol có cơng thức A CH3OH B C3H5OH C C2H5OH D C3H7OH Câu 60: Anilin có công thức A C6H5OH B C6H5NH2 C H2N-CH2-COOH D CH3NH2 Câu 61: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu dùng dung dịch sau đây? A Ca(OH)2 B KCl C Na2CO3 D CaCl2 Câu 62: Etylamin có công thức hóa học A CH3NH2 B C6H5NH2 C C2H5NH2 D C2H5OH Câu 63: Cho mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu mol glixerol hỗn hợp gồm hai muối natri panmitat natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng : Phát biểu sau sai? A mol X phản ứng với tối đa mol Br2 B Công thức phân tử X C52H102O6 C Phân tử X có liên kết π D Số công thức cấu tạo phù hợp X Câu 64: Cho phát biểu sau, phát biểu không đúng? A Hỗn hợp Al Na2O (tỉ lệ mol tương ứng : 1) tan hoàn toàn nước dư B Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol tan hết dung dịch HCl dư C Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu kết tủa gồm chất D Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu dung dịch chứa hai muối Câu 65: Khi cho 22,4 gam Fe tác dụng với 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M Sau phản ứng hoàn toàn thu m gam chất rắn Giá trị m A 19,2 B 30,4 C 21,6 D 24,8 Câu 66: Sau phản ứng xảy hồn tồn, thí nghiệm sau khơng thu kết tủa? A Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 B Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 C Đun nóng nước cứng tạm thời D Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 Câu 67: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol HCl 0,16 mol Cu(NO3)2 Sau phản ứng xảy hoàn toàn, thu chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,6m gam khí NO (sản phẩm khử nhất) Giá trị m A 19,8 B 17,8 C 24,8 D 10,8 Câu 68: Cho 7,2 gam CH3COOH tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M Sau phản ứng xảy hồn tồn, cạn dung dịch thu chất rắn khan có khối lượng A 9,84 gam B 12,3 gam C 6,15 gam D 11,04 gam Câu 69: Phát biểu sau không đúng? A Amino axit hợp chất lưỡng tính B Cơng thức phân tử etylamin C2H7N C Alanin có cơng thức cấu tạo H2NCH(CH3)COOH D Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure Câu 70: Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic Lên men 6,48 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn 70% 80% Thể tích dung dịch ancol etylic 40° thu (Biết khối lượng riêng ancol etylic nguyên chất 0,8 gam/ml) A 6,44 lít B 7,32 lít C 11,5 lít D 8,05 lít Câu 71: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al Al2O3 vào nước (dư), thu 0,04 mol khí dung dịch Y Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết thí nghiệm biểu diễn qua đồ thị hình vẽ Phần trăm khối lượng oxi có hỗn hợp X có giá trị gần với? A 11,19% B 18,42% C 15,07% D 13,36% Câu 72: Đốt cháy 3,28 gam hỗn hợp gồm Mg Fe khí O2, thu 4,72 gam hỗn hợp X gồm oxit Hịa tan hồn tồn X dung dịch HCl vừa đủ, thu dung dịch Y Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu 26,91 gam kết tủa Mặt khác, cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu kết tủa Z Nung Z khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu m gam chất rắn Giá trị m A 3,6 B 5,5 C 4,2 D 4,8 Câu 73: Cho phát biểu sau: (a) C6H5OH C6H5CH2OH đồng đẳng (C6H5-: Gốc phenyl) (b) Fructozơ monosaccarit có mật ong (c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chất béo (d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất màu xanh tím (e) Amilozơ amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (g) Metyl metacrylat làm màu dung dịch brom Số phát biểu A B C D Câu 