1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Họ và tên HS

23 1 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 23
Dung lượng 691,5 KB

Nội dung

Họ và tên HS SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT KIẾN AN Địa chỉ số 175 phố Phan Đăng Lưu, phường Ngọc Sơn, quận Kiến An thành phố Hải Phòng 1 Người ra đề Nguyễn Trung Tiến Email Thi[.]

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT KIẾN AN Địa chỉ: số 175 phố Phan Đăng Lưu, phường Ngọc Sơn, quận Kiến An thành phố Hải Phòng Người đề: Nguyễn Trung Tiến Email: Thienthanbenho_hayhieuchoanh@yahoo.com M· ®Ị 121 Họ tên HS ……………………………………………………… Câu ĐA Câu ĐA Khối : 10CB 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C©u Sư dụng lizin đánh dấu để theo dõi di chuyển cđa mét enzim cho thÊy, sau : tiªm 10 phút thấy chúng có mặt (1), sau phút chúng có mặt (2) sau 180 phút đợc định khu (3) Câu trúc (1) (2) lần lợt là: A Ribôxôm  líi néi chÊt  liz«x«m B Líi néi chÊt lizôxôm màng sinh chất C Mạng lới nội chất hạt máy gôngi D Mạng lới nội chất máy gôngi lizôxôm lizôxôm Câu Liên kết este nuclêôtit liên kết đợc hình thành 2: A Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat nuclêôtit sau B Nhóm OH vị trí nhóm OH vÞ trÝ 5’ C Nhãm OH vÞ trÝ 5’ cđa đờng nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat nuclêôtit sau D Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với gốc R nuclêôtit sau Câu Trong loại ARN sau đây, loại có tế bào nhân thực? 3: D B rARN 16S Cả loại A rARN 23S C rARN 18S Câu Ribôxôm 4: A Có nhân tế bào B Có lới nội chất hạt C Liên kết lới nội hcất hạt hay tự D Dính màng ti thể té bào chất Câu Sự giống dạng lợng: năng, hoá năng, điện năng: 5: A Đều trạng thái B Đều tích luỹ ATP C Đều trạng thái động D Đều tồn trạng thái động Câu Trong tế bào, chất chứa đầu phân cực đuôi không phân cực 6: D Triglixêrit A Lipit trung tính B Phôtpholipit C Sáp Câu Chức sau Không phải lizôxôm? 7: A Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào B Làm nhiệm vụ phân huỷ bào quan già yếu C Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất D Tự tiêu tế bào cần thiết cho biệt hoá biến thái Câu Cơ chất ? 8: A Là chất tạo thành sau phản ứng B Là chất làm tăng tốc độ phản ứng C Là chất làm giảm tốc độ phản ứng D Là chất chịu tác động enzim Câu Để tổng hợp nên phân tử ATP, chu trình Crep đà sử dụng bao nhiªu kcal ? 9: D B 36 kcal 18 kcal A 288 kcal C 270 kcal C©u Trong ph©n tư prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều 10 : A Bắt đầu nhóm amin kết thúc nhóm cacbôxyl B Bắt đầu nhóm cacbôxyl kết thúc nhóm amin C Bắt đầu gốc R kết thúc nhóm amin D Bắt đầu nhóm amin kết thúc nhóm amin Câu Chiều xoắn mạch pôlipettit cấu trúc bậc đa số prtêin 11 : A Ngợc chiều kim đồng hồ B Thuận chiều kim đồng hồ C Từ phải sang trái D Cả B C Câu Điều sau Không thuộc đặc điểm máy Gôngi? 12 : A Gồm túi màng dẹt xếp chồng lên B Là nơi hình thành túi tiết để gửi tới màng sinh chất C Là nơi tạo chất dinh dỡng tế bào D Là nơi lắp ráp, đóng gói phân phối sản phẩm tế bào Câu Những hợp chất có đơn phân glucôzơ gồm: 13 : A saccarôzơ xenlulôzơ B Glicôgen saccarôzơ C Tinh bột saccarôzơ D Tinh bột Glicôgen Câu Sau thực xong chức mình, ARN thờng 14 : A Tồn tự tế bào B bị enzim tế bào phân huỷ thành nuclêôtit C Bị vô hiệu hoá D Liên kết lại với Câu Trong loại ARN sau đây, loại có tế bào nhân sơ? 15 : D B rARN 16S rARN 28S A rARN 5,8S C rARN 18S Câu Tơng quan diện tích màng màng ti thể là: 16 : A Diện tích màng lớn hay nhỏ tuỳ loại ti thĨ B DiƯn tÝch mµng b»ng diƯn tÝch màng C Diện tích màng lớn diện