1. Trang chủ
  2. » Tất cả

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

2 2 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 568 KB

Nội dung

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 SỰ ĐIỆN LI Biên soạn Giáo viên Võ Duy Lâm TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH ÔN TẬP HỌC KÌ I ( ĐỀ SỐ 01) 1 Đốt cháy hoàn toàn 7,5g một ester đơn chức B thu được 11g khí CO 2 và 4,5g nước Công[.]

Biên soạn: Giáo viên Võ Duy Lâm TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH 22 Thủy phân este X ( C4H8O2 ) dd axit thu chất Y; Z Từ Y điều chế trực tiếp Z Tên X laø A Etyl axetat B Isopropyl fomat C Metyl propionat D Propyl fomat 23 Metyl fomat cho pứ với chất sau ? A Dung dịch NaOH B Natri kim loại C Dung dịch AgNO3 amoniac D Cả (A) (C) 24 Dùng 340,1 kg xenlulozơ 420 kg HNO nguyên chất thu xenlulozơ trinitrat, biết hao hụt trình sản xuất 20%? A 0,75 B 0,6 C 0,5 D 0,85 25 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột →X→Y→ axit axetic X, Y là: A ancol etylic, andehit axeticB glucozo, andehit axetic C glucozo, etyl axetat D glucozo, ancol etylic 26 Đun nóng dung dịch chứa 27gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 khối lượng Ag thu tối đa A 21,6g B 10,8g C 32,4g D 16,2g 27 Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75% Toàn khí CO2 sinh hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo 80g kết tủa hía trị m là: A 74 B 54 C 108 D 96 28 Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suấ 81% Toàn lượng khí sinh hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu 75g kết tủa giá trị m là: A 75 B 65 C D 55 29 Khi thủy phân saccarozo, thu 270g hỗn hợp glucozo fructozo Khối lượng saccarozo thủy phân A 513g B 288g C 256,5gD 270g 30 Để phân biệt dung dịch glucozơ, saccarozơ andehit axetic dùng dãy chất sau làm thuốc thử ? A.Cu(OH)2 AgNO3/NH3 B Nước brom vaø NaOH C.HNO3 vaø AgNO3/NH3 D AgNO3/NH3 vaø NaOH 31 Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh có chứa: A Glucozơ B Saccarozơ C Tinh bột D Xenlulozơ 32 Cho chất: glucozơ(A), fructozơ (B), saccarozơ(C) , xenlulozơ (D) Những chất cho phản ứng tráng bạc A A , B B B , C C C , D D A , C 33 Cho chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T), Xenlulozơ (U) Các chất cho pư thuỷ phân A X , Y , T B X , Z , U C Y , Z , U D Y , T , U Dùng kiện sau để trả lời câu hỏi 34 -35 Biết Eo (Zn2+/Zn) = -0,76V, Eo (Cu2+/Cu) = +0,34V 34 Chọn câu trả lời sai số câu sau: A Phản ứng oxi hoá - khử Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu B Suất điện động pin điện hoá Zn – Cu 1,10V C Suất điện động pin điện hoá Zn – Cu -0,42V D Khối lượng điện cực Zn giảm khối lượng điện cực Cu tăng 35 Chọn câu trả lời sai số câu sau: A Zn có tính khử mạnh Cu B Tính oxi hố Zn2+ > Cu2+ C Tính oxi hố Zn2+ < Cu2+ D Zn có tính oxi hố < Cu Dùng kiện sau để trả lời câu hỏi 36-37 Cho a gam hỗn hợp bột hai kim loại Ni Cu vào ddAgNO dư, khuấy kĩ pứ kết thúc, 54g kim loại 36 Tổng số mol hai kim loại ban đầu là: A 0,15 mol B 0,25 mol C 0,35 mol D 0,2 mol 37 Nếu cho a(g) hhợp nói vào ddCuSO4 dư, khuấy kĩ pứ kết thúc, (a + 0,5)g kim loại Thành phần % khối lượng Cu hhợp ban đầu A 38% B 62% C 58% D 42% 38 Cho 1,12g bột Fe 0,24g bột Mg tác dụng với 250 ml ddCuSO4, khuấy nhẹ dd màu xanh Sau pứ thu 1,88g kim loại Nồng độ ddCuSO4 dùng A 0,15M B 0,1M C 0,5M D 0,12M 39 Cho 0,1 mol bột Fe vào dd chứa 