74: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y axit béo Z Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu sản phẩm hữu gồm muối 1,84 gam glixerol Nếu đốt cháy hết m gam X cần vừa đủ 2,365 mol O2, thu 1,68 mol CO2 1,55 mol H2O Khối lượng Y m gam X A 16,73 B 17,68 C 8,46 D 17,56 Câu 75: Điện phân dung dịch X chứa 5a mol Cu(NO3)2 2a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khối lượng catot tăng 25,6 gam dừng điện phân, thu dung dịch Y V1 lít khí Chia dung dịch Y thành hai phần nhau: - Cho 22,225 gam FeCl2 vào phần 1, sau phản ứng xảy hồn tồn, thu V2 lít khí NO (sản phẩm khử N+5) dung dịch chứa 108,125 gam hỗn hợp muối - Phần hòa tan tối đa b mol kim loại Fe thu dung dịch Z Giả thiết hiệu suất điện phân 100% Các thể tích đo đktc Trong các kết luận sau: (a) Giá trị V1 = 3V2 (b) Tỷ lệ a : b = 8/15 (c) Dung dịch Z làm màu hoàn toàn 28,44 gam KMnO4 H2SO4 loãng dư Các kết luận A (b) B (c) C (b), (c) D (a), (c) Câu 76: Cho X, Y hai axit no, đơn chức mạch hở, đồng đẳng nhau, Z este hai chức tạo X, Y ancol T (T không tác dụng với Cu(OH)2 điều kiện thường) Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu 14,4 gam H2O Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M Phần trăm khối lượng X có hỗn hợp E gần với A 40% B 45% C 50% D 55% Câu 77: Tiến hành thí nghiệm với chất X, Y, Z, T Kết ghi bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Đun với dung dịch NaOH dư, thêm tiếp AgNO3/NH3 Có kết tủa Ag Y Ðun nóng với dung dịch H2SO4, để nguội Thêm NaOH dư thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Tạo dung dịch màu xanh lam Z Cho vào dung dịch brom Tạo kết tủa trắng T Chất rắn tan nước, thêm quỳ tím Có màu đỏ Các chất X, Y, Z, T A Xenlulozơ, etylfomat, anilin, axit glutamic B Etylfomat, xenlulozơ, anilin, axit glutamic C Anilin, axit glutamic, etylfomat, xenlulozơ D Xenlulozơ, anilin, etylfomat, axit glutamic Câu 78: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng phản ứng xảy hồn tồn cạn dung dịch sau phản ứng thu m gam hỗn hợp Y gồm muối D E (MD < ME) 0,2 mol hỗn hợp Z gồm amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu 12,32 gam CO2 Khối lượng muối E hỗn hợp Y A 8,04 B 4,24 C 3,18 D 5,36 Câu 79: Cho phát biểu sau: (a) Hòa tan hỗn hợp gồm Cu Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư thu hai muối (b) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 thu kết tủa có khí (c) Thạch cao khan có thành phần CaCO3 (d) Cho hỗn hợp bột gồm Ba NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào lượng nước dư thu hai muối (e) Hỗn hợp Al BaO (tỉ lệ mol tương ứng : 1) tan hoàn toàn nước dư Số phát biểu A B C D Câu 80: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng gam mỡ lợn 2,5 ml dung dịch NaOH 40% Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ liên tục khuấy đũa thủy tinh, thêm vài giọt nước cất 8-10 phút Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khấy nhẹ để nguội Phát biểu sau sai? A Sau bước 2, sản phẩm không bị đục pha lỗng với nước cất phản ứng xà phịng hố xảy hồn tồn B Ở bước 1, thay mỡ lợn dầu thực vật C Mục đích việc thêm nước cất bước để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi D Sau bước 3, bát sứ thu chất lỏng đồng HẾT - ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41D 42C 43A 44C 45C 46D 47B 48B 49A 50A 51B 52D 53A 54A 55A 56B 57B 58A 59A 60B 61C 62C 63B 64D 65D 66D 67B 68D 69D 70A 71B 72D 73B 74B 75A 76B 77B 78A 79C 80D Câu 65: Hướng dẫn giải: Có: nFe = 0,4mol; n CuSO4  0,3mol  m  24,8gam Câu 67: Hướng dẫn