tích màng D Diện tích lớn diện tích màng Câu Vai trò liên kết yếu trì cấu trúc 17 : A Hoá học đại phân tử B Không gian đại phân tử C Prôtêin D Màng tế bào Câu Các nguyên tố vi lợng thờng cần lợng nhỏ thực vật 18 : A Chức chúng hoạt hoá enzim B Chúng đóng vai trò thứ yếu thực vật C Phần lớn chúng đà có hợp chất thực vật D Chúng cần cho thực vật vài giai đoạn sinh trởng định Câu ATP đợc cấu tạo nh nào? 19 : A Đờng ribôzơ, ađênin, nhóm B Đờng đêôxiribôzơ, ađênin, nhóm phôtphat phôtphat C Đờng đêôxiribôzơ, nhóm phôtphat Câu 20 : A B C D C©u 21 : A B C D C©u 22 : D Đờng ribôzơ, ađênin, nhóm phôtphat Lý Không phải nguyên nhân làm số lợng ti thể thay đổi đời sống tế bào? Ti thể tự nhân đôi làm cho số lợng ti thể tăng Lizỗôm phân huỷ ti thể già yếu làm cho số lợng ti thể giảm Ti thể tự tiêu huỷ làm cho số lợng ti thể giảm Tế bào phân chia làm cho số lợng ti thể bị phân chia theo Enzim gì? Là chất bị biến đổi tạo sản phẩm phản ứng Là chất không bị biến đổi sau phản ứng Là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học Là chất xúc tác sinh học đợc tạo thể sống Ôxi hiđrô phân tử nớc kết hợp với liên kết A Cộng hoá trị Câu 23 : A B C D Câu 24 : A C C©u 25 : A B B Este C tĩnh điện Nhận định sau không ATP? D Hiđrô ATP cung cấp lợng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất Đợc cấu tạo thành phần chính: ađênin, đờng ribôzơ, nhóm phôtphat Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với liên kết giàu lợng ATP bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp lợng cho chất Chức sau Không phải perôxixôm? Phân giải H2O2 nhờ catalaza B ô xi hoá axit uric Phân giải phân tử prôtêin D Điều chỉnh chuyển hoá Glucôzơ Phôpholiphit màng sinh chất chất lỡng cực, không cho Các chất tan nớc nh chất điện qua C¸c chÊt tan lipit, c¸c chÊt cã kÝch thíc nhỏ không phân cực không tích điện qua C Các chất không tan lipit nớc qua D Cả A B Câu Một phân tử mỡ bao gồm 26 : A phân tử glixêrol phân tử axit B phân tử gliêrol phân tử a xit béo béo C phân tử gliêrol phân tử a xit D phân tử gliêrol phân tử a xit béo béo Câu Chức sau Không phải không bào? 27 : A Chứa chất phế thải, độc hại B Chứa dung dịch muối khoáng C Chứa không khí D Chứa chất dinh dỡng sắc tố C©u Níc cã tÝnh ph©n cùc 28 : A đầu có tích điện trái dấu B Êlectron hiđrô yếu C Các liên kết hiđrô bền vững D Cấu tạo từ ôxi hiđrô Câu Tính đa dạng đặc thù ADN đợc quy định 29 : A Số vòng xoắn B Số lợng, thành phần trật tự xếp nuclêôtít C Tû lƯ C©u 30 : A C C©u 31 : A C C©u 32 : A C C©u 33 : A B C D C©u 34 : A B C D C©u 35 : A C C©u 36 : A C Câu 37 : D Chiều xoắn Chức prôtêin Cấu trúc B Truyền đạt thông tin di truyền Xúc tác trùnh trao đổi chất D Điều hoà trình trao đổi chất Trong thể sống, nguyên tố phổ biến C, H, O, N, P, Ca C, H, N, Ca, K, S Các bào quan có chứa ADN B O, N, C, Cl, Mg, S D C, H, O, Ca, K, P Bộ máy gôngi ribôxôm B Lục lạp máy gôngi Ti thể lục lạp D Ribôxôm ti thể Trình tự di chuyển prôtêin từ nơi đợc tạo đến tiết tế bào Lới nội chất trơn Lới nội chất hạt màng sinh chất Bộ máy Gôngi Lới nội chất trơn màng sinh chất Lới nội chất hạt máy Gôngi màng sinh chất Lới nội chất hạt ribôxôm màng sinh chất Enzim làm tăng tốc độ phản ứng cách ? Liên kết với chất tạo chất trung gian Làm biến đổi cấu hình chất Làm tăng lợng hoạt hoá chất tham gia phản ứng Làm giảm lợng hoạt hoá chất tham gia phản ứng Chu trình Crep đà tạo ra: 6NADH, FADH2, 6CO2 4NADH, 2FADH2, 4CO2 Thế bào thực vật thờng Không có B 4NADPH, FADH2, 6CO2 D 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4CO2 Per«xix«m không bào B Không bào máy gôngi Trung