0,3 mol AgNO Khuấy kĩ pứ xãy htoàn thu gam kim loại, biết hiệu suất pứ 100% ? A 21,6g B 32,4g C 10,8g D Tất sai 40 Cho lượng bột Cu (lấy dư) vào 500ml ddFe2(SO4)3 aM khuấy kĩ pứ xãy htồn thu dd(X) Cho từ từ ƠN TẬP HỌC KÌ I ( ĐỀ SỐ 01) Đốt cháy hồn toàn 7,5g ester đơn chức B thu 11g khí CO 4,5g nước Cơng thức phân tử B là: A C3H6O2 B C4H8O2 C C2H4O2 D C2H6O2 Hệ số polime hóa mẫu cao su buna (M  40.000) A 400 B 550 C 740 D 800 Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), hiệu suất phản ứng 90% khối lượng polime thu A 4,3 gam B 7,3 gam C 5,3 gam D 6,3 gam Từ C2H4 có chứa 30% tạp chất trơ điều chế PE biết hiệu suất phản ứng 90%? A 2,55 B 2,8 C 2,52 D 3,6 Những chất sau dùng để điều chế polime A Metylclorua B Vinyl clorua C Ancol etylic D Axit axetic Nilon–6,6 loại A Tơ axetat B Tơ poliamit C Polieste D Tơ visco Có hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4) Thứ tự tăng dần lực bazơ : A (4) < (1) < (2) < (3) B (2) < (3) < (1) < (4) C (2) < (3) < (1) < (4) D (3) < (2) < (1) < (4) Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc A B C D Anilin (C6H5NH2) phenol (C6H5OH) có phản ứng với A dd HCl B dd NaOH C nước Br2 D dd NaCl 10 thuốc thử nhận biết chất hữu : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin laø A NaOH B HCl C Q tím D CH3OH/HCl 11 Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng với: (1) NaOH (2) HCl (3) C2H5OH A (1,2) B (2,3) C (1,3) D (1,2,3) 12 Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl Khối lượng muối thu A 8,15 gam B 0,85 gam C 7,65 gam D 8,10 gam 13 Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu 6,6g kết tủa trắng A 1,86g B 18,6g C 8,61g D 6,81g 14 mol -aminoaxit X tác dụng vứa hết với mol HCl tạo muối Y có hàm lượng clo 28,287% CTCT X A CH3 – CH(NH2) – COOH B H2N – CH2 – CH2 –COOH C NH2 – CH2 – COOH D H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH 15 Một amin đơn có 19,718% nitơ khối lượng CTPT amin A C4H5N B C4H7N C C4H9N D C4H11N 16 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc) Công thức amin A C2H5NH2 B CH3NH2 C C4H9NH2 D C3H7NH2 16 Trung hòa 4,5gam amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M Công thức phân tử X đáp án ? A C2H7NB CH5N C C3H9N D C3H7N 17 Người ta điều chế anilin cách nitro hóa 500g benzen khử hợp chất nitro sinh Khối lượng anilin thu bao nhiêu, biết hiệu suất giai đoạn 78%? A 346,7gam B 362,7gam C 463,4gam D 358,7 gam 18 X aminoaxit no chứa nhóm - NH nhóm COOH Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối Công thức cấu tạo X công thức sau ? A H2N- CH2-COOH B CH3- CH(NH2)-COOH C CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D C3H7-CH(NH2)-COOH 19 X  - amioaxit no chứa nhóm -NH nhóm -COOH Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu 18,75 gam muối Công thức cấu tạo X công thức nào? A C6H5- CH(NH2)-COOH B CH3- CH(NH2)-COOH C CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D C3H7CH(NH2)CH2COOH 20 Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau cô cạn dd thu 1,835g muối Phân tử khối X la A 174 B 147 C 197 D 187 21 Chaát X có CTPT C4H8O Khi X tác dụng với dd NaOH sinh chất Y có công thức C2H3O2Na CTCT X A C2H5COOCH3 B CH3COOC2H5 C.HCOOCH2CH2CH3 D HCOOCH(CH3)2 BÀI TẬP ƠN HỐ HỌC 12 HKI Lưu hành nội năm 2008 Biên soạn: Giáo viên Võ Duy Lâm ddNaOH 3M vào dd(X) đến thu kết tủa tối đa dùng hết 200ml Giá trị a TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH 21 Chia m(g) glucozơ làm phần em phn thực pứ tráng bc đợc 27g Ag Lên men phn đợc Vml ancol (D = 0,8 g/ml) Giả sử hiệu suất cỏc p 100% Giá trị ca V lµ A 12,375 B 13,375 C 14,375 D 24,735 22 Khi đốt cháy htoàn chất X đđẳng axit aminoaxetic tỉ lệ thể tích CO2 : H2O(hơi) 6:7 CTCT X (X α- amino axit) A CH3 – CH(NH2) – COOH B CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH C CH3 – CH(NH2) –CH2 –COOH D H2NCH2 – CH2 – COOH 23 Klượng đoạn mạch tơ nilon-6,6 tơ capron 27346đvC A 0,25M B 0,15M C 0,5M D 0,2M ÔN TẬP HỌC KÌ I ( ĐỀ SỐ 01) Số đồng phân cấu tạo C3H6O2 tác dụng với NaOH A B C D Khối lợng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (khối lợng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% lµ A 190 g B 196,5 g C 195,6 g D 212 g Khi cho 178 kg chất béo trung tính, pư vừa đủ với 80 kg ddNaOH 20%, giả sử pư htoàn Khối lượng xà phòng thu laø A 122,2 kg B 183,6 kg C.122,4 kg D KQK Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n sản phẩm pư trùng ngöng A glyxin B alanin C valin D axit glutamic Câu 5: Chất khả tham gia phản ứng trùng hợp : A stiren B toluen C propen D.isopren Aminoaxit X chứa nhóm NH2 nhóm COOH Cho 0,75 gam X pứ vừa đủ với dd HCl tạo 1,115g muối CTCT X A H2N-CH2-COOH B CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C H2N-CH2-CH2-COOH D B, C Nilon-6,6 có cơng thức cấu tạo A [-NH-(CH2)6-CO-]n B [-NH-(CH2)5-CO-]n C [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D Tất sai Một este đơn chức no có 48,65 % C ptử.Cơng thức phân tử este A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C4H6O2 D.C3H4O2 Cho 0,1 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,2M Sau cô cạn dd 11,15g muối Ptử khối (A) A 98 B 125,5 C 75 D 89 10 Đun nóng dd chứa 18g glucozơ với ddAgNO3/NH3, giả sử hiệu suất pư 75% thấy bạc kim loại tách Khối lượng bạc kim loại thu A 24,3 gam B 16,2 gam C 32,4 gam D 21,6 gam 11 Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với chất ? A H2O/H+ B H2/Ni, t0 C NaOH D Tất 12 Từ 3,24 xenlulozơ lượng xenlulozơ trinitrat thu (Biết trình sản xuất bị hao hụt 10%) A 2,975 B 3,613 C 2,613 D Trị số khaùc 13 Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 40% Hấp thụ htồn khí CO2 sinh vào dd nước vôi thu 10g kết tủa, lọc kết tủa đun nóng nước lọc lại thu 5g kết tủa Giá trị m A 45 B 11,25 C 7,5 D 22,5 17176đvC Số lượng mắt xích nilon-6,6 capron A 113 152 B 121 114 C 121 152 D 113 114 24 Hợp chất Y có CTPT C4H8O2 Khi Y tác dụng với ddNaOH sinh chất Z có cơng thức C3H5O2Na CTCT Y A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5 C HCOOC3H5 D C2H5COOCH3 25 Thuốc thử dùng để nhận biết dd : glucozơ, saccarozơ, , etanol, axit axetic lòng trắng trứng A Cu(OH)2 B Quỳ tím C NaOH D AgNO3/NH3 26 Cho 16,4g hhợp gồm axit aminoaxetic axit aminopropionic vào 0,4 lít dd NaOH 0,5M vừa đủ % số mol axit lượt A 66,7%; 33,3% B 20,3%; 79,7% C 24,5%; 75,5% D 50%; 50% 27 Cho 5,58g anilin tác dụng với dd Br2, sau pứ thu đuợc mg kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin Khối lượng brom phản ứng A 7,26g B 28,8g C 19,2g D 9,6g 28 Những chất dãy sau tham gia pứ thủy phân A xenlulozơ, glucozơ B glucozơ, fructozơ C Tinh bột, saccarozơ D Saccaroz, fructoz 29 Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với ddKOH d thu đợc 1,4g muối Tỷ khối M CO2 CTCT ca M A C2H5COOCH3 B CH3COOC2H5 C HCOOC3H7 D TÊt c¶ sai 30 Đốt