giải: BTe Có: nNO = 0,1mol  2nFe (phản ứng) = 3nNO + 2n Cu 2  nFe phản ứng = 0,31mol  m = 17,8gam Câu 68: Hướng dẫn giải: BTKL  m  11, 04gam Có: n CH3COOH  0,12mol; n NaOH  0,15mol  n H2O  0,12mol  Câu 70: Hướng dẫn giải: Có: ntinh = 0,04kmol Hcả bột  n C2 H5OH  0, 0448kmol  VC2 H5OH  2,576(l)  Vdd C2H5OH  6, 44(l) trình = 56% Câu 71: Hướng dẫn giải: Dung dịch Y có chứa Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 Đoạn xảy phương trình: Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O  Tại thời điểm n BaCO3  n CO2  0, 01mol Với đoạn n CO2 (2)  0, 04mol xảy phương trình Ba(AlO2)2 + CO2 + 3H2O  2Al(OH)3 + BaCO3  n CO2 (2)  n BaCO3  0, 04mol; n Al(OH)3  0, 08mol Quy đổi hỗn hợp X thành Ba, BTNT Ba BTNT Al BTe   n Ba  0, 05mol;   n Al  0, 08mol  n O  0,13mol Al O  %mO = 18,76% Câu 72: Hướng dẫn giải: Có: n H2O  n Y  0, 09mol  n HCl  0,18mol  n AgCl  0,18mol  n Ag  0, 01mol Để oxi hóa kim loại lên mức oxi hóa tối đa cần ne trao đổi = 2nO + nAg = 0,19mol  m = 4,8gam Câu 74: Hướng dẫn giải: BTNTO Có: nY = n C3H5 (OH)3  0, 02mol  nO = 6nY + 2nZ = 2n CO2  n H2O  2n O  n Z  0, 03mol Lại có: nC = 0,02(3CZ + 3) + 0,03 CZ = 1,68  CZ = 18 nH = 0,02[3(HZ -1) + 5] + 0,03HZ = 1,55.2  HZ = 34 Vậy Y (C17H33COO)3C3H5: 0,02mol  mY = 17,68gam Câu 75: Hướng dẫn giải: Dung dịch Y tác dụng với FeCl2 tạo khí NO nên Y có H+  H2O bị điện phân bên catot Có: nCu = 0,4mol; đặt n Cl2  a(mol)  n O2  0,  0,5a Dung dịch Y có chứa Cu2+ dư: 5a - 0,4 (mol); NO3 : 10a(mol); K+: 2a(mol) H+: 0,8 - 2a 9mol) Vậy phần Y có chứa Cu2+ dư: 2,5a - 0,2 (mol); NO3 : 5a(mol); K+: a(mol); H+: 0,4 - a (mol) Xét phần có: nNO = 0,1 - 0,25a (mol)  mmuối = 64 (2,5a - 0,2) + 62(5a - 0,1 + 0,25a) + 39a + 22,225 = 108,125  a = 0,2  V1 = 6,72 lít V2 = 1,12 lít  V1 = 6V2  Kết luận (a) sai BTe 2nFe phản ứng = 3nNO + 2n Cu 2 dư  nFe phản ứng = 0,375mol = b  a/b = 8/15  Kết luận (b)  Dung dịch Z có chứa Fe2+; 5n KMnO4  0,375mol  n KMnO4  0, 075mol  m KMnO4  11,85gam NO3 ; K+ nên  Kết luận (c) sai Câu 76: Hướng dẫn giải: BTKL  n CO2  0, 78mol Do n H2O  n CO2 nên ancol no, mạch hở Có: n H2O  0,8mol  Quy đổi E thành HCOOH: 0,38mol; C2H4(OH)2: a(mol); CH2: b(mol) H2O: c(mol) ta có hệ sau: 0,38.46  62a  14b  18c  25, 04 a  0,1    b  0, 0,38  2a  b  0, 78 0,38  3a  b  c  0,8 c  0, 08   Mà T khơng tác dụng với Cu(OH)2 nên có 3C Vậy E gồm CH3COOH: 0,1mol; HCOOH: 0,28mol; H2O: -0,08mol C3H6(OH)2: 0,1mol  nZ =  n H 2O / = 0,04mol Vậy Z là: (HCOO)(CH3COO)C3H6: 0,04mol; X HCOOH: 0,24mol; Y CH3COOH: 0,06mol T C3H6(OH)2: 0,06mol  %mX = 44,09% Câu 78: Hướng dẫn giải: Có: n CO2  0, 28mol  Số C Z = 1,4 nên Z gồm hai amin CH5N C2H7N với số mol tương ứng 0,12mol 0,08mol Lại thấy từ X tạo muối amin nên CTCT A (C2H5NH3)2CO3: 0,04mol CTCT B (COONH3CH3)2: 0,06mol Muối Y gồm D Na2CO3: 0,04mol E (COONa)2: 0,06mol  mE = 8,04gam ... dư: 5a - 0,4 (mol); NO3 : 10a(mol); K+: 2a(mol) H+: 0,8 - 2a 9mol) Vậy phần Y có chứa Cu2+ dư: 2,5a - 0,2 (mol); NO3 : 5a(mol); K+: a(mol); H+: 0,4 - a (mol) Xét phần có: nNO = 0,1 - 0,25a... dịch Y thành hai phần nhau: - Cho 22,225 gam FeCl2 vào phần 1, sau phản ứng xảy hồn tồn, thu V2 lít khí NO (sản phẩm khử N+5) dung dịch chứa 108,125 gam hỗn hợp muối - Phần hòa tan tối đa b mol... khoảng gam mỡ lợn 2,5 ml dung dịch NaOH 40% Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ liên tục khuấy đũa thủy tinh, thêm vài giọt nước cất 8-1 0 phút Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp ml dung dịch NaCl bão hịa nóng,

Ngày đăng: 28/01/2023, 16:16

w