tử ti thể D Trung tử lizôxôm Để phân giải hoàn toàn phân tử glucôzơ, trình hô hấp tế bào đà sử dụng kcal cho viƯc tỉng hỵp ATP, biÕt r»ng tỉng hỵp phân tử ATP cần kcal? D B 342 kcal 360 kcal A 378 kcal C 324 kcal Câu Các nguyên tố C, H, O đợc coi nguyên tố sinh học phổ biến 38 : A Chiếm tỉ lệ nhiều B Cấu tạo nên vật chất sống thể sống C Không kết hợp với với nhiều D Có tính chất lý hoá phù hợp với nguyên tố khác giới sống Câu Cấu trúc không gian bậc prôtêin đợc giữ vững nhờ 39 : A Liên kết hiđrô B Liên kết đisunphua C Liên lết peptit D Liên kết cộng hoá trị Câu Đặc điểm nguyên tố vi lợng 40 : A Có vai trò khác loại B Tham gia vào thành phần sinh vật C Chiếm tỉ lệ nhỏ tế bào enzim D Cả A, B, C M· ®Ị 122 Họ tên HS ……………………………………………………… Câu ĐA Câu ĐA Khối : 10CB 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C©u Trong tÕ bào, chất chứa đầu phân cực đuôi không phân cực 1: D B Lipit trung tính C Triglixêrit Sáp A Phôtpholipit Câu Các bào quan có chứa ADN 2: A Ribôxôm ti thể B Bộ máy gôngi ribôxôm C Lục lạp máy gôngi D Ti thể lục lạp Câu Ôxi hiđrô phân tử nớc kết hợp với liên kết 3: D B Este Hiđrô A tĩnh điện C Cộng hoá trị Câu Một phân tử mỡ bao gồm 4: A phân tử glixêrol phân tử axit B phân tử gliêrol phân tử a xit béo béo C phân tử gliêrol phân tử a xit D phân tử gliêrol phân tử a xit béo béo Câu Chức sau Không phải perôxixôm? 5: A Phân giải H2O2 nhờ catalaza B ô xi hoá axit uric C Phân giải phân tử prôtêin D Điều chỉnh chuyển hoá Glucôzơ Câu Để tổng hợp nên phân tử ATP, chu trình Crep ®· sư dơng bao nhiªu kcal ? 6: D B 288 kcal 36 kcal A 18 kcal C 270 kcal Câu Trong phân tử prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều 7: A Bắt đầu nhóm amin kết thúc nhóm cacbôxyl B Bắt đầu nhóm amin kết thúc nhóm amin C Bắt đầu nhóm cacbôxyl kết thúc nhóm amin D Bắt đầu gốc R kết thúc nhóm amin Câu Ribôxôm 8: A Liên kết lới nội hcất hạt hay tự té bào B Dính màng ti chÊt thĨ C Cã líi néi chÊt h¹t D Có nhân tế bào Câu Sử dụng lizin đánh dÊu ®Ĩ theo dâi sù di chun cđa mét enzim cho thÊy, sau : tiªm 10 thÊy chúng có mặt (1), sau phút chúng có mặt (2) sau 180 phút đợc định khu (3) Câu trúc (1) (2) lần lợt là: A Mạng lới nội chất hạt máy B Lới nội chất lizôxôm màng sinh chất gôngi lizôxôm C Ribôxôm lới nội chất lizôxôm D Mạng lới nội chất máy gôngi lizôxôm Câu Những hợp chất có đơn phân glucôzơ gồm: 10 : A saccarôzơ xenlulôzơ B Glicôgen saccarôzơ C Tinh bột saccarôzơ D Tinh bột Glicôgen Câu Enzim gì? 11 : A Là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học B Là chất bị biến đổi tạo sản phẩm phản ứng C Là chất xúc tác sinh học đợc tạo thể sống D Là chất không bị biến đổi sau phản ứng Câu Cấu trúc không gian bậc prôtêin đợc giữ vững nhờ 12 : A Liên kết cộng hoá trị B Liên kết đisunphua C Liên lết peptit D Liên kết hiđrô Câu Chức sau Không phải không bào? 13 : A Chứa chất phế thải, độc hại B Chứa dung dịch muối khoáng C Chứa không khí D Chứa chất dinh dỡng sắc tố Câu Đặc điểm nguyên tố vi lợng 14 : A Có vai trò khác loại B Tham gia vào thành phần sinh vËt enzim C ChiÕm tØ lÖ rÊt nhá tÕ bào D Cả A, B, C Câu Nhận định sau không ATP? 15 : A Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với liên kết giàu lợng B Đợc cấu tạo thành phần chính: ađênin, đờng ribôzơ, nhóm phôtphat C ATP bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp lợng cho chất D ATP cung cấp lợng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất Câu Các nguyên tố C, H, O đợc coi nguyên tố sinh học phổ biến 16 : A Không kết hợp với với nhiều B Có tính chất lý hoá phù hợp với nguyên tố khác giới sống C Cấu tạo nên vật chất sống D Chiếm tỉ lệ nhiều thể sống Câu Trình tự di chuyển prôtêin từ nơi đợc tạo đến tiết tế bào 17 : A Bộ máy Gôngi Lới nội chất trơn màng sinh chất B Lới nội chất hạt ribôxôm màng sinh chất C Lới nội chất trơn Lới nội chất hạt màng sinh chất D Lới nội chất hạt máy Gôngi màng sinh chất Câu Điều sau Không thuộc đặc điểm máy Gôngi? 