cháy hết 3,7g hh este đồng phân X Y đợc 3,36lit CO2 (tc) 2,7g H2O X vµ Y cã CTCT lµ A CH2=CH-COOCH3 vµ HCOOH2-CH=CH2 B CH3COOCH3 vµ HCOOC2H5 C CH2=CH-COOCH3 vµ CH3COOCH2-CH=CH2 D KQK 31 Tính khối lợng este metylmetacrylat thu đợc ®un nãng 215 g axit metacrylic víi 100g ancol metylic (H% = 60%) A 125g B 175g C 150g D 200g 32 Cho thực pứ tráng bạc htoàn 61,2g dd truyền huyết glucozo thu 1,836g Ag C% dd truyền huyết A 7,65% B 5% C 3,5% D 2,5% 33 Xenlulozo trinitrat điều chế từ xenlulozo HNO3đặc có xác tác H2SO4 đăc, nóng Để có 29,7 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric(H = 90%) Giá trị m A 30 B 21 C 42 D 10 34 Một este tạo axit đơn chức ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 Khi đun nóng este với dd NaOH tạo muối có khối lợng 93,18% lợng este đà phản ứng CTCT thu gọn este là: A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5 C C2H5COOCH3 D CH3COOCH3 35 Lªn men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu đợc 0,368 kg ancol Hiệu suất phản ứng A 83,3 % B 70 % C 60 % D 50 % 36 Muốn có 2361,5 g glucozơ khối lợng saccarozơ cần đem thuỷ phân A 4486,85 g B 4468,85 g C 4486,58 g D 4648,85 g 37 §un 10 ml dd glucozơ với lợng d AgNO3 thu ®ỵc lỵng Ag ®óng b»ng lỵng Ag sinh cho 6,4 g Cu t¸c dơng hÕt víi dd AgNO3 Nồng độ mol dd glucozơ A M B M C M D 10 M 38 Lên men từ glucozơ sinh 2,24 lít CO2 đktc Lợng Na cần lấy để tác dụng hết với lợng ancol sinh A 23 g B 2,3 g C 3,2 g D 4,6 g 39 Khối lượng glucozơ tạo thành thủy phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ (còn lại tạp chất trơ) (giả thiết H% = 100%) A 500g B 555,56g C 1111,11g D 620,56g 40 Làm bay 7,4 gam este chiếm thể tích thể tích 3,2 gam O2 điều kiện Este có số đồng phân l A.1 B.2 C.3 D.4 14 Polime đợc tổng hợp từ phản ứng trùng hợp: A tơ tằm B tơ capron D tơ nilon D A, B, C 15 Hỗn hợp gồm ancol đơn chức axit đơn chức bị este hoá htoàn thu đợc este Đốt cháy htoàn 0,11g este thu đợc 0,22g CO2 vµ 0,09 g níc VËy CTPT cđa acnol vµ axit ban đầu A CH4O C2H4O2 B C2H6O C2H4O2 C C2H6O vµ CH2O2 D C2H6O vµ C3H6O2 16 Hợp chất X có CTCT: (C17H35COO)3C3H5 Tên gọi X A Tri olein B Tri stearin C Tri panmitic D.Tri linolein 17 Polime ptử lớn hình thành trùng hợp monome Nếu etilen monome CT dới biểu diễn polime thu ®ỵc A (-CH2- CH2-)n B (-CH2- CH- CH2-)n C (-CH2- CH(CH3)-)n D (-CH2- CH2-CH2-)n 18 Cho 2,25 kg glucozô chứa 10% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic Trong trình chế biến, ancol bị hao hụt 25% Khối lượng ancol thu A 0,92 kg B 1,242 kg C 0,828 kg D Đáp số khác 19 Phenol Anilin có phản ứng với chất A nước Brom B NaOH C Cu(OH)2 D HCl 20 Số đồng phân cấu tạo amin bậc có CTPT C4H11N A B C D BÀI TẬP ƠN HỐ HỌC 12 HKI Lưu hành nội năm 2008 ... X A Tri olein B Tri stearin C Tri panmitic D.Tri linolein 17 Polime ptử lớn hình thành trùng hợp monome Nếu etilen monome CT dới biểu diễn polime thu đợc A (-CH2- CH2-)n B (-CH2- CH- CH2-)n C... 33,3% B 20,3%; 79,7% C 24,5%; 75,5% D 50%; 50% 27 Cho 5,58g anilin tác dụng với dd Br2, sau pứ thu đuợc mg kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin Khối lượng brom phản ứng A 7,26g B 28,8g C 19,2g D 9,6g... CH3COOCH2-CH=CH2 D KQK 31 Tính khối lợng este metylmetacrylat thu đợc đun nóng 215 g axit metacrylic víi 100g ancol metylic (H% = 60%) A 125g B 175g C 150g D 200g 32 Cho thực pứ tráng bạc htoàn 61,2g dd truyền

Ngày đăng: 31/12/2022, 16:52

w