18 : A Gồm túi màng dẹt xếp chồng lên B Là nơi tạo chất dinh dỡng tế bào C Là nơi hình thành túi tiết để gửi tới màng sinh chất D Là nơi lắp ráp, đóng gói phân phối sản phẩm tế bào Câu Sự giống dạng lợng: năng, hoá năng, điện năng: 19 : A Đều tồn trạng thái động B Đều trạng thái năng C Đều trạng thái động D Đều tích luỹ ATP Câu Tính đa dạng đặc thù ADN đợc quy định 20 : A Tỷ lệ B Số vòng xoắn C Số lợng, thành phần trật tự xếp D Chiều xoắn nuclêôtít Câu Các nguyên tố vi lợng thờng cần lợng nhỏ ®èi víi thùc vËt v× 21 : A Chóng chØ cần cho thực vật vài giai đoạn sinh trởng định B Chức chúng hoạt hoá enzim C Phần lớn chúng đà có hợp chất thực vật D Chúng đóng vai trò thứ yếu thực vật Câu Chức sau Không phải lizôxôm? 22 : A Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất B Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào C Làm nhiệm vụ phân huỷ bào quan già yếu D Tự tiêu tế bào cần thiết cho biệt hoá biến thái Câu ATP đợc cấu tạo nh nào? 23 : A Đờng ribôzơ, ađênin, nhóm B Đờng ribôzơ, ađênin, nhóm phôtphat phôtphat C Đờng đêôxiribôzơ, ađênin, nhóm D Đờng đêôxiribôzơ, nhóm phôtphat phôtphat Câu Enzim làm tăng tốc độ phản ứng cách ? 24 : A Liên kết với chất tạo chất trung gian B Làm biến đổi cấu hình chất C Làm tăng lợng hoạt hoá chất tham gia phản ứng D Làm giảm lợng hoạt hoá chất tham gia phản ứng Câu Chức prôtêin 25 : A Cấu trúc B Điều hoà trình trao đổi chất C Truyền đạt thông tin di truyền D Xúc tác trùnh trao đổi chất Câu Phôpholiphit màng sinh chất chất lỡng cực, không cho 26 : A Các chất tan nớc nh chất điện qua B Các chất tan lipit, chất có kích thớc nhỏ không phân cực không tích điện qua C Các chất không tan lipit nớc qua D Cả A B Câu Thế bào thực vật thờng Không có 27 : A Perôxixôm không bào B Không bào máy gôngi C Trung tử ti thể D Trung tử lizôxôm Câu Cơ chất ? 28 : A Là chất chịu tác động enzim B Là chất làm tăng tốc độ phản ứng C Là chất tạo thành sau phản ứng D Là chất làm giảm tốc độ phản ứng Câu Trong loại ARN sau đây, loại có tế bào nhân thực? 29 : 10 A rARN 23S C©u 30 : A C C©u 31 : A B rARN 16S C rARN 18S Vai trò liên kết yếu trì cấu trúc D Cả loại Prôtêin B Không gian đại phân tử Hoá học đại phân tử D Màng tế bào Sau thực xong chức mình, ARN thờng Liên kết lại với B bị enzim tế bào phân huỷ thành nuclêôtit C Bị vô hiệu hoá D Tồn tự tế bào Câu Trong thể sống, nguyên tố phổ biến 32 : A O, N, C, Cl, Mg, S B C, H, N, Ca, K, S C C, H, O, Ca, K, P D C, H, O, N, P, Ca Câu Chiều xoắn mạch pôlipettit cấu trúc bậc đa số prtêin 33 : A Ngợc chiều kim ®ång hå B Thn chiỊu kim ®ång hå C Từ phải sang trái D Cả B C Câu Nớc có tính phân cực 34 : A Các liên kết hiđrô bền vững B Êlectron hiđrô yếu C đầu có tích điện trái dấu D Cấu tạo từ ôxi hiđrô Câu Chu trình Crep ®· t¹o ra : 35 : A 6NADH, FADH2, 6CO2 B 4NADPH, FADH2, 6CO2 C 4NADH, 2FADH2, 4CO2 D 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4CO2 Câu Trong loại ARN sau đây, loại có tế bào nhân sơ? 36 : D B rARN 16S rARN 5,8S A rARN 18S C rARN 28S Câu Lý Không phải nguyên nhân làm số lợng ti thể thay ®ỉi 37 : ®êi sèng cđa tÕ bµo ? A Ti thể tự nhân đôi làm cho số lợng ti thể tăng B Ti thể tự tiêu huỷ làm cho số lợng ti thể giảm C Lizỗôm phân huỷ ti thể già yếu làm cho số lợng ti thể giảm D Tế bào phân chia làm cho số lợng ti thể bị phân chia theo Câu Để phân giải hoàn toàn phân tử glucôzơ, trình hô hấp tế bào đà sử 38 : dụng kcal cho việc tổng hợp ATP, biết tổng hợp phân tử ATP cần kcal ? D B 342 kcal 360 kcal A 378 kcal C 324 kcal Câu Tơng quan diện tích mµng vµ mµng ngoµi cđa ti thĨ lµ: 39 : A DiƯn tÝch mµng b»ng diƯn tÝch mµng B Diện tích màng lớn diện tích màng C Diện tích lớn diện tích màng D Diện tích màng lớn hay nhỏ tuỳ loại ti thể Câu Liên kết este nuclêôtit liên kết đợc hình thành 40 : A Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat nuclêôtit sau B Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat nuclêôtit 11 sau C Nhóm OH vị trí nhóm OH vÞ trÝ 5’ D Nhãm OH vÞ trÝ 3’ cđa đờng nuclêôtit trớc với gốc R nuclêôtit sau 12 M· ®Ị 123 Họ tên HS ……………………………………………………… Câu ĐA Câu ĐA Khối : 10CB 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu Phôpholiphit màng sinh chất chất lỡng cực, không cho 1: A C¸c chÊt tan níc cịng nh chất điện qua B Các chất tan lipit, chất có kích thớc nhỏ không phân cực không tích điện qua C Các chất không tan lipit nớc qua D Cả A B Câu Một phân tử mỡ bao gồm 2: A phân tử gliêrol phân tử a xit B phân tử gliêrol phân tử a xit béo béo C phân tử glixêrol phân tử axit D phân tử gliêrol phân tử a xit béo béo Câu Các bào quan cã chøa ADN lµ 3: A Ti thĨ vµ lục lạp B Lục lạp máy gôngi C Bộ máy gôngi ribôxôm D Ribôxôm ti thể Câu Trong thể sống, nguyên tố phổ biến lµ 4: A C, H, N, Ca, K, S B C, H, O, Ca, K, P C O, N, C, Cl, Mg, S D C, H, O, N, P, Ca Câu Trong loại ARN sau đây, loại có tế bào nhân thực? 5: D B rARN 16S Cả loại A rARN 23S C rARN 18S Câu Để phân giải hoàn toàn phân tử glucôzơ, trình hô hấp tế bào đà sử : dụng kcal cho việc tổng hợp ATP, biết tổng hợp phân tử ATP cần kcal ? D B 342 kcal 360 kcal A 324 kcal C 378 kcal Câu Nhận định sau không ATP? 7: A Đợc cấu tạo thành phần chính: ađênin, đờng ribôzơ, nhóm phôtphat B ATP bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp lợng cho chất C ATP cung cấp lợng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất D Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với liên kết giàu lợng Câu Trong phân tử prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều 8: A Bắt đầu nhóm amin kết thúc nhóm cacbôxyl B Bắt ®Çu b»ng nhãm amin kÕt thóc b»ng nhãm amin C Bắt đầu nhóm cacbôxyl kết thúc nhóm amin D Bắt đầu gốc R kết thúc nhóm amin 13 Câu Tính đa dạng đặc thù ADN đợc quy định 9: Số lợng, thành phần trật tự xếp A Tỷ lệ B nuclêôtít C Số vòng xoắn D Chiều xoắn Câu Điều sau Không thuộc đặc điểm máy Gôngi? 10 : A Là nơi hình thành túi tiết để gửi tới màng sinh chất B Là nơi tạo chất dinh dỡng tế bào C Gồm túi màng dẹt xếp chồng lên D Là nơi lắp ráp, đóng gói phân phối sản phẩm tế bào Câu Chức prôtêin 11 : A Cấu trúc B Điều hoà trình trao đổi chất C Truyền đạt thông tin di truyền D Xúc tác trùnh trao đổi chất Câu Trong tế bào, chất chứa đầu phân cực đuôi không phân cực 12 : D B Triglixêrit Sáp A Phôtpholipit C Lipit trung tính Câu Chức sau Không phải không bào? 13 : A Chứa chất phế thải, độc hại B Chứa không khí C Chứa chất dinh dỡng sắc tố D Chứa dung dịch muối khoáng Câu Trong loại ARN sau đây, loại có tế bào nhân sơ? 14 : D B rARN 18S rARN 16S A rARN 28S C rARN 5,8S Câu Cơ chất ? 15 : A Là chất làm tăng tốc độ phản ứng B Là chất làm giảm tốc độ phản ứng C Là chất chịu tác động enzim D Là chất tạo thành sau phản ứng Câu Thế bào thực vật thờng Không có 16 : A Trung tử ti thể B Không bào máy gôngi C Trung tử lizôxôm D Perôxixôm không bào Câu Ribôxôm 17 : A Liên kết lới nội hcất hạt hay tự B Dính màng ti thể té bào chất C Có lới nội chất hạt D Có nhân tế bào Câu Các nguyên tố vi lợng thờng cần lợng nhỏ thực vật 18 : A Phần lớn chúng đà có hợp chất thực vật B Chúng cần cho thực vật vài giai đoạn sinh trởng định C Chức chúng hoạt hoá enzim D Chúng đóng vai trò thứ yếu thực vật Câu Chu trình Crep ®· t¹o ra : 19 : A 4NADH, 2FADH2, 4CO2 B 4NADPH, FADH2, 6CO2 C 6NADH, FADH2, 6CO2 D 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4CO2 Câu Enzim làm tăng tốc độ phản ứng cách ? 20 : 14 A B C D C©u 21 : A B C D C©u 22 : A C C©u 23 : A B C D Câu 24 : A C Câu 25 : A Làm tăng lợng hoạt hoá chất tham gia phản ứng Làm biến đổi cấu hình chất Làm giảm lợng hoạt hoá chất tham gia phản ứng Liên kết với chất tạo chất trung gian Trình tự di chuyển prôtêin từ nơi đợc tạo đến tiết tế bào Lới nội chất trơn Lới nội chất hạt màng sinh chất Lới nội chất hạt máy Gôngi màng sinh chất Bộ máy Gôngi Lới nội chất trơn màng sinh chất Lới nội chất hạt ribôxôm màng sinh chất Vai trò liên kết yếu trì cấu trúc Prôtêin B Màng tế bào Không gian đại phân tử D Hoá học đại phân tử Tơng quan diện tích màng màng ti thể là: Diện tích lớn diện tích màng Diện tích màng lớn hay nhỏ tuỳ loại ti thể DiƯn tÝch mµng b»ng diƯn tÝch mµng ngoµi DiƯn tích màng lớn diện tích màng Chiều xoắn mạch pôlipettit cấu trúc bậc đa số prtêin Ngợc chiều kim đồng hồ B Thuận chiều kim đồng hồ Từ phải sang trái D Cả B C Sự giống dạng lợng: năng, hoá năng, điện năng: Đều trạng thái động B Đều tồn trạng thái động C Đều trạng thái D Đều tích luỹ ATP Câu Cấu trúc không gian bậc prôtêin đợc giữ vững nhờ 26 : A Liên kết cộng hoá trị B Liên kết hiđrô C Liên kết đisunphua D Liên lết peptit Câu Ôxi hiđrô phân tử nớc kết hợp với liên kết 27 : D B tĩnh điện Hiđrô A Cộng hoá trị C Este Câu Đặc điểm nguyên tố vi lợng 28 : A Có vai trò khác loại B Tham gia vào thành phần cđa c¸c sinh vËt enzim C ChiÕm tØ lƯ rÊt nhỏ tế bào D Cả A, B, C Câu ATP đợc cấu tạo nh nào? 29 : A Đờng đêôxiribôzơ, ađênin, nhóm B Đờng ribôzơ, ađênin, nhóm phôtphat phôtphat C Đờng ribôzơ, ađênin, nhóm D Đờng đêôxiribôzơ, nhóm phôtphat phôtphat Câu Nớc có tính phân cực 30 : A Các liên kết hiđrô bền vững B Êlectron hiđrô yếu C Cấu tạo từ ôxi hiđrô D đầu có tích điện trái dấu Câu Liên kết este nuclêôtit liên kết đợc hình thành 15 31 : A Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat nuclêôtit sau B Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với gốc R nuclêôtit sau C Nhóm OH vị trí nhóm OH vị trí D Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat nuclêôtit sau Câu Các nguyên tố C, H, O đợc coi nguyên tố sinh học phổ biến 32 : A Có tính chất lý hoá phù hợp víi thÕ B ChiÕm tØ lƯ nhiỊu nhÊt c¬ giới sống thể sống D Không kết hợp với với nhiều C Cấu tạo nên vật chất sống nguyên tố khác Câu Những hợp chất có đơn phân glucôzơ gồm: 33 : A Glicôgen saccarôzơ B Tinh bột Glicôgen C saccarôzơ xenlulôzơ D Tinh bột saccarôzơ Câu Sử dụng lizin đánh dấu ®Ĩ theo dâi sù di chun cđa mét enzim cho thÊy, sau 34 : tiªm 10 thÊy chóng có mặt (1), sau phút chúng có mặt (2) sau 180 phút đợc định khu (3) C©u tróc (1)  (2)  lần lợt là: Lới nội chất lizôxôm màng sinh A Mạng lới nội chất hạt máy gôngi B lizôxôm chất D Mạng lới nội chất máy gôngi C Ribôxôm lới nội chất lizôxôm lizôxôm Câu Lý Không phải nguyên nhân làm số lợng ti thể có thĨ thay ®ỉi 35 : ®êi sèng cđa tÕ bào? A Tế bào phân chia làm cho số lợng ti thể bị phân chia theo B Ti thể tự nhân đôi làm cho số lợng ti thể tăng C Lizỗôm phân huỷ ti thể già yếu làm cho số lợng ti thể giảm D Ti thể tự tiêu huỷ làm cho số lợng ti thể giảm Câu Sau thực xong chức mình, ARN thờng 36 : A Tồn tự tế bào B Liên kết lại với C Bị vô hiệu hoá D bị enzim tế bào phân huỷ thành nuclêôtit Câu Chức sau Không phải lizôxôm? 37 : A Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào B Tự tiêu tế bào cần thiết cho biệt hoá biến thái C Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất D Làm nhiệm vụ phân huỷ bào quan già yếu Câu Để tổng hợp nên phân tử ATP, chu trình Crep đà sử dơng bao nhiªu kcal ? 38 : D B 270 kcal 288 kcal A 18 kcal C 36 kcal C©u Enzim gì? 39 : A Là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học B Là chất xúc tác sinh học đợc tạo thể sống C Là chất bị biến đổi tạo sản phẩm phản ứng D Là chất không bị biến đổi sau phản ứng Câu Chức sau Không phải perôxixôm? 40 : 16 A Phân giải phân tử prôtêin C ô xi hoá axit uric B Phân giải H2O2 nhờ catalaza D Điều chỉnh chuyển hoá Glucôzơ 17 M· ®Ị 124 Họ tên HS ……………………………………………………… Câu ĐA Câu ĐA Khối : 10CB 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C©u 1: A C C©u 2: A B C D C©u 3: A C C©u 4: A B C D C©u 5: A C C©u 6: A C Câu 7: A C Chức sau Không phải perôxixôm? Phân giải H2O2 nhờ catalaza B Điều chỉnh chuyển hoá Glucôzơ ô xi hoá axit uric D Phân giải phân tử prôtêin Enzim làm tăng tốc độ phản ứng cách ? Làm biến đổi cấu hình chất Làm giảm lợng hoạt hoá chất tham gia phản ứng Làm tăng lợng hoạt hoá chất tham gia phản ứng Liên kết với chất tạo chất trung gian Chức prôtêin Cấu trúc B Truyền đạt thông tin di truyền Điều hoà trình trao đổi chất D Xúc tác trùnh trao đổi chất Liên kết este nuclêôtit liên kết đợc hình thành Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat nuclêôtit sau Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với gốc R nuclêôtit sau Nhóm OH vị trí nhóm OH vị trí Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat nuclêôtit sau Thế bào thực vật thờng Không có Trung tử ti thể Không bào máy gôngi Ribôxôm B Trung tử lizôxôm D Perôxixôm không bào Có nhân tế bào B Liên kết lới nội hcất hạt hay tự té bào chất Có lới nội chất hạt D Dính màng ti thể Sử dụng lizin đánh dÊu ®Ĩ theo dâi sù di chun cđa mét enzim cho thÊy, sau tiªm 10 thÊy chóng cã mặt (1), sau phút chúng có mặt (2) sau 180 phút đợc định khu (3) Câu trúc (1) (2) lần lợt là: B Mạng lới nội chất máy gôngi Ribôxôm lới nội chất lizôxôm lizôxôm Lới nội chất lizôxôm màng sinh D Mạng lới nội chất hạt máy gôngi chất lizôxôm Đặc điểm nguyên tố vi lợng Câu 8: A Có vai trò khác loại sinh vật B Tham gia vào thành phần enzim 18 C Câu 9: A B C D C©u 10 : A C C©u 11 : A B C D C©u 12 : A B C D C©u 13 : ChiÕm tØ lƯ rÊt nhá tÕ bào D Cả A, B, C Lý Không phải nguyên nhân làm số lợng ti thể thay đổi đời sống tế bào? Tế bào phân chia làm cho số lợng ti thể bị phân chia theo Ti thể tự nhân đôi làm cho số lợng ti thể tăng Lizỗôm phân huỷ ti thể già yếu làm cho số lợng ti thể giảm Ti thể tự tiêu huỷ làm cho số lợng ti thể giảm Nớc có tính phân cực Các liên kết hiđrô bền vững B Cấu tạo từ ôxi hiđrô đầu có tích điện trái dấu D Êlectron hiđrô yếu Nhận định sau không ATP? ATP bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp lợng cho chất ATP cung cấp lợng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất Đợc cấu tạo thành phần chính: ađênin, đờng ribôzơ, nhóm phôtphat Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với liên kết giàu lợng Các nguyên tố vi lợng thờng cần lợng nhỏ thực vật Chúng đóng vai trò thứ yếu thực vật Chức chúng hoạt hoá enzim Phần lớn chúng đà có hợp chất thùc vËt Chóng chØ cÇn cho thùc vËt ë mét vài giai đoạn sinh trởng định Trong tế bào, chất chứa đầu phân cực đuôi không phân cực A Sáp Câu 14 : A C Câu 15 : A B C D C©u 16 : A C Câu 17 : A C B Phôtpholipit C Lipit trung tính Chu trình Crep đà tạo ra: D Triglixêrit 6NADH, FADH2, 6CO2 B 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4CO2 4NADPH, FADH2, 6CO2 D 4NADH, 2FADH2, 4CO2 Chức sau Không phải lizôxôm? Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào Tự tiêu tế bào cần thiết cho biệt hoá biến thái Làm nhiệm vụ phân huỷ bào quan già yếu Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất Vai trò liên kết yếu trì cấu trúc Hoá học đại phân tử B Màng tế bào Không gian đại phân tử D Prôtêin Sự giống dạng lợng: năng, hoá năng, điện năng: Đều trạng thái B Đều trạng thái động Đều tồn trạng thái D Đều tích luỹ ATP động Câu Tơng quan diƯn tÝch mµng vµ mµng ngoµi cđa ti thĨ lµ: 18 : A DiƯn tÝch mµng b»ng diƯn tích màng B Diện tích lớn diện tích màng C Diện tích màng lớn diện tích màng D Diện tích màng lớn hay nhỏ tuỳ loại ti thể Câu Chức sau Không phải không bào? 19 19 : A C Câu 20 : A B C D C©u 21 : A C C©u 22 : A C C©u 23 : A C Câu 24 : A Chứa chất phế thải, độc hại B Chứa không khí Chứa chất dinh dỡng sắc tố D Chứa dung dịch muối khoáng Trình tự di chuyển prôtêin từ nơi đợc tạo đến tiết tế bào Lới nội chất trơn Lới nội chất hạt màng sinh chất Bộ máy Gôngi Lới nội chất trơn màng sinh chất Lới nội chất hạt máy Gôngi màng sinh chất Lới nội chất hạt ribôxôm màng sinh chất Những hợp chất có đơn phân glucôzơ gồm: Tinh bột saccarôzơ saccarôzơ xenlulôzơ Các bµo quan cã chøa ADN lµ B Tinh bét vµ Glicôgen D Glicôgen saccarôzơ Ti thể lục lạp Bộ máy gôngi ribôxôm Cơ chất ? B Lục lạp máy gôngi D Ribôxôm ti thể Là chất làm giảm tốc độ phản ứng Là chất tạo thành sau phản ứng Một phân tử mỡ bao gồm B Là chất chịu tác động enzim D Là chất làm tăng tốc độ phản ứng phân tử gliêrol phân tử a xit B phân tử gliêrol phân tử a xit béo béo C phân tử glixêrol phân tử axit D phân tử gliêrol phân tử a xit béo béo Câu Trong thể sống, nguyên tố phổ biến 25 : A C, H, O, N, P, Ca B C, H, N, Ca, K, S C O, N, C, Cl, Mg, S D C, H, O, Ca, K, P Câu Ôxi hiđrô phân tử nớc kết hợp với liên kết 26 : D B tĩnh điện Hiđrô A Este C Cộng hoá trị Câu Điều sau Không thuộc đặc điểm máy Gôngi? 27 : A Là nơi tạo chất dinh dỡng tế bào B Là nơi lắp ráp, đóng gói phân phối sản phẩm tế bào C Gồm túi màng dẹt xếp chồng lên D Là nơi hình thành túi tiết để gửi tới màng sinh chất Câu Trong loại ARN sau đây, loại có tế bào nhân thực? 28 : D B rARN 16S Cả loại A rARN 23S C rARN 18S Câu Enzim gì? 29 : A Là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học B Là chất bị biến đổi tạo sản phẩm phản ứng C Là chất không bị biến đổi sau phản ứng D Là chất xúc tác sinh học đợc tạo thể sống Câu Tính đa dạng đặc thù ADN đợc quy định 30 : 20 ... nguyên tố vi lợng 40 : A Có vai trò khác loại B Tham gia vào thành phần sinh vËt C ChiÕm tØ lÖ rÊt nhá tÕ bào enzim D Cả A, B, C Mà đề 122 Họ tên HS ……………………………………………………… Câu ĐA Câu ĐA Khối : 10CB...Người đề: Nguyễn Trung Tiến Email: Thienthanbenho_hayhieuchoanh@yahoo.com M· ®Ò 121 Họ tên HS ……………………………………………………… Câu ĐA Câu ĐA Khối : 10CB 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23... trí nhóm OH vị trí D Nhóm OH vị trí đờng nuclêôtit trớc với gốc R nuclêôtit sau 12 Mà đề 123 Họ tên HS ……………………………………………………… Câu ĐA Câu ĐA Khối : 10CB 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

Ngày đăng: 15/01/2023, 11:21

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w